Bai8:toi muon dat phong
Chia sẻ bởi Trần Thị Kim Huy |
Ngày 11/05/2019 |
213
Chia sẻ tài liệu: bai8:toi muon dat phong thuộc Tiếng Trung Quốc
Nội dung tài liệu:
第八课:我要预订房间
Trần Thị Kim Huy
Lớp 07SPT01
S1B8
1.预定 (动) yùdìng đặt trước ,dự định
预订房间/预机票/预订火订车票
2.标准 (名,形) biāozhǔn tiêu chuẩn
形:你身材很标准
名:你选一服的时候有什么标准?
4.查看 (动) chákàn kiểm tra
5.套间 (名) tàojiān gian phòng
6.供 (动) gōng cung cấp
供读者参考/龚旅客休息
7.因为 (连) yīnwèi bởi vì
因为他今天感冒,了所以不能来上课
1。生词
8.单间 (名) dānjiān phòng đơn
9.双人标准间 shuāngrén biāozhǔnjiān phòng đôi
10.豪华 (形) háohuá hào hoa,(phòng) hạng sang
2.课文三
我要预订房间
介绍人物
张琪
张明
工作人员
张琪给广州白天鹅宾馆打电话预订房间。
Trương Kì gọi điện đến khách sạn Bạch Thiên Nga (Quảng Châu) đặt phòng
您好。
这里是
总台。
您好。
我要预订
房间。
几号的?
从5月10日
到12日,
共三天。
请稍等,我帮您查看一下。
对不起,单间已经满
了,只有双人标准间
和豪华套间
双人标准间
一个晚上多少钱?
600元。
供早餐。
那就订双人标准间吧
请告诉我客人的姓名
和电话号码
1。从。。。到。。。
“从…….到…….”,可以用来表示时间,也可以表示地点。
“从…….到…….”,có thể dùng để biểu thị thời gian,cũng có Biểu thị địa điểm
例如:
Ví dụ:
从3月到6月/从今年到明年/从上海到广州/从中国到日本。
Từ tháng 3 đến tháng 6/ từ năm nay đến sang năm/ Từ Thượng
Hải đến Quảng Châu/ Từ Trung Quốc đến Nhật Bản.
练习 :用“从…….到…….”,造句
句型
2。请稍等,我帮您查看一下
Xin chờ 1 chút,Tôi sẽ giúp ông (bà) kiểm tra.
“请稍等”,这事请别人等待时常用的句型,表示礼貌和客气。
“请稍等”,đây là cấu trúc câu thường dùng khi đề nghị ai đề nghị ai đó chờ đợi mình,biểu thị lịch sự và khách khí.
3.因为单间已经满了,所以就定了三个晚上的双人的标准间
“因为……所以…….”,关联词语,说明事情的原因和结果。
“因为……所以…….”,liên từ,nói rõ nguyên nhân và kết quả của sự việc
例如:Ví dụ:
(1) 因为他今天感冒了,所以没有来公司班。
Vì hôm nay cô ấy bị cảm nên không đi làm.
(2) 因为经理出差了,所以请您下周再来。
Vì giám đốc đi công tác nên xin ông tuần sau lại đến
练习:请用“因为……所以…….”造句
1。请大概介绍一下课文的内容
公司排长明去广州参加一个业务洽谈会,张琪帮助张明作准备。张琪给广州白天鹅宾馆大电话预订了房间。因为单间已经满了,所以他预订了三个晚上的双人标准间。
3。练习
Một lớp chia làm 2 nhóm mỗi nhóm cử ra 5 bạn lên bảng,5 bạn lên bảng sẽ lần lượt chọn ô,nhìn tranh và dùng tiếng Hán miêu tả từ trong tranh
4 bạn cò lại sẽ nhìn xuông lớp (không được nhìn hình) sẽ thông qua Cách diễn đạt của bạn mình để đoán từ.Nếu đoán đúng được 1 điểm,đoán sai Không được điểm.
Mỗi đội có 3 phút để đoán từ,sau 3 phút đội nào nhiều điểm hơn sẽ thắng cuộc.
Lưu ý người giải thích tuyệt đối không được nhắc đến các chữ có trong từ,
Nếu phạm qui thì không được tính điểm cho ô đó.
游戏
A
B
C
D
E
F
G
H
K
Nhóm 1
A
B
C
D
E
F
G
H
K
Nhóm 2
3。情景对话
假如你是客户,现在来天津宾馆订房,你怎么作?请根据下面的对话谈谈。
工作人员:您好!天津宾馆的总台!
客户;-----
工作人员:您要预订几号的?
客户:-----
工作人员:请稍等,我查看以下。对不起双肩已经满了只有豪华套间,快要过年了我们这儿又八折的优惠。豪华房间一个晚上只有800元,还供早餐。如果您订房的华清告诉我客人的姓名和身份证号码。
客户:-----
一个人是工作人员,另一个是客户
客户要预订火车票。请对话。
4。看图说话
我想订房间
公司派你去广州
参加业务洽谈
好!
我
马上
就去
准备
明天
我要出差
你帮我订
火车票吧
你很
忙!
那明天
我自己
去买
这么多人
究竟卖到票了
对不起
现在只有
豪华方
那订
豪华
房吧
这么
舒服
4000
元
天啊!
这么贵
我带的钱
不够
怎么
办呢?
