BAITAPTRACNGHIEMADN

Chia sẻ bởi Phan Thi Thuy Hang | Ngày 09/05/2019 | 68

Chia sẻ tài liệu: BAITAPTRACNGHIEMADN thuộc Sinh học 11

Nội dung tài liệu:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ADN
Bài 1: Một gen có tổng nuclêôtit là 3000. chiều dài của gen là:
A. L = 5100Ao
B. L = 5000Ao
C. L = 5200Ao
D. L = 5150Ao

A. L = 5100AO
Bài 2: Một gen có 90 vòng xoắn. Chiều dài của gen được xác định theo đơn vị micrômet là:
A. L = 0,400m
B. L = 0,306m
C. L = 0,316m
D. L = 0,326m

B. L = 0,306m
Bài 3: Một gen có chiều dài 0.408 um. Khối lượng phân tử của gen đó được xác định theo đvC là:
A.Mgen = 70.104 đvC
B. Mgen = 70.103 đvC
C. Mgen = 70.102 đvC
D. Mgen = 70.105 đvC

A. Mgen = 70.104 đvC
Bài 4: Chiều dài một gen là 0.408 um.Trong gen có số nucleotit loại Guanin chiếm 30% số nucleotit của gen. Số liên kết hydro của gen là: :
A. Hgen = 3120 (liên kết H2)
B. Hgen = 3000 (liên kết H2)
C. Hgen = 3020 (liên kết H2)
D. Hgen = 3100 (liên kết H2)

A. Hgen = 3120 (liên kết H2)
Bài 5:Một gen có 150 vòng xoắn. Số liên kết hóa trị nối giữa các nucleotit trong gen là :
A. HT = 2998
B. HT = 3000
C. HT = 2898
D. HT = 2888

A. HT = 2998
Bài 6: Một gen có tổng số liên kết hydrô là 4050. Gen có hiệu số giữa nuclêôtit loại X với 1 loại N không bổ sung với nó bằng 20% số N của gen. Số N của gen sẽ là:
A. N = 3210
B. N = 3120
C. N = 3100
D. N = 3000

D. N = 3000
Bài 7: Một gen có số N loại A là 900, chiếm 30% số N của gen. số chu xoắn của gen là:
A. C = 100
B. C = 150
C. C = 250
D. C = 350

B. C = 150
Bài 8: Một gen có 150 chu kỳ xoắn. Trên mạch 1 của gen có A=10%, T=20% số N của mạch. Trên mạch 2 có G=30% số N của mạch.
a. Số lượng N của từng mạch đơn của gen:
A. A=T=450 G=X=1500
B. A=T=1500 G=X=450
C. A=T=450 G=X=1050
D. A=T=1050 G=X=450
C. A=T=450 G=X=1050
Bài 8: Một gen có 150 chu kỳ xoắn. Trên mạch 1 của gen có A=10%, T=20% số N của mạch. Trên mạch 2 có G=30% số N của mạch.
b. Tổng số N của cả gen:
A. 2940
B. 2450
C. 3000
D. 2450
C. 3000
Bài 9: Mạch đơn thứ nhất của gen có tỉ lệ A:T:G:X lần lượt phân chia theo tỉ lệ : 25%: 35%: 30%: 10%. Tỉ lệ từng loại N của gen sẽ là:
A. A=T=30%; G=X=20%
B. A=T=20%; G=X=30%
C. A=T=40%; G=X=10%
D. A=T=10%; G=X=40%
A. A=T=30%; G=X=20%
Bài 10: Một đọan AND có tỉ lệ số N từng loại trong mạch đơn thứ I như sau: A=40%, T=20%, G=30%, X=312.
a. Tỉ lệ % từng loại N ở mạch thứ nhất là:
A. A1=40%; T1=20% ; G1=30% ; X1=10%
B. A1=40%; T1=20% ; G1=30% ; X1=10%
C. A1=40%; T1=20% ; G1=30% ; X1=10%
D. A1=40%; T1=20% ; G1=30% ; X1=10%

