Bai26_k11
Chia sẻ bởi Võ Thi Thúy Hào |
Ngày 29/04/2019 |
167
Chia sẻ tài liệu: bai26_k11 thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
MÔN Nghề TIN HỌC Khối 11
Sử Dụng Các Hàm Lôgic
Bài 26: Thực hành (Tiết: 77)
GIÁO ÁN TIN HỌC KHỐI 11
Sử dụng hàm IF và SUM đúng cú pháp và chính xác.
Sử dụng địa chỉ tương đối, địa chỉ tuyệt đối, địa chỉ hỗn hợp thích hợp để có thể sao chép công thức.
Rèn luyện tư duy tin học, tinh thần làm việc tích c?c.
MỤC TIÊU BÀI HỌC:
A. HƯỚNG DẪN BAN ĐẦU
Mở bảng tính Điểm thi (lưu bài 23)
Câu a)
Câu b)
Câu b)
Câu d)
a) Tính Tổng điểm
Mở bảng tính Điểm thi (lưu bài 23) và thực hiện các yêu cầu:
=F5+G5+H5
hoặc =Sum(F5:H5)
b) Đánh giá: Nếu Tổng điểm>=27 thì xếp loại “Giỏi” ngược lại “Bình Thường”
Điều kiện xét:
Giá trị khi điều kiện đúng:
Giá trị khi điều kiện sai:
Công thức ở ô J5:
I5>=27
“Giỏi”
“Bình thường”
=IF( , , )
c) Điểm thi: Tổng điểm + Tổng điểm * Hệ số ưu tiên
Biết A= 0 ; B=0,1
Điều kiện xét:
Giá trị khi điều kiện đúng:
Giá trị khi điều kiện sai:
Công thức ở ô K5:
E5=“A”
I5+I5*0
I5+I5*0,1
=if( , , )
=if(E5=“A”,I5+I5*$C$14, I5+I5 *$C$14
c) Điểm thi: Tổng điểm + Tổng điểm * Hệ số ưu tiên
Biết A= 0 ; B=0,1
K5=if(E5=“A”,I5+I5*0, I5+I5 *0,1)
K5=if(E5=“A”,I5+I5*C14, I5+I5 *D14)
K6=if(E5=“A”,I5+I5*C15, I5+I5 *D15)
K5=if(E5=“A”,I5+I5*C$14, I5+I5 *D$14)
Sao chép ô K6
Địa chỉ tuyệt đối
d) Kết quả: Điểm thi>=23 thì "Trúng tuyển”,
ngược lại "Không trúng tuyển"
Điều kiện xét:
Giá trị khi điều kiện đúng:
Giá trị khi điều kiện sai:
Công thức ở ô K5:
K5>=27
“Trúng tuyển”
“Không trúng tuyển”
=if( , , )
I. Tổ chức:
II. Tiến trình thực hiện:
Mở bảng tính Điểm thi (bài_23)
Thực hiện tính toán với các hàm: Sum, If
Lưu bảng tính và kết thúc Excel.
B. HƯỚNG DẪN THƯỜNG XUYÊN
C. HƯỚNG DẪN KẾT THÚC
I. Tổng kết đánh giá
II. Vệ sinh, kiểm tra an toàn
BÀI 3:
Mở bảng tính NHAHAT và thực hiện các yêu cầu a, b trang 191
a) Sử dụng hàm IF lồng nhau
b) Sử dụng hàm SUMIF
Bài 26: Thực hành (Tiết: 78)
BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC
Sử Dụng Các Hàm Lôgic
Bài 26: Thực hành (Tiết: 77)
GIÁO ÁN TIN HỌC KHỐI 11
Sử dụng hàm IF và SUM đúng cú pháp và chính xác.
Sử dụng địa chỉ tương đối, địa chỉ tuyệt đối, địa chỉ hỗn hợp thích hợp để có thể sao chép công thức.
Rèn luyện tư duy tin học, tinh thần làm việc tích c?c.
MỤC TIÊU BÀI HỌC:
A. HƯỚNG DẪN BAN ĐẦU
Mở bảng tính Điểm thi (lưu bài 23)
Câu a)
Câu b)
Câu b)
Câu d)
a) Tính Tổng điểm
Mở bảng tính Điểm thi (lưu bài 23) và thực hiện các yêu cầu:
=F5+G5+H5
hoặc =Sum(F5:H5)
b) Đánh giá: Nếu Tổng điểm>=27 thì xếp loại “Giỏi” ngược lại “Bình Thường”
Điều kiện xét:
Giá trị khi điều kiện đúng:
Giá trị khi điều kiện sai:
Công thức ở ô J5:
I5>=27
“Giỏi”
“Bình thường”
=IF( , , )
c) Điểm thi: Tổng điểm + Tổng điểm * Hệ số ưu tiên
Biết A= 0 ; B=0,1
Điều kiện xét:
Giá trị khi điều kiện đúng:
Giá trị khi điều kiện sai:
Công thức ở ô K5:
E5=“A”
I5+I5*0
I5+I5*0,1
=if( , , )
=if(E5=“A”,I5+I5*$C$14, I5+I5 *$C$14
c) Điểm thi: Tổng điểm + Tổng điểm * Hệ số ưu tiên
Biết A= 0 ; B=0,1
K5=if(E5=“A”,I5+I5*0, I5+I5 *0,1)
K5=if(E5=“A”,I5+I5*C14, I5+I5 *D14)
K6=if(E5=“A”,I5+I5*C15, I5+I5 *D15)
K5=if(E5=“A”,I5+I5*C$14, I5+I5 *D$14)
Sao chép ô K6
Địa chỉ tuyệt đối
d) Kết quả: Điểm thi>=23 thì "Trúng tuyển”,
ngược lại "Không trúng tuyển"
Điều kiện xét:
Giá trị khi điều kiện đúng:
Giá trị khi điều kiện sai:
Công thức ở ô K5:
K5>=27
“Trúng tuyển”
“Không trúng tuyển”
=if( , , )
I. Tổ chức:
II. Tiến trình thực hiện:
Mở bảng tính Điểm thi (bài_23)
Thực hiện tính toán với các hàm: Sum, If
Lưu bảng tính và kết thúc Excel.
B. HƯỚNG DẪN THƯỜNG XUYÊN
C. HƯỚNG DẪN KẾT THÚC
I. Tổng kết đánh giá
II. Vệ sinh, kiểm tra an toàn
BÀI 3:
Mở bảng tính NHAHAT và thực hiện các yêu cầu a, b trang 191
a) Sử dụng hàm IF lồng nhau
b) Sử dụng hàm SUMIF
Bài 26: Thực hành (Tiết: 78)
BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thi Thúy Hào
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)