Bài Tơ - Chương hợp chất cao phân tử
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hảo |
Ngày 23/10/2018 |
118
Chia sẻ tài liệu: Bài Tơ - Chương hợp chất cao phân tử thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
HỌC PHẦN : HÓA HỌC HỮU CƠ 3
Chương XV
HỢP CHẤT CAO PHÂN TỬ
(POLIME)
4 LOẠI VẬT LIỆU POLIME PHỔ BIẾN NHẤT
§ 4. TƠ
Khái niệm
Cách phân loại tơ
Một số loại tơ thông dụng:về TP hóa học, CTCT, một số pư tổng hợp tơ
So sánh, nhận biết một số loại tơ thiên nhiên và tơ tổng hợp
TUẦN 14
4.1. KHÁI NIỆM
Xem một số hình ảnh về tơ
CON ĐƯỜNG TƠ LỤA - HÀNH TRÌNH VỀ VỚI QUÁ KHỨ
MAI CHÂU - LÀNG LỤA VẠN PHÚC
Tơ tằm
Một số sản phẩm làm từ tơ
170.000 đ/bộ
Tóc giả làm từ tơ nhân tạo
4.1. KHÁI NIỆM
1.Tơ là gì, điều kiện của polime dùng để sản xuất tơ ?
*Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định.
*Điều kiện của polime dùng để sản xuất tơ:
Có mạch không phân nhánh, sắp xếp song song với nhau
Có độ bền hóa học nhất định (bền với nhiệt và các dung môi thông thường)
Không độc hại và bền vững với vi khuẩn
Có thể kéo thành sợi bền, dễ uốn, có khả năng nhuộm màu
4.1. KHÁI NIỆM
2. Cách phân loại tơ. Cho ví dụ?
2. Cách phân loại tơ. Cho ví dụ?
4.2. TƠ THIÊN NHIÊN
Tìm hiểu về thành phần hóa học và những tính chất đặc biệt của một số loại tơ nhiên nhiên
Xenlulozơ 95-98% và lượng nhỏ protein, pectin, sáp,..
Polipeptit của các amino axit chủ yếu gly, ala, ser, và tyr
Polipeptit của 20 α- amino axit chủ yếu gly, leu, Ile,pro, arg,Asp, cys,..
-Bền với kiềm và dung môi
-Dẫn nhiệt tốt
-Có độ bền cao hơn, mềm mại, dàn hồi -hút ẩm, bền khi đun nóng hơn len
- Có tính háo nước - đàn hồi và dễ nhuộm màu
4.3.Tơ bán tổng hợp
Tìm hiểu về thành phần hóa học và những tính chất đặc biệt của một số loại tơ bán tổng hợp
Đẹp, bền và rẻ hơn sợi bông và tơ tằm
Xenloluzơ hiddrat (chế hóa qua NaOH, CS2 và cho sợi ngâm qua H2SO4)
Xenlulozơ triaxetat
[C6H7O2(OCOCH3)3 ]n
Có tính đàn hồi, bền và đẹp
Xenloluzơ hiddrat (chế hóa qua dd Svayde Cu(NH3)n(OH)2
Có tính đàn hồi, bền
4.3.Tơ tổng hợp
Dựa vào PP điều chế
Dựa vào mạch polime
4.3.Tơ tổng hợp
a. Tơ poliamit
Cơ chế phản ứng
Cl
Cl
Cl
Cl
+ (2n-1)
H
f
4.3.Tơ tổng hợp
*Tính chất chung
a. Tơ poliamit
Độ bền cơ học cao, đàn hồi, nhẹ, tương đối bền
Tương đối bền với dd axit và kiềm loáng
Không thấm nước, ko tan trong xăng, dầu mỡ và
các dung môi thông thường
* Ứng dụng:
-Vải may quần áo, vải trang trí, thảm, vải dù, dây dù
-Lông thú giả, bit tất,
-Dây thừng, dây cu loa, băng tải, băng chuyền, lót lốp xe,..
MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA TƠ POLIAMIT
DÂY DÙ
LƯỚI ĐÁNH CÁ
VẢI
CHỈ Y TẾ
DÂY CÁP
BÍT TẤT
4.3.Tơ tổng hợp
b. Tơ polieste
Loại phổ biến nhất là tơ Lapsan, viết pư tổng hợp tơ lapsan?