A. A1=40%; T1=20% ; G1=30% ; X1=10%
Bài 10: Một đọan AND có tỉ lệ số N từng loại trong mạch đơn thứ I như sau: A=40%, T=20%, G=30%, X=312.
b. Số lượng N từng mạch thứ nhất:
A. A1=624; T1=1248 ; G1=312 ; X1=936
B. A1=1248; T1=624 ; G1=312 ; X1=936
C. A1=1248; T1=624 ; G1=936 ; X1=312
D. A1=624; T1=1248 ; G1=936 ; X1=312

D. A1=624; T1=1248 ; G1=936 ; X1=312
Bài 10: Một đọan AND có tỉ lệ số N từng loại trong mạch đơn thứ I như sau: A=40%, T=20%, G=30%, X=312.
c. Tỉ lệ % từng loại N ở mạch thứ 2 là:
A. A2=40%; T2=20%; G2=10%; X2=30%
B. A2=20%; T2=40%; G2=30%; X2=10%
C. A2=20%; T2=40%; G2=10%; X2=30%
D. A2=20%; T2=20%; G2=30%; X2=30%
C. A2=20%; T2=40%; G2=10%; X2=30%
Bài 10: Một đọan AND có tỉ lệ số N từng loại trong mạch đơn thứ I như sau: A=40%, T=20%, G=30%, X=312.
d. Số lượng từng loại N ở mạch thứ 2 của gen:
A. A2=624; T2=1248; G2=312; X2=936
B. A2=624; T2=1248; G2=936; X2=312
C. A2=1248; T2=624; G2=312; X2=936
D. A2=624; T2=312; G2=936; X2=1240
A. A2=624; T2=1248; G2=312; X2=936
Bài 11: Một đọan AND có tỉ lệ số N từng loại trong mạch đơn thứ nhất như sau: A=40%; T=20%;G=30%; X=312:
a. Tỉ lệ phần trăm từng loại N trong cả đọan AND là:
A. A=T=30% ; G=X=10%
B. A=T=30% ; G=X=20%
C. A=T=20% ; G=X=30%
D. A=T=25% ; G=X=25%
B. A=T=30% ; G=X=20%
Bài 11: Một đọan AND có tỉ lệ số N từng loại trong mạch đơn thứ nhất như sau: A=40%; T=20%;G=30%; X=312:
b. Số lượng từng loại N trong cả đọan AND là:
A. A=T=1248 Và G=X=1872
B. A=T=1772 Và G=X=1348
C. A=T=1872 Và G=X=1248
D. A=T=1972 Và G=X=1148
C. A=T=1872 Và G=X=1248
Bài 12: Gọi N là tổng số nuclêôtit trong 2 mạch của AND, L là chiều dài, M là khối lượng, C là số chu kỳ xoắn. Tương quan nào sau đây sai:
A. C = N/20 = L/34
B. M = L(2x300)/3,4
C. L.2/3,4 = M/300
D. C = M/300x10
D. C = M/300x10
Bài 13: Một gen có 1200 nuclêôtit. Câu đúng là:
A. Chiều dài của gen là 0,204 m
B. Số chu kỳ của gen là 60
C. Khối lượng của gen là 36.104 đvC
D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng.