谢谢大家
问好
骑自行车
服务员
银行
机场
宾馆
信用卡
身份证
业务洽谈会
合同
办手续
火车站
准备
买机票
汽车
前台
单间
打电话
Trần Thị Kim Huy
Lớp 07SPT01
S1B8
1.预定 (动) yùdìng đặt trước ,dự định
预订房间/预机票/预订火订车票
2.标准 (名,形) biāozhǔn tiêu chuẩn
形:你身材很标准
名:你选一服的时候有什么标准?
4.查看 (动) chákàn kiểm tra
5.套间 (名) tàojiān gian phòng
6.供 (动) gōng cung cấp
供读者参考/龚旅客休息
7.因为 (连) yīnwèi bởi vì
因为他今天感冒,了所以不能来上课
1。生词
8.单间 (名) dānjiān phòng đơn
9.双人标准间 shuāngrén biāozhǔnjiān phòng đôi
10.豪华 (形) háohuá hào hoa,(phòng) hạng sang
2.课文三
我要预订房间
介绍人物
张琪
张明
工作人员
张琪给广州白天鹅宾馆打电话预订房间。
Trương Kì gọi điện đến khách sạn Bạch Thiên Nga (Quảng Châu) đặt phòng
您好。
这里是
总台。
您好。
我要预订
房间。
几号的?
从5月10日
到12日,
共三天。
请稍等,我帮您查看一下。
对不起,单间已经满
了,只有双人标准间
和豪华套间
双人标准间
一个晚上多少钱?
600元。
供早餐。
那就订双人标准间吧
请告诉我客人的姓名
和电话号码
1。从。。。到。。。
“从…….到…….”,可以用来表示时间,也可以表示地点。
“从…….到…….”,có thể dùng để biểu thị thời gian,cũng có Biểu thị địa điểm
例如:
Ví dụ:
从3月到6月/从今年到明年/从上海到广州/从中国到日本。
Từ tháng 3 đến tháng 6/ từ năm nay đến sang năm/ Từ Thượng
Hải đến Quảng Châu/ Từ Trung Quốc đến Nhật Bản.
练习 :用“从…….到…….”,造句
句型
2。请稍等,我帮您查看一下
Xin chờ 1 chút,Tôi sẽ giúp ông (bà) kiểm tra.
“请稍等”,这事请别人等待时常用的句型,表示礼貌和客气。
“请稍等”,đây là cấu trúc câu thường dùng khi đề nghị ai đề nghị ai đó chờ đợi mình,biểu thị lịch sự và khách khí.
3.因为单间已经满了,所以就定了三个晚上的双人的标准间
“因为……所以…….”,关联词语,说明事情的原因和结果。
“因为……所以…….”,liên từ,nói rõ nguyên nhân và kết quả của sự việc
例如:Ví dụ:
(1) 因为他今天感冒了,所以没有来公司班。
Vì hôm nay cô ấy bị cảm nên không đi làm.
(2) 因为经理出差了,所以请您下周再来。
Vì giám đốc đi công tác nên xin ông tuần sau lại đến
练习:请用“因为……所以…….”造句
1。请大概介绍一下课文的内容
公司排长明去广州参加一个业务洽谈会,张琪帮助张明作准备。张琪给广州白天鹅宾馆大电话预订了房间。因为单间已经满了,所以他预订了三个晚上的双人标准间。
3。练习
Một lớp chia làm 2 nhóm mỗi nhóm cử ra 5 bạn lên bảng,5 bạn lên bảng sẽ lần lượt chọn ô,nhìn tranh và dùng tiếng Hán miêu tả từ trong tranh
4 bạn cò lại sẽ nhìn xuông lớp (không được nhìn hình) sẽ thông qua Cách diễn đạt của bạn mình để đoán từ.Nếu đoán đúng được 1 điểm,đoán sai Không được điểm.
Mỗi đội có 3 phút để đoán từ,sau 3 phút đội nào nhiều điểm hơn sẽ thắng cuộc.
Lưu ý người giải thích tuyệt đối không được nhắc đến các chữ có trong từ,
Nếu phạm qui thì không được tính điểm cho ô đó.
游戏
A
B
C
D
E
F
G
H
K
Nhóm 1
A
B
C
D
E
F
G
H
K
Nhóm 2
3。情景对话
假如你是客户,现在来天津宾馆订房,你怎么作?请根据下面的对话谈谈。
工作人员:您好!天津宾馆的总台!
客户;-----
工作人员:您要预订几号的?
客户:-----
工作人员:请稍等,我查看以下。对不起双肩已经满了只有豪华套间,快要过年了我们这儿又八折的优惠。豪华房间一个晚上只有800元,还供早餐。如果您订房的华清告诉我客人的姓名和身份证号码。
客户:-----
一个人是工作人员,另一个是客户
客户要预订火车票。请对话。
4。看图说话
我想订房间
公司派你去广州
参加业务洽谈
好!
我
马上
就去
准备
明天
我要出差
你帮我订
火车票吧
你很
忙!
那明天
我自己
去买
这么多人
究竟卖到票了
对不起
现在只有
豪华方
那订
豪华
房吧
这么
舒服
4000
元
天啊!
这么贵
我带的钱
不够
怎么
办呢?
谢谢大家
问好
骑自行车
服务员
银行
机场
宾馆
信用卡
身份证
业务洽谈会
合同
办手续
火车站
准备
买机票
汽车
前台
单间
打电话
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Kim Huy
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)