Baitapsophuc_dangluonggiac
Chia sẻ bởi Đỗ Tấn Lộc |
Ngày 02/05/2019 |
27
Chia sẻ tài liệu: baitapsophuc_dangluonggiac thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
( Dạng lượng giác của số phức – Công thức Moivre:
Loại 1:Dạng lượng giác của số phức:
Bài 18: Tìm dạng lượng giác của các số phức sau:
z = itan - 1. KQ:
z = sin( + 2isin2 KQ: có 3 trường hợp: nếu > 0 thì z có dạng LG là: nếu = 0 thì z không có dạng LG nếu < 0 thì z có dạng LG là:
z = cos( + i(1 + sin() KQ: Nếu > 0 dạng lượng giác của z là: z = Nếu= 0: z không có dạng LG. Nếu < 0 dạng lượng giác của z là: z =
Bài 19: cho số phức ( = (1 + i) và ( =
CMR z0 = , z1 = z0(, z2 = z0(2 là các nghiệm của phương trình: z3 - ( = 0
Biểu diễn hình học các số phức z0, z1, z2. KQ: b) M(z0) , M(z1), M(z2) thuộc đường tròn có BK R = 1 có acgumen lần lượt là: ; ;
Bài 20: Xét các số phức: z1 = ; z2 = -2 – 2i; z3 = .
Viết z1; z2; z3 dưới dạng lượng giác KQ: z1 = ; z2 = ; z3 =
Từ câu a) hãy tính cos và sin KQ: cos= và sin=
Bài 21: Xét các điểm biểu diễn các số phức z1 = 2 + i; z2 = 5 + i; z3 = 8 + i để chứng minh rằng nếu tana = ½ , tanb = 1/5 , tanc = 1/8 với 0 < a,b,c < , thì a + b + c = HD: Đặt tana = ½ , tanb = 1/5 và tanc = 1/8 ...... và từ các giả thiết tìm acgumen của z1.z2.z3 = a + b + c = + k2( . Từ đó ..... ( a + b + c =
Loại 2:Công thức Moirve & ứng dụng:
Bài 22: Thực hiện các phép tính:
(1 – i)4 ( + 1)6 KQ: 256
KQ:
T = KQ: T =
KQ: - 64
KQ:
KQ:
Bài 23: Tính z4 biết z = HD: tính= 1 ( = ... = 1 ; tương tự: = -i từ đó: z4 = (1 – i)4 = - 4
Bài 24: cho số phức ( = . Tìm các số nguyên dương n để (n là số thực. Hỏi có chăng 1 số nguyên dương m để (m là số ảo HD: ( = .. = (...( (n = , n nguyên dương .. KQ: n là bội của 3, không có số nguyên dương m nào thỏa yêu cầu đề bài
Bài 25: Cho số phức z = . Rút gọn biểu thức: P = z2008 + z2009 + z2010 KQ: P =
Bài 26: Tìm ( ( (0;2() sao cho ( cos( + isin()3 = . Suy ra các căn bậc ba của z = HD: ( = ... với k = 0,1,2 ta có: z0 = ; z1=; z2=
Bài 27: Tính biểu thức A = và B = , biết z + = 1 KQ: A = -1 và B = -i Bài 28: Tính
z = với n nguyên dương KQ: -2.in+1
z = KQ:
Bài 29: Chứng minh rằng : HD: Sử dụng công thức tính tổng CSN để chứng minh đẳng thức
Bài 30: Chứng minh rằng: với n là số nguyên dương HD:
Loại 1:Dạng lượng giác của số phức:
Bài 18: Tìm dạng lượng giác của các số phức sau:
z = itan - 1. KQ:
z = sin( + 2isin2 KQ: có 3 trường hợp: nếu > 0 thì z có dạng LG là: nếu = 0 thì z không có dạng LG nếu < 0 thì z có dạng LG là:
z = cos( + i(1 + sin() KQ: Nếu > 0 dạng lượng giác của z là: z = Nếu= 0: z không có dạng LG. Nếu < 0 dạng lượng giác của z là: z =
Bài 19: cho số phức ( = (1 + i) và ( =
CMR z0 = , z1 = z0(, z2 = z0(2 là các nghiệm của phương trình: z3 - ( = 0
Biểu diễn hình học các số phức z0, z1, z2. KQ: b) M(z0) , M(z1), M(z2) thuộc đường tròn có BK R = 1 có acgumen lần lượt là: ; ;
Bài 20: Xét các số phức: z1 = ; z2 = -2 – 2i; z3 = .
Viết z1; z2; z3 dưới dạng lượng giác KQ: z1 = ; z2 = ; z3 =
Từ câu a) hãy tính cos và sin KQ: cos= và sin=
Bài 21: Xét các điểm biểu diễn các số phức z1 = 2 + i; z2 = 5 + i; z3 = 8 + i để chứng minh rằng nếu tana = ½ , tanb = 1/5 , tanc = 1/8 với 0 < a,b,c < , thì a + b + c = HD: Đặt tana = ½ , tanb = 1/5 và tanc = 1/8 ...... và từ các giả thiết tìm acgumen của z1.z2.z3 = a + b + c = + k2( . Từ đó ..... ( a + b + c =
Loại 2:Công thức Moirve & ứng dụng:
Bài 22: Thực hiện các phép tính:
(1 – i)4 ( + 1)6 KQ: 256
KQ:
T = KQ: T =
KQ: - 64
KQ:
KQ:
Bài 23: Tính z4 biết z = HD: tính= 1 ( = ... = 1 ; tương tự: = -i từ đó: z4 = (1 – i)4 = - 4
Bài 24: cho số phức ( = . Tìm các số nguyên dương n để (n là số thực. Hỏi có chăng 1 số nguyên dương m để (m là số ảo HD: ( = .. = (...( (n = , n nguyên dương .. KQ: n là bội của 3, không có số nguyên dương m nào thỏa yêu cầu đề bài
Bài 25: Cho số phức z = . Rút gọn biểu thức: P = z2008 + z2009 + z2010 KQ: P =
Bài 26: Tìm ( ( (0;2() sao cho ( cos( + isin()3 = . Suy ra các căn bậc ba của z = HD: ( = ... với k = 0,1,2 ta có: z0 = ; z1=; z2=
Bài 27: Tính biểu thức A = và B = , biết z + = 1 KQ: A = -1 và B = -i Bài 28: Tính
z = với n nguyên dương KQ: -2.in+1
z = KQ:
Bài 29: Chứng minh rằng : HD: Sử dụng công thức tính tổng CSN để chứng minh đẳng thức
Bài 30: Chứng minh rằng: với n là số nguyên dương HD:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Tấn Lộc
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)