D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng.
Bài 14: Chiều dài của 1 gen cấu trúc có thể không đạt giá trị trong đọan nào sau đây:
A. 2040 Ao – 0,000408 mm
B. 0,306 m – 0,0051 mm
C. 2040 Ao – 5100 Ao
D. 3060 Ao – 0,00153 mm
D. 3060 Ao – 0,00153 mm
Bài 15: Gọi A, T, G, X là các loại nuclêôtit trong AND (hoặc gen). Tương quan nào sau đây không đúng:
A. A + G = T + X
B. %(A + X) = %(G + T)
C. A + T = G + X
D. Các tương quan trên đều đúng
C. A + T = G + X
Bài 16: Gen có số nuclêôtit loại T= 13,7%tổng số nuclêôtit. Tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của gen trên là:
A. A = T = 13,7% ; G = X = 87%
B. A = T = 13,7% ; G = X = 36,3%
C. A = T = G = X = 13,7%
D. A = T = G = X = 36,3%
B. A = T = 13,7% ; G = X = 36,3%
Bài 17: Một gen có A = 4G . Tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của gen là:
A. A = T = 20% ; G = X = 80%
B. A = T = 40% ; G = X = 10%
C. A = T = 10% ; G = X = 40%
D. A = T = 37,5% ; G = X = 12,5%
B. A = T = 40% ; G = X = 10%
Bài 18: Một gen có tỉ lệ giữa các loại nuclêôtit là (G+X)/(A+T) = 3/7. Tương quan và giá trị giữa các loại nuclêôtit tính theo tỉ lệ phần trăm là :
A. A = T = 35% ; G = X = 15%
B. %(G+T) = %(A+X) = 50%
C. A.G = A.X = T.G = T.X = 5,25%
D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng
D. Cả 3 câu A, B, C đều đúng
Bài 19: Một gen có tổng 2 loại nuclêôtit chiếm 90% so với tổng số nuclêôtit của nó. tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của gen trên là:
A. A = T = 45% ; G = X = 5%
B. A = T = 5% ; G = X = 45%
C. A = T = 90% ; G = X = 10%
D. Cả 3 câu trên đều sai
D. Cả 3 câu trên đều sai
Bài 20: Gen có hiệu số loại A với loại X bằng 12,5% so với tổng số nuclêôtit. Tỉ lệ % mỗi loại nuclêôtit của gen là:
A. A = T = 31,25% ; G = X = 18,75%
B. A = T = 32,5% ; G = X =20%
C. A = T = 12,5% ; G = X = 37,5%
D. A = T = 37,5% ; G = X = 12,5%
A. A = T = 31,25% ; G = X = 18,75%
Bài 21: Một gen có tích giữa 2 loại nuclêôtit không bổ sung bằng 6 % . Tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của gen là:
A. A = T = 30% ; G = X = 20%
B. A = T = 20% ; G = X = 30% hay A = T = 30% ; G = X = 20%
C. A = T = 12,5% ; G = X = 37,5%
D. A = T = 37,5% ; G = X = 12,5%

B. A = T = 20% ; G = X = 30% hay A = T = 30% ; G = X = 20%
Bài 22: Gen có thương giữa X với 1 loại nuclêôtit khác là 9/7. Tỉ lệ phần trăm từng loại Nu của gen là :
A. A = T = 21,25% ; G = X = 27%
B. A = T = 28% ; G = X = 36%
C. A = T = 21,875% ; G = X = 28,125%
D. Cả A, B, C đều đúng

