Bai2_Quan li cac file trong PP 2003

Chia sẻ bởi Nguyễn Trung Hưng | Ngày 01/05/2019 | 50

Chia sẻ tài liệu: Bai2_Quan li cac file trong PP 2003 thuộc Power Point

Nội dung tài liệu:

1
TÂN HỘI
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
BÀI 3
Đặng Hữu Hoàng
QUẢN LÍ CÁC FILE TRONG MICROSOFT POWERPOINT
NGUYỄN TRUNG HƯNG
2
LƯU MỘT TRÌNH CHIẾU MỚI
Chọn
Cách 1: Trên thanh menu, chọn File  Save As…/Save
3
Chọn
Cách 2: Trên thanh công cụ chuẩn, chọn biểu tượng
Xuất hiện hộp thoại Save As
Cách 3: nhấn tổ hợp phím Ctrl+S
4
Tạo thư mục mới
Chọn
Nhập tên trình chiếu mới
Chọn thư mục lưu trình chiếu
Hộp thoại Save As
5
LƯU MỘT TRÌNH CHIẾU SAU KHI ĐÃ HIỆU CHỈNH
Chọn
Cách 1: Trên thanh menu, chọn File  Save
6
Chọn
Cách 2: Trên thanh công cụ chuẩn, chọn biểu tượng
Sau khi Save, nội dung của trình chiếu mới (đã được hiệu chỉnh) sẽ ghi đè lên nội dung của trình chiếu trước đó.
Cách 3: nhấn tổ hợp phím Ctrl+S
7
MỞ MỘT TRÌNH CHIẾU ĐÃ CÓ SẴN
Chọn
Chọn
Cách 1: Trên thanh menu, chọn File  Open
Cách 2:Trên khung tác vụ (Task pane), chọn Open
8
Chọn
Xuất hiện hộp thoại Open
Cách 3: Trên thanh công cụ chuẩn, chọn biểu tượng
Cách 4: nhấn tổ hợp phím Ctrl+O
9
Chọn
Chọn
Chọn thư mục đang lưu trữ trình chiếu
Hộp thoại Open
10
MỞ MỘT TRÌNH CHIẾU MỚI
Chọn
Chọn
Cách 1: Trên thanh menu, chọn File  New
Cách 2:Trên khung tác vụ (Task pane), chọn Create a new presentation …
11
Chọn
Cách 3: Trên thanh công cụ chuẩn, chọn biểu tượng
Xuất hiện màn hình làm việc
Cách 4: nhấn tổ hợp phím Ctrl+O
12
Nếu khung Task pane (khung tác vụ) chưa được hiển thị, trên thanh menu, chọn View > Task pane
Chọn
MỞ MỘT TRÌNH CHIẾU MỚI SỬ DỤNG WIZARD
13
Trong khung tác vụ Task pane, chọn mũi tên của thanh Getting Started
Chọn
Trong khung tác vụ Getting Started, chọn New Presentation
Xuất hiện khung tác vụ New Presentation
Chọn
14
Trong khung tác vụ New Presentation, chọn From AutoContent wizard…
Chọn
Xuất hiện cửa sổ AutoContent Wizard_phần Start
15
Cửa sổ AutoContent Wizard_Start  Presentation type
16
Cửa sổ AutoContent Wizard_Start
Chọn
17
Các tuỳ chọn trong Presentation type
Hiển thị tất cả kiểu trình chiếu
Hiển thị các kiểu trình chiếu thông dụng
Hiển thị các kiểu trình chiếu về các công việc trong một công ty: lập kế hoạch kinh doanh, tổng quan về tài chính, …
Hiển thị các kiểu trình chiếu về dự án
Hiển thị các kiểu trình chiếu về chiến lược kinh doanh
18
Cửa sổ AutoContent Wizard_Start  Presentation type
Chọn
Chọn
19
Cửa sổ AutoContent Wizard_Start  Presentation type  Presentation Style
Chọn
Chọn
20
Cửa sổ AutoContent Wizard_Start  Presentation type  Presentation Style  Presentation Options
Nhập tên tiêu đề cho trình chiếu
Nhập chú thích
Chọn
21
Cửa sổ AutoContent Wizard_Start  Presentation type  Presentation Style  Presentation Options  Finish
Chọn để hoàn tất việc tạo một trình chiếu
22
MỞ MỘT TRÌNH CHIẾU MỚI SỬ DỤNG TEMPLATE (mẫu thiết kế)
Cách 1: Trong khung tác vụ New Presentation, chọn From design template…
Xuất hiện
khung Slide Design
Chọn
1. TẠO SLIDE DESIGN
23
Trong khung tác vụ Slide Design, trỏ chuột đến biểu tượng thumbnail trong phần Used in this Presentation
Chọn
Chọn
Áp dụng cho slide được chọn
Áp dụng cho tất cả các slide trong trình chiếu
24
Trong khung tác vụ Slide Design, trong phần Apply a design template, chọn một mẫu thiết kế
Chọn
25
Cách 2: Trên thanh menu, chọn Format  Slide Deign
1. TẠO SLIDE DESIGN
