BaigiangDienTu-ThiNghiem2 Ly 12.016

Chia sẻ bởi Trần Văn Hòa | Ngày 19/03/2024 | 10

Chia sẻ tài liệu: BaigiangDienTu-ThiNghiem2 Ly 12.016 thuộc Vật lý 12

Nội dung tài liệu:

THIẾT BỊ DÙNG CHUNG


1- Cổng quang điện
2- Trụ đứng
3- Thanh nhôm
4- Ống nhôm
5- Ròng rọc
6 -Lò xo (2 cái)
7- Quả nặng 5x50g)
8- Bi sắt (3 viên )
9- Dây treo
10- Đế 3 chân
11- Đồng hồ đo thời gian

TN1: ( Khảo sát dđ của con lắc đơn) : Chọn mode đo chu kỳ T, thang đo 9.99 , kéo quả nặng lệch khỏi vị trí cân bằng 1 góc nhỏ rồi thả . Đếm số ½ chu kỳ hoặc số chu kỳ rồi tính giá trị trung bình . Lần lượt thay đổi quả nặng , chiều dài con lắc rồi làm tương tự . Nêu nhận xét .
TN2: ( Khảo sát dđ của lò xo) : Tương tự như con lắc đơn . Thay đổi quả nặng , chu kỳ dđ của lò xo có thay đổi không ? Thay đổi như thế nào ?
TN3 ( Dao động cưỡng bức , cộng hưởng) : Cho quả nặng 7 dao động , quan sát 3 viên bi còn lại .Nhận xét. Khi chiều dài thanh treo quả nặng 7 bằng với chiều dài của một trong 3 dây treo các viên bi thì xảy ra điều gì ? Giải thích .



1- BỘ THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH VỀ DAO ĐỘNG CƠ HỌC
2- BỘ THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH ĐO VẬN TỐC TRUYỀN ÂM
TRONG KHÔNG KHÍ


1.Ống trụ
2.Pittông
3.Dây kéo
4.Ròng rọc
5.Trụ đứng
6.Tay đỡ ống trụ
7.Bộ âm thoa
8.Búa cao su
9.Khớp nối đỡ âm thoa
10.Loa điện động
11.Đế 3 chân
12.Máy phát âm tần
13.Dây nối
TN1 : Chọn dãi tần 100  1Khz , và tần số là 440 Hz , Điện áp U = 2V  3V
Kéo Pittong , xác định vị trí các nút sóng ,bụng sóng  suy ra bước sóng  rồi tính vận tốc truyền sóng v = f. .
TN2 : Chọn tần số 880Hz rồi làm các bước tương tự . Nhận xét .

3- BỘ THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH VỀ MẠCH ĐiỆN XOAY CHIỀU
1.Hộp đựng dụng cụ
2.Bảng lắp ráp mạch điện
3.Điện trở
4.Tụ điện
5.Cuộn dây
6.Đồng hồ đo điện
đa năng
7.Máy phát âm tần
8.Dây nối
Chọn U = 6V và dãi tần từ 10 Hz  100 Hz .
Tăng dần tần số cho đến khi có hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch , lúc bây giờ dòng điện đạt giá trị cực đại và đèn sẽ sáng nhất .
Đo hđt giữa 2 đầu R,L và C . Vẽ giản đồ vectơ Fresnel .
Xác định hệ số công suất .
4- BỘ THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH XÁC ĐỊNH BƯỚC SÓNG ÁNH SÁNG
1.Giá thí nghiệm
2.Nguồn sáng
3.Khe Young
4.Màn quan sát
5.Biến thế nguồn
6.Dây nối
Chọn U = 6V , điều chỉnh vị trí của khe Young để hứng được hệ vân giao thoa rõ nét nhất . Đo khoảng cách vân i và khoảng cách từ khe đến màn quan sát D rồi tính bước sóng  = ia/D .
Thay đổi khe Young và khoảng cách từ khe đến màn quan sát rồi làm thí nghiệm tương tự . Nhận xét .
5- BỘ THÍ NGHIỆM VỀ MÔ MEN QUÁN TÍNH CỦA VẬT RẮN
1- Giá thí nghiệm
2-Vật rắn :
- Hình nón
- Hình cầu
- Hình trụ đặc
- Hình trụ rỗng
3- Đồng hồ đo thời gian
4- Đế 3 chân
5- Hộp công tắc
Chọn vật cần xác định mô men quán tính đặt lên đĩa của giá thí nghiệm .
Chọn thang đo của đồng hồ đo thời gian là 9.999, cấp điện .
Cuộn dây dọi lại đến khi nam châm hút quả dọi rồi nhấn nút nhấn hộp công tắc , xác định thời gian quả nặng đi qua 2 cổng quang . Tính gia tốc a , rồi suy ra momen quán tính I. So sánh với trường hợp tính bằng công thức .
Làm thí nghiệm với các vật khác nhau có trong bộ mẫu .
6- BỘ THÍ NGHIỆM GHI ĐỒ THỊ DAO ĐỘNG CỦA CON LẮC ĐƠN
1- Hộp đựng dụng cụ.
2- Giá thí nghiệm (gồm trụ
đứng, thanh ngang, bảng
chia độ,2 khớp nối,dây treo
3- Nam châm điện
4- Quả nặng (bằng thép có
gắn bút lông)
5- Tấm ghi đồ thị
6- Mực
7- Dây nối
8- Biến thế nguồn
Chọn U = 6V .
Cấp điện để nam châm giữ quả nặng .
Cấp điện để mô tơ kéo làm di chuyển tấm ghi đồ thị .
Ngắt điện để quả nặng chuyển động qua lại . Đầu bút sẽ vẽ nên đồ thị dđ . Nhận xét dạng của đồ thị dao động .
7- BỘ THÍ NGHIỆM VỀ SÓNG DỪNG
1- Khớp nối
2- Lò xo
3- Dây đàn hồi
4- Lực kế 5N
5- Ròng rọc
6- Bộ rung
7- Máy phát âm tần
8- Đế 3 chân
9- Trụ thép
10- Dây nối
Chỉnh độ căng dây vừa phải .
Chọn U= 6V , dãi tần số từ 10 Hz  100 Hz , thay đổi tần số để quan sát hiện tượng sóng dừng trên dây . Đếm số nút sóng hoặc bụng sóng suy ra bước sóng  rồi tính vận tốc truyền sóng v = f.
Thay đổi tần số hoặc độ căng dây rồi làm thí nghiệm tương tự .