C. A = T = 21,875% ; G = X = 28,125%
Bài 23: Một gen có A>G và A2 +G2 = 17%. Giá trị nào sau đây đúng:
A. A = T = 40% ; G = X = 10%
B. T + A = A + G = 50%
C. A2 = 10%, G2 = 7%
D. Hai câu A và B đúng
D. Hai câu A và B đúng
Bài 24: Gen có 96 chu kỳ xoắn và có tỉ lệ giữa các loại nuclêôtit là A=1/3G. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là:
A. A = T = 120 ; G = X = 360
B. A = T = 240 ; G = X = 720
C. A = T = 720 ; G = X = 240
D. A = T = 360 ; G = X = 120
B. A = T = 240 ; G = X = 720
Bài 25: Một đọan phân tử AND có số lượng loại A= 189 và X = 35% tổng số nuclêôtit. Đọan AND này có chiều dài tính ra m là:
A. 0,02142m
B. 0,04284m
C. 0,04284m
D. 0,2142m
D. 0,2142m
Bài 26: Một gen có số lượng nuclêôtit lọai X = 525 chiếm 35% tổng số nuclêôtit.
a. Số liên kết hóa trị và số liên kết hydrô giữa các nuclêôtit của gen lần lượt là:
A. 2928 và 2025
B. 1498 và 2025
C. 1499 và 2025
D. 1498 và 1500
B. 1498 và 2025
Bài 26: Một gen có số lượng nuclêôtit lọai X = 525 chiếm 35% tổng số nuclêôtit.
b. Số liên kết hóa trị giữa đường và axit trong gen là:
A. 749
B. 1498
C. 2999
D. 2998
D. 2998
Bài 26: Một gen có số lượng nuclêôtit lọai X = 525 chiếm 35% tổng số nuclêôtit.
c. Số chu kỳ xoắn của gen là:
A. 75
B. 150
C. 60
D. 200
A. 75
Bài 27: Mạch đơn của 1 gen có 1799 liên kết hóa trị giữa đường và axit, có 2030 liên kết hydrô.
a. Gen có khối lượng:
A. 540300 đvC
B. 1080600 đvC
C. 270000 đvC
D. 540000 đvC
D. 540000 đvC
Bài 27: Mạch đơn của 1 gen có 1799 liên kết hóa trị giữa đường và axit, có 2030 liên kết hydrô.
b. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen:
A. A = T = 270 ; G = X = 630
B. A = T = 670 ; G = X = 230
C. A = T = 230 ; G = X = 670
D. A = T = 1340 ; G = X = 460
B. A = T = 670 ; G = X = 230
Bài 28: Một gen chứa 1755 liên kết hydrô và có hiệu số nuclêôtit loại X với 1 loại nuclêôtit khác là 10%.
a. chiều dài của gen trên là:
A. 1147,5Ao
B. 4590Ao
C. 2295Ao
D. 9180Ao
C. 2295Ao
Bài 28: Một gen chứa 1755 liên kết hydrô và có hiệu số nuclêôtit loại X với 1 loại nuclêôtit khác là 10%.
b. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen trên là:
A. A = T = 270 ; G = X = 405
B. A = T = 405 ; G = X = 270
C. A = T = 540 ; G = X = 810
D. A = T = 810 ; G = X = 540
A. A = T = 270 ; G = X = 405
Bài 29: Tổng số liên kết hydrô của gen với liên kết hóa trị trong một mạch đơn của gen là 5549, trong đó số liên kết hóa trị trong mạch đơn ít hơn số liên kết của gen là 2551:
a. Số liên kết hydrô và liên kết hóa trị giữa axit và đường trong gen lần lượt là:
A. 4050 và 2998
B. 4050 và 5998
C. 5998 và 4050
D. 4050 và 5999
B. 4050 và 5998
Bài 29: Tổng số liên kết hydrô của gen với liên kết hóa trị trong một mạch đơn của gen là 5549, trong đó số liên kết hóa trị trong mạch đơn ít hơn số liên kết của gen là 2551:
b. Tỉ lệ % từng loại Nuclêôtit của gen là:
A. A = T = 30%; G = X = 20%
B. A = T = 20%; G = X = 30%
C. A = T = 15%; G = X = 35%
D. A = T = 35%; G = X = 15%
B. A = T = 20%; G = X = 30%
Bài 30: Gen dài 4080Ao, liên kết hydrô trong đọan từ 2700 – 3000và có tích số giữa 2 loại Nu không bổ sung là 5,25%. Tỉ lệ % và số liên kết hydrô của gen trên lần lượt là:
A. A = T = 35%; G = X = 15% và 2700
B. A = T = 15%; G = X = 35% và 2760
C. A = T = 35%; G = X = 15% và 3240
D. A = T = 35%; G = X = 15% và 2760
D. A = T = 35%; G = X = 15% và 2760
Bài 31: Số liên kết hydrô giữa các cặp G và X bằng 1,5 số liên kết hydrô giữa các cặp A và T . Tỉ lệ % tương ứng Nu lần lượt của gen lần lượt là:
