Baigiang

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tiên | Ngày 16/10/2018 | 186

Chia sẻ tài liệu: baigiang thuộc Power Point

Nội dung tài liệu:

BÀI 01:(2Tiết)
PTTK CSDL& MS-ACCESS
BÀI 02:(4Tiết) TẠO CSDL,
TABLE, &RELATIONSHIP
BÀI 03:(2Tiết)
KHÁI QUÁT QUERY
BÀI 05: (6Tiết)
QUERY CAO CẤP
BÀI 06:(2 Tiết) FORM
THIẾT KẾ VỚI WIZARD
BÀI 07:(6Tiết) FORM
THIẾT KẾ DESIGN VIEW
BÀI 08:(6Tiết)
MAIN FORM – SUBFORM
BÀI 09&10: (6Tiết)
REPORT
BÀI 11: (4Tiết)
MACRO&MODUL
Ôn Tập (2Tiết)
KIỂM TRA (2Tiết)
Bài giảng
MS-ACCESS 2000
BÀI 04:(6Tiết)
SELECT QUERY
KHÁI QUÁT VỀ QUERY
V. Lưu và điều chỉnh Query
Bài 3
I. Khái niệm và lý do sử dụng
II. Các Loại Query



Minh Họa
Minh Họa
Design View
SQL View
DataSheet View

Lưu : Khi hoàn tất thiết kế hoặc hiệu chỉnh cần lưu lại Menu File/Save. nếu không khi đóng Acces sẽ hỏi bạn cần lưu không.
Hiệu chỉnh: Thiết kế trong Quey : Chọn Quey và click chức năng Design
Sao chép Query : Chọn Query/ Edit/Copy 
Edit/Past
Xóa : Chọn Query/ Nhấn Delete / Yes
BÀI 04
I. THỰC HIỆN SELECT QUERY VỚI DESIGN VIEW
THIẾT KẾ SELECT QUERY
II. THỰC HIỆN SELECT QUERY SQL VIEW
I. THỰC HIỆN SELECT QUERY VỚI DESIGN VIEW
Chọn các Table tham gia vào Select Query
Cửa sổ Query có dạng:

Khai báo tiêu chuẩn vấn tin (Criterial)
Dòng Total trong cửa sổ Design View Query
Mặc định dòng total không có , Muốn hiện thị : Menu ViewTotal
II. THỰC HIỆN SELECT QUERY SQL VIEW
BÀI 05
QUERY CAO CẤP
I. PARAMETER QUERY
II. CROSSTAB QUERY
III. ACTION QUERY
I. PARAMETER QUERY
Minh họa:
SELECT MaDDH, NgayDH, NgayGiao, MaNV, MaKH
FROM DonDatHang
WHERE (((NgayDH) Between [Tu Ngay] And
[Den Ngay]));
II. CROSSTAB QUERY
TRANSFORM Sum(ChiTietDDH.SoLuong) AS SumOfSoLuong
SELECT MatHang.TenHang
FROM MatHang INNER JOIN (DonDatHang INNER JOIN ChiTietDDH ON DonDatHang.MaDDH = ChiTietDDH.MaDDH) ON MatHang.MaHang = ChiTietDDH.MaHang
GROUP BY MatHang.TenHang
PIVOT Year([NgayDH]);
III. SỬ DỤNG ACTION QUERY
1. Male Table Query
2. Delete Query
3. Append Query
4. Update Query
1. Male Table Query
2. Delete Query
Dùng để xóa các mẫu tin trong Table.
Trình tự thực hiện:
+ Tạo Query mới
+ Chọn các Table tham gia
+ Chọn Menu Query/ Delate Query
+ Chọn các field cần xóa ( * là chọn tất cả)
+ Xác địng điều kiện xóa ở dòng Criteria
+ Khi chạy Delete Query Access cảnh báo sẽ không thể phục hồI
+ Khi xóa các mẫu tin bằng delete, chỉ có các mẫu tin bị xóa, table vẫn còn trống. Muố xóa table phảI thực hiện từ cửa sổ Database.
3. Append Query
Dùng để nốI vào table các mẫu tin lấy từ nhiều table khác.
Trình tự thực hiện:
+ Tạo Query mới
+ Chọn các Table tham gia
+ Chọn Menu Query/ Append Query
+ Khai báo đích lưu CSDL
+ Xác định Table trong khung Table name
+ Khi chạy Append Query Access sẽ thông báo số record sẽ thêm vào.
4. Update Query
Dùng để cập nhật các mẫu tin trong table.
Trình tự thực hiện:
+ Tạo Query mới
+ Chọn các Table tham gia
+ Chọn Menu Query/ Upadate Query
+ Chọn Field muốn cập nhật
+ Khai báo điều kiện tạI dòng Criteria
+ Khai báo tại dòng Update To biểu thức theo đó Access cập nhật Field
+ Ghi lưu Update Query
+ Khi chạy Update Query Access sẽ thông báo số record sẽ điều chỉnh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tiên
Dung lượng: 331,42KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)