Bài toán có lời văn

Chia sẻ bởi Trần Thị Huyền Trang | Ngày 08/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: Bài toán có lời văn thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

CÁC DẠNG TOÁN CÓ LỜI VĂN Ở TIỂU HỌC

Lớp 1 :
1.1.THÊM :
Bài toán : Nhà An có 5 con gà . Mẹ mua thêm 4 con gà . Hỏi nhà An có tất cả mấy con gà ?
Tóm tắt :
Có : 5 con gà
Thêm : 4 con gà
Có tất cả : … con gà ?
Bài giải
Số con gà nhà An có là :
5 + 4 = 9 ( con gà )
Đáp số : 9 con gà

1.2. BỚT :
Bài toán : Bình có 10 bông hoa . Bình cho em 4 bông hoa . Hỏi Bình còn lại bao nhiêu bông hoa ?
Tóm tắt :
Bình có : 10 bông hoa
Cho em : 4 bông hoa
Còn lại : … bông hoa ?
Bài giải
Số bông hoa Bình còn lại là :
10 – 4 = 6 ( bông hoa )
Đáp số : 6 bông hoa

Lớp 2 :
2.2.NHIỀU HƠN :
Bài toán : An có 5 cái nơ . Lan có nhiều hơn An 4 cái nơ . Hỏi Lan có bao nhiêu cái nơ ?
Tóm tắt :
5 cái nơ
An :
4 cái nơ
Bình:
? cái nơ
Bài giải
Số cái nơ Lan có là :
5 + 4 = 9 ( cái nơ )
Đáp số : 9 cái nơ

2.3.ÍT HƠN :
Bài toán : Năm nay anh 10 tuổi . Em ít hơn em 4 tuổi . Hỏi năm nay em bao nhiêu tuổi ?
Tóm tắt : 10 tuổi
Anh :
4 tuổi
Em :
? tuổi
Bài giải
Số tuổi của em năm nay là :
10 – 4 = 6 ( tuổi )
Đáp số : 6 tuổi

2.4.TÌM TÍCH :
Bài toán :Mỗi túi đựng 3 kg gạo . Hỏi 3 túi như vậy đựng bao nhiêu kg gạo ?
Tóm tắt :
1 túi : 3 kg gạo
3 túi :…kg gạo ?
Bài giải
Số kg gạo 3 túi đựng là :
3 × 3 = 9 ( kg gạo )
Đáp số : 9 kg gạo

2.5.CHIA THÀNH CÁC PHẦN BẰNG NHAU :
Bài toán : Cô giáo có 15 nhãn vở, cô chia đều cho 3 bạn . Hỏi một bạn có bao nhiêu nhãn vở ?
Tóm tắt :
15 nhãn vở

? nhãn vở
Bài giải
Số nhãn vở mỗi bạn có là :
15 : 3 = 5 ( nhãn vở )
Đáp số : 5 nhãn vở

2.6.CHIA THÀNH CÁC NHÓM :
Bài giải : Một lớp học có 50 học sinh,chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 10
Tóm tắt :
10 học sinh : 1 nhóm
50 học sinh : … nhóm ?
Bài giải
Số nhóm lớp học đó chia được là :
50 : 10 = 5 ( nhóm )
Đáp số : 5 nhóm

2.7.TOÁN CÓ LIÊN QUAN ĐẾN HÌNH HỌC :
Bài toán : Một hình tam giác có chiều dài các cạnh lần lượt là 30cm, 40cm, 50cm . Tính chu vi hình tam giác đó .
Bài giải
Chu vi hình tam giác là :
30 + 40 + 50 = 120 ( cm )
Đáp số : 120 cm

Lớp 3 :
3.2.SO SÁNH HAI SỐ HƠN KÉM NHAU MỘT SỐ ĐƠN VỊ :
Bài toán : Hà có 8 viên kẹo . Tú có 12 viên kẹo . Hỏi Tú hơn Hà bao nhiêu viên kẹo ?
Tóm tắt :
Hà : 8 viên kẹo
? viên kẹo
Tú :
12 viên kẹo
Bài giải
Số viên kẹo Tú hơn Hà là :
12 – 8 = 4 ( viên kẹo )
Đáp số : 4 viên kẹo