A. A = T = G = X = 25%
B. A = T = 20%; G = X = 30%
C. A = T = 30%; G = X = 20%
D. A = T = 15%; G = X = 35%
A. A = T = G = X = 25%
Bài 32: Gọi A1 , T1, G1, X1 và A2, T2, G2, X2 lần lượt là các Nu trong mạch đơn thứ nhất và trong mạch đơn thứ 2 của gen, mỗi mạch đơn tính 100%. Tương quan nào sau đây sai?:
A. A1 = T2 ; T1 = A2; G1 = X2 ; X1 = G2
B. A = T = A1+ T1 = A2+ T2; G = X = G1+ X1= G2 +X2
C. %(A1+T1+G1+X1) = %(A2+T2+G2+X2) = 100%
D. %(A1+T1) = % (A2+T2) = % A = %T
D. %(A1+T1) = % (A2+T2) = % A = %T
Bài 33: Mạch thứ nhất của gen dài 0,2448m, mạch đơn thứ hai có tỉ lệ các loại NuA, T, G. X lần lượt là: 1, 7, 4, 8:
a. Tỉ lệ phần trăm từng loại Nu A, T, G, X lần lượt trên mạch thứ nhất là:
A. 5% , 20%, 35%, và 40%
B. 40%, 35%, 20% và 5%
C. 40%, 20%, 35% và 5%
D. 35%, 5%, 40% và 20%
D. 35%, 5%, 40% và 20%
Bài 33: Mạch thứ nhất của gen dài 0,2448m, mạch đơn thứ hai có tỉ lệ các loại NuA, T, G. X lần lượt là: 1, 7, 4, 8:
b. Số lượng từng loại Nu A, T, G, X trên mạch thứ 2 lần lượt là:
A. 36, 252, 288, 144.
B. 252, 36, 288, 144.
C. 288, 144, 252, 36.
D. 36, 252, 144, 288.
D. 36, 252, 144, 288.
Bài 33: Mạch thứ nhất của gen dài 0,2448m, mạch đơn thứ hai có tỉ lệ các loại NuA, T, G. X lần lượt là: 1, 7, 4, 8:
c. Tỉ lệ % và số lượng từng loại Nu trong gen trên:
A. A=T=G=X=25% = 360
B. A=T=20% = 288 và G=X=30% = 432
C. A=T=20% = 288 và G=X=30% = 432
D. A=T=20% = 288 và G=X=30% = 432
B. A=T=20% = 288 và G=X=30% = 432
Bài 34: Mạch thứ nhất của gen có tỉ lệ giữa các loại Nu A : T : G : X = 4 : 2 : 3 : 1 . Gen này có 1368 liên kết hydrô.
a. số liên kết hóa trị của gen là:
A. 669
B. 1337
C. 1338
D. 667
C. 1338
Bài 34: Mạch thứ nhất của gen có tỉ lệ giữa các loại Nu A : T : G : X = 4 : 2 : 3 : 1 . Gen này có 1368 liên kết hydrô.
b. Tỉ lệ % và số lượng từng loại Nu trong gen trên là:
A. A=T=15% = 171 và G=X=35% = 399
B. A=T=35% = 399 và G=X=15% = 171
C. A=T=30% = 288 và G=X=30% = 342
D. A=T=30% = 342 và G=X=20% = 228
D. A=T=30% = 342 và G=X=20% = 228
Bài 35: Trong mạch thứ nhất của gen có tổng 2 loịa Nu giữa A và T bằng 40% số Nu của mạch . Mạch thứ 2 có hiệu số giữa Nu loại G và X là 40%. Gen có 264 Nu loại T.
a. Gen nói trên có chiều dài là:
A. 2244Ao
B. 4488Ao
C. 0,0002244Ao
D. Cả A và C đúng.
D. Cả A và C đúng
Bài 35: Trong mạch thứ nhất của gen có tổng 2 loịa Nu giữa A và T bằng 40% số Nu của mạch . Mạch thứ 2 có hiệu số giữa Nu loại G và X là 40%. Gen có 264 Nu loại T.
b. Nếu trong mạch thứ 2 có tỉ lệ các loại Nu A : T = 1 : 7 thì số lượng mỗi loại Nu A, T, G, X lần lượt trong mạch thứ nhất là:
A. 33, 231, 330, 66
B. 231, 33, 66, 330
C. 330, 66, 33, 231.
D. 66, 231, 330, 33
B. 231, 33, 66, 330
Bài 36: Mạch thứ nhất của gen có 35%A và bằng 7/9 nuclêôtit loại T của mạch. Gen này có 120 X. Khối lượng và chiều dài của gen trên là:
A. 360000 đvC và 4080Ao
B. 180000 đvC và 2040Ao
C. 180000 đvC và 1020Ao
D. 360000 đvC và 2040Ao
D. 360000 đvC và 2040Ao
Bài 37: Gen có chiều dài 0,2856m. Trên mỗi mạch đơn của gen có tỉ lệ giữa các laọi Nu là T = 6/5G=3A=6/7X. Số lượng Nu thuộc mỗi loại của gen trên là:
A. A = T = 540 ; G = X = 336
B. A = T = 336 ; G = X = 504
C. A = T = G = X = 420
D. A = T = 294 ; G = X = 546
B. A = T = 336 ; G = X = 504
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Thi Thuy Hang
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)