Chọn
26
Cách 3: Trên khung tác vụ Getting Started, chọn Slide Design
Chọn
Chọn
Cách 4: Trong khung Outline/Slides, chọn slide, click nút phải chuột, chọn Slide Design
27
2. TẠO SLIDE LAYOUT
Cách 1: Trên thanh menu, chọn Format  Slide Layout
Chọn
Chọn
Cách 2: Trong khung Outline/Slides, chọn slide, click nút phải chuột, chọn Slide Layout
28
Cách 3: Trên khung tác vụ Getting Started, chọn Slide Layout
Chọn
29
Trong khung Slide Layout, trong phần Text Layout chọn một kiểu trình bày tuỳ ý cho phần tiêu đề và nội dung của slide
Chọn
30
Các kiểu trình bày mẫu thiết kế
31
KẾT THÚC PHIÊN LÀM VIỆC VỚI MỘT TRÌNH CHIẾU
Chọn
Chọn
Cách 1: Trên thanh menu, chọn File  Close
Cách 2: Trên thanh menu, click nút
32
KẾT THÚC LÀM VIỆC VỚI POWERPOINT
Chọn
Chọn
Cách 1: Trên thanh menu, chọn File  Exit
Cách 2: Trên thanh tiêu đề, click nút
33
LƯU MỘT TRÌNH CHIẾU VỚI TÊN KHÁC
Chọn
Trên thanh menu, chọn File  Save
34
Nhập tên mới
Hộp thoại Save As
Click
35
CHÈN THÊM SLIDE MỚI VÀO TRÌNH CHIẾU
Cách 1: Trên thanh menu, chọn Insert  New Slide
Chọn
Cách 2: Trên thanh công cụ định dạng, click biểu tượng
Chọn
Chọn vị trí cần chèn
36
Cách 3: Trong khung Outline/Slides, chọn trang Outline , click nút phải chuột
Cách 4: Trong khung Outline/Slides, chọn trang Slides, click nút phải chuột
Chọn
Chọn
37
Cách 1: Trên thanh menu, chọn Edit  Delete Slide
Cách 2: Trong khung Outline/Slides, chọn slide, click nút phải chuột, chọn Delete Slide
Chọn
Chọn
Chọn slide cần xoá
Cách 3: Trong khung Outline/Slides, chọn slides, nhấn nút Delete
XOÁ SLIDE
38
Cách1: Trên thanh menu, chọn Edit  Copy
Cách 2: Trong khung Outline/Slides, chọn slide, click nút phải chuột, chọn Copy
Chọn
Chọn slide cần sao chép
Cách 3: Trên thanh công cụ chuẩn
Chọn
Chọn
SAO CHÉP SLIDE
39
Cách 1: Trên thanh menu, chọn Edit  Paste
Cách 2: Trong khung Outline/Slides, chọn slide, click nút phải chuột, chọn Paste
Chọn
Chọn
Click chuột đến vị trí cần sao chép
Cách 3: Trên thanh công cụ chuẩn
Chọn
DÁN SLIDE
40
Cách 1: Trên thanh menu, chọn Edit  Cut
Cách 2: Trong khung Outline/Slides, chọn slide, click nút phải chuột, chọn Paste
Chọn
Chọn
Chọn slide cần di chuyển
Cách 3: Trên thanh công cụ chuẩn
Chọn
DI CHUYỂN SLIDE
41
Ẩn slide không cho hiện lên khi trình diễn
Cách 1: Trên thanh menu, chọn Slide Show  Hide Slide
Cách 2: Trong khung Outline/Slides, chọn slide, click nút phải chuột, chọn Hide Slide
Chọn
Chọn
ẨN SLIDE
42
Trên thanh menu, chọn Insert  Slides From Files
Chọn
Xuất hiện hộp thoại Slide Finder
CHÈN CÁC SLIDE TỪ 1 TẬP TIN TUỲ Ý
43
Hộp thoại Slide Finder
Nhập tên tập tin cần chèn
Chọn để giữ nguyên định dạng
Chọn
Chọn tất cả
Chọn một slide
44
* Trên trang Outline của khung tác vụ Outline/Slides, click vào phần bên dưới của các slide để chỉ định nơi muốn chèn các slides mới
CHÈN MỘT PHÁC THẢO (Outline) TỪ CHƯƠNG TRÌNH WORD
Vị trí chèn Slide mới
* Trên thanh menu, chọn Insert  Slides from Outline
Vị trí chèn Slide mới
Xuất hiện hộp thoại Insert Outline
45
Hộp thoại Insert Outline
Chọn
Chọn
46
Trên thanh menu, chọn File  Send To  Microsoft Office Word
GỞI MỘT PHÁC THẢO (Outline) HAY CHÚ THÍCH SANG WORD
Xuất hiện hộp thoại Send to Microsoft Office Word
Chọn
47
Hộp thoại Send to Microsoft Office Word
Phần ghi chú bên cạnh slide
Dòng trống bên cạnh slide
Phần ghi chú bên dưới slide
Dòng trống bên dưới slide
Chỉ có phác thảo
Chọn
48
Lưu phác thảo vừa chuyển sang Word: chọn File  Save As