8- BỘ THÍ NGHIỆM SÓNG NƯỚC
1- Giá thí nghiệm ,
Gương phẳng
2- Bộ rung
3- Cần tạo sóng
4- Thanh chắn sóng
5. Nguồn sáng
6- Biến thế nguồn
7- Dây nối
Chọn U = 2V 3V , dãi tần số 10 Hz 100 Hz .
Điều chỉnh tần số cho đến khi quan sát hiện tượng giao thoa rõ nhất .
Thay đổi cần tạo sóng , khe chắn sóng và tần số để thí nghiệm về hiện tượng nhiễu xạ qua 1 khe , 2 khe .
9- BỘ THÍ NGHIỆM VỀ MÁY BiẾN ÁP VÀ TRUYỀN TẢI ĐiỆN NĂNG ĐI XA

1- Máy biến áp
2- Đèn ( 6V – 3W)
3- Dây tải điện (600mm,
có gắn điện trở
10 – 5W)
4- Trụ thép
5- Đồng hồ đo điện đa năng
6- Biến thế nguồn
7- Dây nối
Chọn U=12V nơi truyền tải rồi đưa lên đường dây tải đến nơi tiêu thụ là đèn 6V-3W , đo dòng điện và sụt thế trên đường truyền . Tính tổn hao .
Sử dụng hệ thống biến thế ; nơi truyền tải nâng lên 36V , đến nơi tiêu thụ hạ xuống 12V rồi sử dụng cho tải giống như cũ . Đo dòng điện và sụt thế trên đường truyền .Tính tổn hao rồi so sánh với trường hợp đầu .Kết luận.

10- BỘ THÍ NGHIỆM VỀ MÁY PHÁT ĐiỆN XOAY CHIỀU BA PHA
1- Bảng thí nghiệm
2- Mô hình máy phát
điện 3 pha (gồm 3
cuộn dây )
3- Bảng mạch điện
sao/ tam giác
4- Đế 3 chân
5- Trụ thép
6- Dây nối
Quay nam châm , đèn Led ở 3 pha A,B,C lần lượt sáng .
Đấu máy phát hình sao , tải hình sao , quay nam châm . Nhận xét .
Dùng 2 Vôn kế để so sánh điện áp pha và điện áp dây ( Up và Ud) .
Dùng 2 Ampe kế để so sánh Ip và Id khi có tải tiêu thụ .
Làm thí nghiệm tương tự cho cách mắc tam giác .
11- BỘ THÍ NGHIỆM VỀ QUANG PHỔ
1-Giá thí nghiệm
2-Nguồn sáng (12V –21w
3-Lăng kính
4-Màn chắn
5-Màn quan sát
6-Dụng cụ phát hiện tia
hồng ngoại,tia tử ngoại
7-Biến thế nguồn
8-Điện kế chứng minh
9-Dây nối
Chiếu ánh sáng qua lăng kính , quan sát quang phổ .
Dùng khe hẹp chỉ cho tia đơn sắc đi qua rồi chiếu vào lăng kính thứ 2 Nêu nhận xét .
Sử dụng dụngcụ để phát hiện tia hồng ngoại và tia tử ngoại (Dịch chuyển đầu thu của dụng cụ đi từ ngoài vùng ás đỏ rồi đến vùng đỏ,cam…tím, rồi ra ngoài vùng tím. Quan sát độ lệch của điện kế G . Nhận xét .
12- BỘ THÍ NGHIỆM VỀ HiỆN TƯỢNG QUANG ĐiỆN NGOÀI
1-Tế bào quang điện
2- Nguồn sáng (220V –
32W)
3- Hộp chân đế
4- Kính lọc sắc ( 3 tấm:
đỏ, lục, lam)
5- Điện kế chứng minh
6- Dây nối
Mắc sơn khoảng 220 k 470 k cho V kế
Đặt hđt U ~ 4V giữa Anôt và Catôt ,chiếu ánh sáng thích hợp vào tế bào quang điện , lần lượt dùng các kính lọc đỏ,lục,lam chặn ánh sáng chiếu đến . Nêu nhận xét .
Giữ cường độ chiếu sáng , tăng U lên đến 50V , nêu nhận xét
Tăng cường độ chiếu sáng , tăng U lên 50V , nêu nhận xét và so sánh
Chọn U = 0V , tăng cường độ chiếu sáng , nhận xét.
Đặt điện áp ngược nhỏ vào A và C rồi chiếu sáng thích hợp , lần lượt đặt các kính lọc chắn ánh sáng chiếu đến . Nêu nhận xét .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Văn Hòa
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)