ƯD : dùng làm nỉ may quần áo, mũ, thảm,…
4.3.Tơ tổng hợp
c. Tơ vinylic
Sản xuất từ các polime nhờ pư trùng hợp các dẫn xuất vinyl
* Tơ clorin – poli(perclovinyl)
* Tơ orlon/nitron – poli(acrilonitrin)
*Tơ vinilon – poli(vinyl ancol)
MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA TƠ VINYLIC
1.Tại sao không nên giặt quần áo bằng nilon, tơ tằm, len bằng xà phòng có độ kiềm cao hoặc không nên giặt trong nước nóng? So sánh ưu-nhược điểm của lụa tơ tằm với các loại sợ cotton khác
VẬN DỤNG KIẾN THỨC
2. Nguồn gốc của sợi bông, sợi visco và sợi axetat, Phân biệt chúng bằng PP đơn giản nhất-pp đốt?
Sợi bông: (xelulozơ) cháy nhanh có ngọn lửa vàng, có mùi tựa như đốt giấy, tro ra có màu xám.
Sợi axetat : khi đốt có hoa lửa, bắt cháy chậm và cháy thành giọt dẻo màu nâu đậm,
Sợi visco : bắt cháy nhanh và có ngọn lửa vàng, có mùi giấy đốt, rất ít tro có màu xẫm.
Tơ tằm: cháy chậm hơn bông, khi đốt sợi tơ co lại thành cục, cháy có mùi khét như đốt tóc, và bị vón lại thành cục nhỏ màu nâu đen, lấy ngón tay bóp thì tan.
Len lông cừu : bắt cháy không nhanh,bốc khói và tạo thành những bọt phồng phồng, rồi vón cục lại, có màu sắc đen hơi óng ánh và giòn, bóp tan ngay. Có mùi tóc cháy khi đốt.
Tơ nilon): khi đốt không cháy thành ngọn lửa mà co vón lại và cháy thành từng giọt dẻo màu trắng, khi nguội biến thành cục cứng màu nâu nhạt khó bóp nát
3. So sánh Thành phần hóa học của tơ tằm, len lông cừu, tơ nilon, phân biệt chúng bằng PP đơn giản nhất ?
VẬN DỤNG KIẾN THỨC
Cùng là poliamit
Tổng kết bài học
Các loại tơ: tơ thiên nhiên, tơ bán tổng hợp và tơ tổng hợp (poliamit-tơ nilon, polieste-tơ lapsan, dẫn xuất của polivinyl-tơ vinylic)
Thành phần hóa học, pư tổng hợp polime sản xuất tơ tổng hợp
Ứng dụng quan trọng của tơ sợi trong c/s
BTVN Tr 228- chuẩn bị bài Cao su, keo dán
HẤP DẪN HƠN VỚI CHẤT LIỆU TƠ TỔNG HỢP
Chương XV
HỢP CHẤT CAO PHÂN TỬ
(POLIME)
4 LOẠI VẬT LIỆU POLIME PHỔ BIẾN NHẤT
§ 4. TƠ
Khái niệm
Cách phân loại tơ
Một số loại tơ thông dụng:về TP hóa học, CTCT, một số pư tổng hợp tơ
So sánh, nhận biết một số loại tơ thiên nhiên và tơ tổng hợp
TUẦN 14
4.1. KHÁI NIỆM
Xem một số hình ảnh về tơ
CON ĐƯỜNG TƠ LỤA - HÀNH TRÌNH VỀ VỚI QUÁ KHỨ
MAI CHÂU - LÀNG LỤA VẠN PHÚC
Tơ tằm
Một số sản phẩm làm từ tơ
170.000 đ/bộ
Tóc giả làm từ tơ nhân tạo
4.1. KHÁI NIỆM
1.Tơ là gì, điều kiện của polime dùng để sản xuất tơ ?
*Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định.
*Điều kiện của polime dùng để sản xuất tơ:
Có mạch không phân nhánh, sắp xếp song song với nhau
Có độ bền hóa học nhất định (bền với nhiệt và các dung môi thông thường)
Không độc hại và bền vững với vi khuẩn
Có thể kéo thành sợi bền, dễ uốn, có khả năng nhuộm màu
4.1. KHÁI NIỆM
2. Cách phân loại tơ. Cho ví dụ?
2. Cách phân loại tơ. Cho ví dụ?
4.2. TƠ THIÊN NHIÊN
Tìm hiểu về thành phần hóa học và những tính chất đặc biệt của một số loại tơ nhiên nhiên
Xenlulozơ 95-98% và lượng nhỏ protein, pectin, sáp,..
Polipeptit của các amino axit chủ yếu gly, ala, ser, và tyr
Polipeptit của 20 α- amino axit chủ yếu gly, leu, Ile,pro, arg,Asp, cys,..