3.3.TÌM MỘT TRONG CÁC PHẦN BẰNG NHAU CỦA MỘT SỐ :
Bài toán : Nhà Hoa có 20 con gà . Đã bán đi 1/2 số gà đó . Hỏi nhà Hoa đã bán bao nhiêu con gà ?
Tóm tắt :
? con gà

20 con gà
Bài giải
Số con gà nhà Hoa đã bán là :
20 : 2 = 10 ( con gà )
Đáp số : 10 con gà

3.4.GẤP MỘT SỐ LÊN NHIỀU LẦN :
Bài toán : Mai hái được 4 quả cam . Chi hái được gấp 2 lần số cam của Mai . Hỏi Chi hái được bao nhiêu quả cam ?
Tóm tắt :
4 quả cam
Mai :
Chi :
? quả cam
Bài giải
Số quả cam chi hái được là :
4 × 2 = 8 ( quả cam )
Đáp số : 8 quả cam

3.5.GIẢM ĐI MỘT SỐ LẦN :
Bài toán : Mẹ hái được 30 quả bưởi , sau khi đem bán số bưởi giảm đi 3 lần . Hỏi mẹ bán được bao nhiêu quả bưởi ?
Tóm tắt :
30 quả bưởi
Có :
Còn lại :
? quả bưởi
Bài giải
Số quả bưởi mẹ bán được là ;
30 : 3 = 10 ( quả bưởi )
Đáp số : 10 quả bưởi

3.6.BÀI TOÁN GIẢI BẰNG HAI PHÉP TÍNH :
Bài toán : Tổ 1 trồng được 15 cây . Tổ hai trồng được nhiều hơn tổ 1 là 4 cây . Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây ?
Tóm tắt :
15 cây
Tổ 1 :
4 cây Tổ 2 :
? cây
Bài giải
Số cây tổ 2 trồng được là :
15 + 4 = 19 ( cây )
Số cây cả hai tổ trồng được là :
19 + 15 = 34 ( cây)
Đáp số : 34 cây
? Cây

3.7.SO SÁNH SỐ LỚN GẤP MẤY LÂN SỐ BÉ :
Bài toán : Trong vườn có 12 cây cam và 4 cây táo . Hỏi số cây cam gấp mấy lần số cây táo ?
Tóm tắt :
Cây cam : 12 cây
Cây táo : 4 cây
Cây cam gấp cây táo :… lần ?
Bài giải
Cây cam gấp cây táo số lần là :
12 : 4 = 3 ( lần )
Đáp số : 3 lần

3.8.SO SÁNH SỐ BÉ BẰNG MỘT PHẦN MẤY SỐ LỚN :
Bài toán : Tuổi mẹ là 30 tuổi . Tuổi con là 10 tuổi . Hỏi tuổi con bằng một phần mấy tuổi mẹ ?
Bài giải
Tuổi mẹ gấp tuổi con số lần là :
30 : 10 = 3 ( lần )
Vậy tuổi con bằng tuổi mẹ
Đáp số :

3.9.BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN RÚT VỀ ĐƠN VỊ :
Bài toán : Có 20 lít dầu chia đều vào 2 can . Hỏi mỗi can đựng được bao nhiêu lít dầu ?
Tóm tắt :
2 can : 20 lít dầu
1 can :… lít dầu ?
Bài giải
Số lít dầu mỗi can chứa là :
20 : 2 = 10 ( lít )
Đáp số : 10 lít dầu

3.10.TOÁN CÓ LIÊN QUAN ĐẾN HÌNH HỌC:
Bài toán : Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 30 cm , chiều rộng là 10 cm . Tính diện tích mảnh vườn đó .
Bài giải
Diện tích mảnh vườn đó là :
30 × 10 = 300 ( cm² )
Đáp số : 300 cm²
30 cm
10 cm

3.11.TOÁN CÓ LIÊN QUAN ĐẾN THỐNG KÊ :
Dựa vào bảng số liệu trên hãy cho biết số con của 3 gia đình trên
Bài toán : Đây là bảng số liệu thống kê số con của 3 gia đình :
Bài giải
Gia đình cô Mai là : 3 con
Gia đình cô Lan là : 1 con
Gia đình cô Hồng là : 2 con

