Bai trac nghiem chuong Em tap soan thao.doc
Chia sẻ bởi Vũ Mạnh Điệp |
Ngày 10/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: bai trac nghiem chuong Em tap soan thao.doc thuộc Cùng học Tin học 5
Nội dung tài liệu:
PHẦN EM TẬP SOẠN THẢO
73.Phần mềm nào dưới đây không hỗ trợ gõ chữ Việt cho các phần mềm khác?
. ABC . Vietkey . Paint . Unikey
74.Từ Telex có ý nghĩa gì liên quan đến soạn thảo văn bản:
. Là tên một phông chữ tiếng Việt.
. Là một kiểu gõ bàn phím tiếng Việt hay dùng, không phụ thuộc vào font hay bảng mã tiếng Việt.
. Là kiểu gõ bàn phím tiếng Việt của phần mềm Unikey.
. Là một cách gõ nhanh tiếng Việt bằng 10 ngón.
75.Mệnh đề nào dưới đây mô tả đúng về dòng văn bản khi soạn thảo trên máy tính.
. Dòng văn bản được kết thúc khi nhấn phím Enter.
. Dòng văn bản được kết thúc khi nhấn tổ hợp phím Ctrl – Enter.
. Dòng văn bản là một câu hoàn chỉnh.
. Phần mềm tự động xuống dòng khi gõ văn bảng đến dòng cuối cùng.
76.Con trỏ soạn thảo trong phần mềm Word có hình gì?
. Mũi tên . Dấu cộng . Bút chì . Vạch đứng nhấp nháy
77.“Di chuyển con trỏ soạn thảo một cách linh hoạt trên trang soạn thảo mà không làm ảnh hưởng gì đến những phần đã gõ ra.” Là phím nào vậy?
. Các phím Mũi tên . Dấu cộng . Phím Shift . Phím cách
78.Các phím có hai ký hiệu: ký hiệu trên và ký hiệu dưới thường nằm ở hàng phím (HP) nào?
. HP cơ sở . HP trên . HP số . HP dưới
79.Trên hàng phím máy tính có mấy phím có gai?
. 2 . 3 . 4 . 1
80.Khi gõ tổ hợp phím SHIFT + Phím có hai ký hiệu trên bàn phím, ta nhận được:
. Ký hiệu dưới . Ký hiệu trên . Cả hai . A, B, C đều sai
81.“Gồm từ hai phím trở lên, sử dụng kết hợp với nhau, nhằm mục đích nhập lệnh cho máy thực hiện yêu cầu nhất định của người sử dụng.” Là gì vậy?
. Cặp phím . Tổ hợp phím . Thực đơn . Phím tắt
82. “Phím tắt” còn có tên gọi khác là gì?
. Phím nóng . Phím nhanh . Phím lười . Phím cóc
83. Để mở một trang soạn thảo trống, mới em nhấn tổ hợp phím nào?
. Alt + N . Ctrl + N . Shift + N . Enter + N
84.Thao tác chọn một đoạn văn bản hoặc một câu trên trang soạn thảo
còn có tên gọi khác nào?
. Xoá . Kẻ lề . Vạch lề . Bôi đen
85.“Cho phép xoá các ký tự (chữ gõ vào) hoặc lùi lại một khoảng trống ở
về bên phải (tức phía trước) con trỏ soạn thảo.” Là phím nào vậy?
. Phím Backspace . Phím cách . Phím Delete . A hoặc B
86.Để chữa dấu (khử dấu) trong khi soạn thảo văn bản, em dùng hợp phím nào?
. Phím X . Phím C . Phím Z . A hoặc B
87.Để chọn tất cả phần văn bản đã gõ ra, em sử dụng tổ hợp phím nào?
. Ctrl + A . Ctrl + W . Ctrl + K . Shift + A
88.Trong Ms Word, tổ hợp phím nào cho phép mở tệp văn bản đã có?
. Ctrl + M . Ctrl + D . Ctrl + Z . Shift + O
89.Để sao chép một câu hoặc một đoạn văn bản, em chọn sử dụng tổ hợp phím tắt nào?
. Ctrl + B . Ctrl + C . Ctrl + D . Shift + X
90.Để sao chép và dán văn bản mới sao chép, ngoài cách dùng nút lệnh trên màn hình, ta có thể vào thực đơn nào?
. File . Format . Edit . Tool
91.Để tạo chữ in đậm, em chọn dùng tổ hợp phím nào?
. Ctrl + E . Ctrl + B . Ctrl + U . Ctrl + P
92.Hãy chỉ ra tổ hợp phím không cùng loại:
. Ctrl + J . Ctrl + P . Ctrl + E . Ctrl + L
93.Có tất cả mấy kiểu căn lề trong WORD?
. 2 . 3 . 4 . 1
94.Để căn đều (thẳng) cả 2 lề cho văn bản, thay vì dùng nút lệnh trên màn hình, em chọn nhấn tổ hợp phím nào?
. Ctrl + J . Ctrl + P . Ctrl + R .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Mạnh Điệp
Dung lượng: 130,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)