Bài thực hành sử dụng công nghệ thiết bị cao.
Chia sẻ bởi Trịnh Ngọc Đính |
Ngày 23/10/2018 |
114
Chia sẻ tài liệu: Bài thực hành sử dụng công nghệ thiết bị cao. thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Kính chào các thày cô giáo
Kính chào các thày cô giáo
Địa chỉ liên lạc:
Trịnh Ngọc Đính trường CĐSP Yên Bái
Phone: 0986326144
Gmail: [email protected]
CƠ CẤU HỆ THỐNG THIẾT BỊ DẠY HỌC
ở trường phổ thông
Cảm biến
(Cảm nhận sự biến đổi về nhiệt độ, nồng độ, áp suất của các chất được nghiên cứu, được kết nối với Mixer MGA)
Mixer MGA
Sử lý các tín hiệu từ cảm biến dưới dạng thông số, đồ thị…Và kết nối được máy tính.
Màn hình cảm ứng của Mixer MGA
Hiển thị các số liệu được sử lý.
NỘI DUNG; 6 BÀI SỬ DỤNG THIẾT BỊ CẢM BIẾN
I. Cảm biến nhiệt độ
Xác định nhiệt độ nóng chảy của Parafin và S
II. Cảm biến khí oxi
Xác định nồng độ của O2 được điều chế từ KMnO4
III. Cảm biến pH
III.1. Sự lan tỏa của một chất
III.2.Tính chất hóa học của nước
III.3. Đo độ pH của dung dịch bằng quỳ tím và cảm biến
III.4. Tính chất của axit axetic và rượu etylic
IV. Cảm biến độ dẫn điện
Bài 1. Tính chất nóng chảy của chất,
xác định nhiệt độ nóng chảy của chất
O2
O2
Bài 2. Điều chế-thu khí oxi-thử tính chất của oxi
Bài 3,4,5,6.
-Sự lan tỏa của các chất.
-Tính chất hóa học của nước.
-Đo pH của dung dịch bằng chất chỉ thị màu và cảm biến pH.
-Tính chất của rượu và axit.
I.Lý thuyết về độ pH
1. Độ pH để xác định nồng độ của axit, và kiềm loãng có nồng độ H+, OH- <=1. Đại lượng pH= -lg[H+],([H+]=10-a,pH=a)
2. Dung môi chuẩn: Nước nguyên chất
HOH H++OH-; [H+]=[OH-]=10-7; pH=7; [H+][OH-]=10-14
Môi trường trung tính pH=7
3.Axit:HCl, H2SO4,CH3COOH,NH4Cl, ZnCl2,..[H+]>10-7, pH < 7
4.Bazo:NaOH,Ba(OH)2,NH3,Na2CO3 ,..[H+] <10-7, pH > 7
5. Thang pH va chat chi thi
Bài 3.Đo pH của dung dịch bằng chất chỉ thị màu, và bằng cảm biến.
Xác định pH của các chất trong các nhóm :
Nhóm 1. H2O(nguyên chất), C2H5OH(cồn 980)
Nhóm 2. HCl, CH3COOH, NH4Cl
Nhóm 3. NaOH, Na2CO3, NH3, CH3NH2
Ghi các chỉ số pH của dd tìm được trên cảm biến theo mẫu:
Trên cơ sở xác định độ pH, tiến hành thí nghiệm với các bài
Bài 4. Sự lan toả.
1. Nhỏ vài giọt HCl vào ống nghiệm 1 rồi khuấy đều, đo pH
2. Nhỏ vài giọt HCl vào ống nghiệm 2 không khuấy, dùng cảm biến để thấy được sự thay đổi pH theo thời gian.
Bài 5. Tính chất hoá học của nước.