-Bền với kiềm và dung môi
-Dẫn nhiệt tốt
-Có độ bền cao hơn, mềm mại, dàn hồi -hút ẩm, bền khi đun nóng hơn len
- Có tính háo nước - đàn hồi và dễ nhuộm màu
4.3.Tơ bán tổng hợp
Tìm hiểu về thành phần hóa học và những tính chất đặc biệt của một số loại tơ bán tổng hợp
Đẹp, bền và rẻ hơn sợi bông và tơ tằm
Xenloluzơ hiddrat (chế hóa qua NaOH, CS2 và cho sợi ngâm qua H2SO4)
Xenlulozơ triaxetat
[C6H7O2(OCOCH3)3 ]n
Có tính đàn hồi, bền và đẹp
Xenloluzơ hiddrat (chế hóa qua dd Svayde Cu(NH3)n(OH)2
Có tính đàn hồi, bền
4.3.Tơ tổng hợp
Dựa vào PP điều chế
Dựa vào mạch polime
4.3.Tơ tổng hợp
a. Tơ poliamit
Cơ chế phản ứng
Cl
Cl
Cl
Cl
+ (2n-1)
H
f
4.3.Tơ tổng hợp
*Tính chất chung
a. Tơ poliamit
Độ bền cơ học cao, đàn hồi, nhẹ, tương đối bền
Tương đối bền với dd axit và kiềm loáng
Không thấm nước, ko tan trong xăng, dầu mỡ và
các dung môi thông thường
* Ứng dụng:
-Vải may quần áo, vải trang trí, thảm, vải dù, dây dù
-Lông thú giả, bit tất,
-Dây thừng, dây cu loa, băng tải, băng chuyền, lót lốp xe,..
MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA TƠ POLIAMIT
DÂY DÙ
LƯỚI ĐÁNH CÁ
VẢI
CHỈ Y TẾ
DÂY CÁP
BÍT TẤT
4.3.Tơ tổng hợp
b. Tơ polieste
Loại phổ biến nhất là tơ Lapsan, viết pư tổng hợp tơ lapsan?
ƯD : dùng làm nỉ may quần áo, mũ, thảm,…
4.3.Tơ tổng hợp
c. Tơ vinylic
Sản xuất từ các polime nhờ pư trùng hợp các dẫn xuất vinyl
* Tơ clorin – poli(perclovinyl)
* Tơ orlon/nitron – poli(acrilonitrin)
*Tơ vinilon – poli(vinyl ancol)
MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA TƠ VINYLIC
1.Tại sao không nên giặt quần áo bằng nilon, tơ tằm, len bằng xà phòng có độ kiềm cao hoặc không nên giặt trong nước nóng? So sánh ưu-nhược điểm của lụa tơ tằm với các loại sợ cotton khác
VẬN DỤNG KIẾN THỨC
2. Nguồn gốc của sợi bông, sợi visco và sợi axetat, Phân biệt chúng bằng PP đơn giản nhất-pp đốt?
Sợi bông: (xelulozơ) cháy nhanh có ngọn lửa vàng, có mùi tựa như đốt giấy, tro ra có màu xám.
Sợi axetat : khi đốt có hoa lửa, bắt cháy chậm và cháy thành giọt dẻo màu nâu đậm,
Sợi visco : bắt cháy nhanh và có ngọn lửa vàng, có mùi giấy đốt, rất ít tro có màu xẫm.
Tơ tằm: cháy chậm hơn bông, khi đốt sợi tơ co lại thành cục, cháy có mùi khét như đốt tóc, và bị vón lại thành cục nhỏ màu nâu đen, lấy ngón tay bóp thì tan.
Len lông cừu : bắt cháy không nhanh,bốc khói và tạo thành những bọt phồng phồng, rồi vón cục lại, có màu sắc đen hơi óng ánh và giòn, bóp tan ngay. Có mùi tóc cháy khi đốt.
Tơ nilon): khi đốt không cháy thành ngọn lửa mà co vón lại và cháy thành từng giọt dẻo màu trắng, khi nguội biến thành cục cứng màu nâu nhạt khó bóp nát
3. So sánh Thành phần hóa học của tơ tằm, len lông cừu, tơ nilon, phân biệt chúng bằng PP đơn giản nhất ?
VẬN DỤNG KIẾN THỨC
Cùng là poliamit
Tổng kết bài học
Các loại tơ: tơ thiên nhiên, tơ bán tổng hợp và tơ tổng hợp (poliamit-tơ nilon, polieste-tơ lapsan, dẫn xuất của polivinyl-tơ vinylic)
Thành phần hóa học, pư tổng hợp polime sản xuất tơ tổng hợp
Ứng dụng quan trọng của tơ sợi trong c/s
BTVN Tr 228- chuẩn bị bài Cao su, keo dán
HẤP DẪN HƠN VỚI CHẤT LIỆU TƠ TỔNG HỢP
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hảo
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)