Lớp 4 :
4.2.TÌM TRUNG BÌNH CỘNG :
Bài toán : Lớp 1A có 30 học sinh .Lớp 1B có 40 học sinh . Hỏi trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?
Bài giải
Số học sinh trung bình của hai lớp có là:
( 30 + 40 ) : 2 = 35 ( học sinh )
Đáp số : 35 học sinh

4.3.TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU :
Bài toán : Bình và An có 70 viên bi . Số bi của Bình nhiều hơn số bi của An là 10 viên bi . Tính số bi của mỗi người ?
Tóm tắt :
? viên bi
Bình :
10 viên bi
An :
? viên bi
70 viên bi

Bài giải
Hai lần số viên bi của Bình là :
70 + 10 = 80 ( viên bi )
Số viên bi của Bình là :
80 : 2 = 40 ( viên bi )
Số viên bi của An là :
40 – 10 = 30 ( viên bi )
Đáp số : Bình : 40 viên bi
An : 30 viên bi

4.4.TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ TỈ CỦA HAI SỐ ĐÓ :
Bài toán : Tổng của hai số là 96 . Tỉ số của hai số đó là 3/5 . Tìm hai số đó.

Tóm tắt :
?
Số bé :

Số lớn :
96
?

Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là :
3 + 5 = 8 ( phần )
Giá trị của một phần là :
96 : 8 = 12 ( đơn vị )
Số bé là :
12 × 3 = 36
Số lớn là :
12 × 5 = 60
Đáp số : Số bé : 36
Số lớn : 60

4.5.TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ :
Bài toán : Mẹ hơn con 25 tuổi .Tuổi con bằng 2/7 tuổi của mẹ . Tính tuổi của mỗi người .
Tóm tắt :
? tuổi
Con : 25 tuổi

Mẹ :
? tuổi

Bài giải
Hiệu số phần bằng nhau :
7 – 2 = 5 ( phần )
Giá trị của một phần :
25 : 5 = 5 ( tuổi )
Số tuổi của con là :
5 × 2 = 10 ( tuổi )
Số tuổi của mẹ là :
25 + 10 = 35 ( tuổi )
Đáp số : Mẹ : 35 tuổi
Con : 10 tuổi

4.6.TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ :
Bài toán : Một rổ cam có 12 quả . Hỏi số cam trong rổ là bao nhiêu quả ?
Bài giải
Số cam trong rổ là :
12 × = 8 ( quả )
Đáp số : 8 quả

4.7.TOÁN CÓ LIÊN QUAN ĐẾN HÌNH HỌC :
Bài toán : Một mảnh đất trồng hoa hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 40 dm , chiều cao là 25 dm . Tính diện tích mảnh đất đó
Bài giải
Diện tích mảnh đất trồng hoa là :
40 × 25 = 1000 ( dm² )
Đáp số : 1000 dm²

Lớp 5 :
5.2.QUAN HỆ TỈ LỆ THUẬN:
Ví dụ : Có 3 hộp đựng 30 cái bánh . Hỏi 5 hộp đựng bao nhiêu cái bánh ?
Tóm tắt :
3 hộp : 30 cái bánh
5 hộp : … cái bánh ?
Bài giải
Số cái bánh một hộp đựng là :
30 : 3 = 10 ( cái bánh )
Số cái bánh 5 hộp đựng là :
10 × 5 = 50 ( cái bánh )
Đáp số : 50 cái bánh

5.3.QUAN HỆ TỈ LỆ NGHỊCH :
Bài toán : 10 người làm xong công việc phải hết 7 ngày . Hỏi muốn làm xong công việc trong 5 ngày thì cần bao nhiêu người ?
Tóm tắt :
7 ngày : 10 người
5 ngày : … người ?
Bài giải
5 ngày so với 7 ngày giảm số lần là :
7 : 5 = ( lần )
Số người cần để làm xong công việc trong 5 ngày :
10 × = 14 ( người )
Đáp số : 14 người

5.4.TỈ SỐ PHẦN TRĂM :
Bài toán : Trong 80 kg nước biển có 2,8 kg muối . Tìm tỉ số phần trăm của lượng muối trong nước biển.
Bài giải
Tỉ số phần trăm của lượng muối trong nước biển là :
2,8 : 80 = 0.035
0.035 = 3.5 %
Đáp số : 3,5 %