Nhập tên file vào ô File name . Định đường dẫn lưu file. Chọn Save
Chọn File  Exit để đóng cửa sổ Word và trở về cửa sổ Powerpoint
GỞI MỘT PHÁC THẢO (Outline) HAY CHÚ THÍCH SANG WORD
49
Cách1: Trên thanh menu, chọn Insert  Slide Number
Xuất hiện hộp thoại Header and footer
Cách2: Trên thanh menu, chọn Insert  Date and Time
Chọn
Chọn
ĐÁNH SỐ THỨ TỰ SLIDE
50
Hộp thoại Header and footer
Chọn
Chọn
Chọn
51
Trên thanh menu, chọn View  Header and Footer
Xuất hiện hộp thoại Header and footer
Chọn
TẠO ĐẦU TRANG VÀ CHÂN TRANG
52
Nhập tên
Nhập tên
Chọn
Hộp thoại Header and footer
53
Trên thanh menu, chọn View  Toolbars  Outlining
Chọn
Xuất hiện thanh Outlining
SẮP XẾP LẠI CÁC SLIDE
54
Thanh Outlining
Tăng cấp
Giảm cấp
Nâng lên
Dời xuống
Mở rộng tất cả
Thu bớt tất cả
Mở rộng
Thu bớt
Tóm tắt
55
Chọn
Chọn
Promote (tăng cấp) và Demote (giảm cấp)
56
Chọn
Chọn
Move Up (nâng lên) và Move Down (dời xuống)
57
Chọn
Chọn
Collapse (thu bớt) và Expand (mở rộng)
58
Chọn
Chọn
Collapse All (thu bớt tất cả) và Expand All (mở rộng tất cả)
59
Cách 1: trên thanh định dạng, click nút Design
Cách 2: trong khung tác vụ, click mũi tên bên cạnh Getting Started, click Slide design - Color Schemes
Chọn
Chọn
Xuất hiện khung tác vụ Slide design - Color Schemes
PHỐI MÀU COLOR SCHEMES (SƠ ĐỒ MÀU)
60
Khung tác vụ Slide design - Color Schemes
Chọn
Click nút phải
Áp dụng cho slide chính
Áp dụng cho tất cả slide
Áp dụng cho slide được chọn
61
Cách 1: Trên thanh định dạng, click nút Design
Cách 2: trong khung tác vụ, click mũi tên bên cạnh Getting Started, click Slide design - Color Schemes
Chọn
Chọn
Xuất hiện khung tác vụ Slide design - Color Schemes
HIỆU CHỈNH COLOR SCHEMES (SƠ ĐỒ MÀU)
62
Khung tác vụ Slide design - Color Schemes
Chọn
Xuất hiện hộp thoại Edit Color Scheme
63
Hộp thoại Edit Color Scheme
Màu nền
Màu chữ và đường viền
Màu bóng
Chọn để hiệu chỉnh
Chọn
Trong vùng Scheme colors, lần lượt click chọn các kiểu phối màu, sau đó click chọn Change Color
Màu cho tiêu đề slide
Màu nền cho tiêu đề slide
Chọn để tạo kiểu phối màu mới
64
* Hộp thoại Color - Standard
Chọn
Chọn
65
* Hộp thoại Color - Custom
Drag chuột để chọn
Drag chuột để chọn
Chọn
66
PHỐI MÀU NỀN (BACKGROUND) SLIDE
Cách 1:Trên thanh menu, Format  Background
Chọn
Cách 2:Trong khung Outline/Slides, click nút phải chuột slide được chọn
Chọn
Cách 3:Trong vùng làm việc slide, click nút phải chuột
Chọn
Xuất hiện hộp thoại Background
67
Hộp thoại Background
Chọn
Chọn màu khác
Chọn màu bóng
Chọn để áp dụng cho tất cả slide
Chọn để áp dụng cho slide hiện tại
Chọn màu mặc định
68
Hộp thoại Fill Effects_Gradient
Chọn
Chọn kiểu tô bóng
Điều chỉnh độ sáng của màu
Chọn kiểu biến thể
Chọn
69
Chọn
Chọn kiểu tô bóng
Chọn màu khác
Chọn kiểu biến thể
Chọn
Chọn màu mặc định
Hộp thoại Fill Effects_Gradient
70
Hộp thoại Fill Effects_Texture (kết cấu)
Chọn
Chọn mẫu khác
Chọn
71
Hộp thoại Fill Effects_Pattern (Kiểu dáng)
Chọn
Chọn
72
Chọn
Chọn
Chọn
Màu mặt tiền của mẫu
Hộp thoại Fill Effects_Pattern (Kiểu dáng)
73
Chọn
Chọn
Chọn
Chọn màu khác
Màu nền
Hộp thoại Fill Effects_Pattern (Kiểu dáng)
74
Hộp thoại Fill Effects_Picture
Chọn
Chọn
75
Hết bài 2.
Chúc thành công!!!
Bài 3: SOẠN THẢO VĂN BẢN TRONG MICROSOFT POWERPOINT
E_mail: [email protected]
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Trung Hưng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)