Bài trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 5 dành cho HSG

Chia sẻ bởi Phạm Huy Hoạt | Ngày 10/10/2018 | 53

Chia sẻ tài liệu: Bài trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 5 dành cho HSG thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:

BàitrắcnghiệmTiếngViệtlớp 5
dànhchohọcsinhgiỏi
ĐỀ
Câu 1:
Tácgiảbàithơ "Mẹốm" làai?
a. TrầnĐăngKhoa
b. TôHoài
c. LâmThịMỹDạ
d. XuânQuỳnh
Câu 2:
Tuổihọctròthườnggắnvớiloạihoagì?
a. Hoaphượng
b. Hoađào
c. Hoamai
d. Hoahồng
Câu 3:
NhânvậtchịNgàntrongtruyện "Lờiướcdướiánhtrăng" mắcbệnhgì?
a. Mùmắt
b. Liệthaitay
c. Liệtchân
d. Đauđầu
Câu 4:
Từtráinghĩavớitừ hạnhphúc là:
a. Phúcđức
b. Côđơn
c. Cựckhổ
d. Bấthạnh
Câu 5:
Trongcáccâutụcngữsau, câunàonóivềtìnhđoànkếtyêuthương?
a. Tốtgỗhơntốtnướcsơn
b. Một con ngựađaucảtàubỏcỏ
c. Đóichosạch, ráchchothơm
d. Rángvàngthìgió, rángđỏthìmưa
Câu 6:
Nhữngtừ "chết", "từtrần", "hysinh", "ngoẻo" lànhữngtừđồngnghĩa:
a. khônghoàntoàn
b. hoàntoàn
c. Cả a, b đềuđúng
d. Cả a, b đềusai
Câu 7:
Nhữngcâuthơsaucótrongbàithơnào? "Mai sau. Mai sau. Mai sau... Đấtxanhtremãixanhmàutrexanh"
a. Tre Việt Nam
b. Hànhtrìnhcủabầyong
c. Truyệncổnướcmình
d. Mẹốm
Câu 8:
Trongbài "Tiếngcườilàliềuthuốcbổ" (SGK TiếngViệtlớp 4 tập 2) emrútrađượcđiềugì?
a. Cầnphảicườithậtnhiều
b. Nêncườiđùathoảimáitrongbệnhviện
c. Cầnphảibiếtsốngvuivẻ
d. Cả 3 ý trênđềuđúng
Câu 9:
Hiểu "Đấtlành, chimđậu" nghĩalà:
a. Nơidễlàmăn
b. Nơicóphongcảnhđẹp
c. Nơicóđấtđaimàumỡ
d. Nơitốtđẹp, thanhbình
Câu 10:
Tìmlờigiảithíchđúngchotừ "bảovệ":
a. Chốnglạimọisựxâmphạmđểgiữcholuônđượcnguyênvẹn
b. GiữbímậtcủaNhànước, tổchức
c. Đượcgiữkín, khôngđểlộrangoài
d. Cả a, b, c đềuđúng





ĐÁP ÁN (Đỏ)
Câu 1:
Tácgiảbàithơ "Mẹốm" làai?
a.TrầnĐăngKhoa
b. TôHoài
c. LâmThịMỹDạ
d. XuânQuỳnh
Câu 2:
Tuổihọctròthườnggắnvớiloạihoagì?
a.Hoaphượng
b. Hoađào
c. Hoamai
d. Hoahồng
Câu 3:
NhânvậtchịNgàntrongtruyện "Lờiướcdướiánhtrăng" mắcbệnhgì?
a. Mùmắt
b. Liệthaitay
c. Liệtchân
d. Đauđầu
Câu 4:
Từtráinghĩavớitừ hạnhphúc là:
a. Phúcđức
b. Côđơn
c. Cựckhổ
d. Bấthạnh

Câu 5:
Trongcáccâutụcngữsau, câunàonóivềtìnhđoànkếtyêuthương?
a. Tốtgỗhơntốtnướcsơn
b. Một con ngựađaucảtàubỏcỏ
c. Đóichosạch, ráchchothơm
d. Rángvàngthìgió, rángđỏthìmưa
Câu 6:
Nhữngtừ "chết", "từtrần", "hysinh", "ngoẻo" lànhữngtừđồngnghĩa:
a. khônghoàntoàn
b. hoàntoàn
c. Cả a, b đềuđúng
d. Cả a, b đềusai
Câu 7:
Nhữngcâuthơsaucótrongbàithơnào? "Mai sau. Mai sau. Mai sau... Đấtxanhtremãixanhmàutrexanh"
a. Tre Việt Nam
b. Hànhtrìnhcủabầyong
c. Truyệncổnướcmình
d. Mẹốm
Câu 8:
Trongbài "Tiếngcườilàliềuthuốcbổ" (SGK TiếngViệtlớp 4 tập 2) emrútrađượcđiềugì?
a. Cầnphảicườithậtnhiều
b. Nêncườiđùathoảimáitrongbệnhviện
c. Cầnphảibiếtsốngvuivẻ
d. Cả 3 ý trênđềuđúng
Câu 9:
Hiểu "Đấtlành, chimđậu" nghĩalà:
a. Nơidễlàmăn
b. Nơicóphongcảnhđẹp
c. Nơicóđấtđaimàumỡ
d. Nơitốtđẹp, thanhbình
Câu 10:
Tìmlờigiảithíchđúngchotừ "bảovệ":
a. Chốnglạimọisựxâmphạmđểgiữcholuônđượcnguyênvẹn
b. GiữbímậtcủaNhànước, tổchức
c. Đượcgiữkín, khôngđểlộrangoài
d. Cả a, b, c đềuđúng


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Huy Hoạt
Dung lượng: 27,82KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)