Tìm số thứ nhất :
Bài toán : Một trường tiểu học có 800 học sinh , trong đó số học sinh nữ chiếm 52,5% .Tính số học sinh nữ của trường đó ?
Bài giải
Số học sinh nữ của trường đó là :
800 : 100 × 52,5 = 420 ( học sinh )
Đáp số : 420 học sinh

Tìm số thứ hai :
Bài toán : Năm vừa qua một nhà máy chế tạo được 1590 ô tô . Tính ra nhà máy đã đạt 120% kế hoạch . Hỏi thao kế hoạch nhà máy dự định sản xuất bao nhiêu ô tô ?
Bài giải
Số ô tô nhà máy dự định sản xuất là :
1590 ×100 : 120 = 1325 ( ô tô )
Đáp số : 1325 ô tô

5.5.TOÁN CHUYỂN ĐỘNG :
Một vật :
 Vận tốc :
Bài toán : Một người đi xe máy trong 3 giờ được 105 km . Tính vận tốc của người đi xe máy.
Tóm tắt :
Quãng đường : 105 km
Thời gia : 3 giờ
Vận tốc : … km/ giờ ?
Bài giải
Vận tốc của người đi xe máy là :
105 : 3 = 35 ( km/ giờ )
Đáp số : 35 km/ giờ

Quãng đường :
Bài toán : Một ô tô đi trong 4 giờ với vận tốc 42,5 km/ giờ . Tính quãng đường đi được của ô tô ?
Tóm tắt :
Vận tốc : 42,5 km/ giờ
Thời gian : 4 giờ
Quãng đường : … km ?
Bài giải
Quãng đường ô tô đi được trong 4 giờ là :
42,5 × 4 = 170 ( km )
Đáp số : 170 km

Thời gian :
Bài toán : Một ô tô đi được quãng đường dài 80 km với vận tốc 40 km/ giờ . Tính thời gian ô tô đi quãng đường đó .
Tóm tắt :
Quãng đường : 80 km
Vận tốc : 40 km/giờ
Thời gian : … giờ ?
Bài giải
Thời gian ô tô đi quãng đường đó là :
80 : 40 = 2 ( giờ )
Đáp số : 2 giờ

2.Hai vật :
 Chuyển động cùng chiều :
Bài toán : Một người đi xe đạp từ B đến C với vận tốc 12 km/giờ , cùng lúc đó người đi xe máy từ A cách B là 48 với vận tốc 36 km/giờ và đuổi theo xe đạp . Hỏi từ lúc bắt đầu đi , sau mấy giờ xe máy đuổi kịp xe đạp ?
Bài giải
Sau mỗi giờ xe máy gần xe đạp là :
36 – 12 = 24 ( km )
Thời gian để xe máy đuổi kịp xe đạp là :
48 : 24 = 2 ( giờ )
Đáp số : 2 giờ

Chuyển động ngược chiều :
Bài toán : Quãng đường AB dài 180 km . Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 54 km/ giờ , cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36 km/ giờ . Hỏi từ lúc bắt đầu đi , sau mấy giờ ô tô gặp xe máy ?
Bài giải
Sau mỗi giờ , cả ô tô và xe máy đi được quãng đường là :
54 + 36 = 90 ( km )
Thời gian để ô tô gặp xe máy là :
180 : 90 = 2 ( giờ )
Đáp số : 2 giờ

5.6. TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN HÌNH HỌC :
Bài toán : Tính thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 20 cm , chiều rộng 10 cm và chiều cao là 16cm .
Bài giải
Thể tích hình hộp chữ nhật là :
20 × 10 × 16 = 3200 ( cm³)
Đáp số : 3200 cm³
20cm
16 cm
10 cm

5.7.TOÁN CÓ LIÊN QUAN ĐẾN THỐNG KÊ :
Bài toán : Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ số phần trăm học sinh tham gia các môn thể thao của lớp 5A
Hãy đọc tỉ số phần trăm của học sinh tham gia môn bơi lội , nhảy dây và cờ vua .

Bài giải
Học sinh tham gia môn bơi lội là : 23%
Học sinh tham gia môn nhảy dây là : 65%
Học sinh tham gia môn cờ vua là : 12%

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Huyền Trang
Dung lượng: 774,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)