1. H2O + CaO Ca(OH)2. Xác định pH
2. H2O + P2O5 H3PO4, Xác định pH
Vận dụng cho tính chất của oxit axit, oxit bazơ, tính chất của kim loại Na,…
Bài 6. Tính chất của C2H5OH và CH3COOH
1. Hốn hợp: C2H5OH, CH3COOH, H2SO4(Chưa đun nóng): đo PH
2. Hỗn hợp:C2H5OH, CH3COOH, H2SO4 được đun nóng đến khi chất lòng chỉ còn còn 1/3 so với thể tích ban đầu, để nguội rồi đo PH
Parafin(ankan CnH2n+2, n>=20) nhiệt độ nóng chảy(47-650C)
Lưu huỳnh(S8) có nhiệt độ nóng chảy 1130C
I. Cách đun nóng:
1.Điều hoà nhiệt:
0100200t0> 300 cách muối: NaNO3, KNO3,…
2. Làm lạnh
-hh: Nước đá+NaCl33%(so với nướcđá): -21.50C
-hh:CO2(rắn)+C2H5OH: -750C
-hh:CO2(rắn)+(CH3)2CO: -860C
II. Đo nhiệt độ
-Nhiệt kế thuỷ ngân: -300C_ +550C
-Nhiệt kế C2H5OH: -65_ +65
-Nhiệt kế C7H8: +100_+3600C
THUYẾT ĐIỆN LY
!. Areniut:
2. Bronstet.
a) Axit là những chất có khả năng cho H+(nhận OH-)
HCl H+ + Cl-
NH4+ H+ + NH3
Al3+ + HOH Al(OH)2+ + H+
b) Bazơ là những chất có khả năng nhận H+(cho OH-)
NaOH Na+ + OH-
NH3 + HOH NH4++OH-
CO32-+HOH HCO3- +OH-
c) Lưỡng tính: Vừa có khả năng cho, vừa có khả năng nhận H+
Al(OH)3, NaHCO3,…
d) Trung tính : Không có khả năng cho nhận H+
NaCl, KNO3,….
Kính chào các thày cô giáo
Địa chỉ liên lạc:
Trịnh Ngọc Đính trường CĐSP Yên Bái
Phone: 0986326144
Gmail: [email protected]
CƠ CẤU HỆ THỐNG THIẾT BỊ DẠY HỌC
ở trường phổ thông
Cảm biến
(Cảm nhận sự biến đổi về nhiệt độ, nồng độ, áp suất của các chất được nghiên cứu, được kết nối với Mixer MGA)
Mixer MGA
Sử lý các tín hiệu từ cảm biến dưới dạng thông số, đồ thị…Và kết nối được máy tính.
Màn hình cảm ứng của Mixer MGA
Hiển thị các số liệu được sử lý.
NỘI DUNG; 6 BÀI SỬ DỤNG THIẾT BỊ CẢM BIẾN
I. Cảm biến nhiệt độ
Xác định nhiệt độ nóng chảy của Parafin và S
II. Cảm biến khí oxi
Xác định nồng độ của O2 được điều chế từ KMnO4
III. Cảm biến pH
III.1. Sự lan tỏa của một chất
III.2.Tính chất hóa học của nước
III.3. Đo độ pH của dung dịch bằng quỳ tím và cảm biến
III.4. Tính chất của axit axetic và rượu etylic
IV. Cảm biến độ dẫn điện
Bài 1. Tính chất nóng chảy của chất,
xác định nhiệt độ nóng chảy của chất
O2
O2
Bài 2. Điều chế-thu khí oxi-thử tính chất của oxi
Bài 3,4,5,6.
-Sự lan tỏa của các chất.
-Tính chất hóa học của nước.
-Đo pH của dung dịch bằng chất chỉ thị màu và cảm biến pH.
-Tính chất của rượu và axit.
I.Lý thuyết về độ pH
1. Độ pH để xác định nồng độ của axit, và kiềm loãng có nồng độ H+, OH- <=1. Đại lượng pH= -lg[H+],([H+]=10-a,pH=a)
2. Dung môi chuẩn: Nước nguyên chất
HOH H++OH-; [H+]=[OH-]=10-7; pH=7; [H+][OH-]=10-14
Môi trường trung tính pH=7
3.Axit:HCl, H2SO4,CH3COOH,NH4Cl, ZnCl2,..[H+]>10-7, pH < 7
4.Bazo:NaOH,Ba(OH)2,NH3,Na2CO3 ,..[H+] <10-7, pH > 7
5. Thang pH va chat chi thi
Bài 3.Đo pH của dung dịch bằng chất chỉ thị màu, và bằng cảm biến.
Xác định pH của các chất trong các nhóm :
Nhóm 1. H2O(nguyên chất), C2H5OH(cồn 980)
Nhóm 2. HCl, CH3COOH, NH4Cl
Nhóm 3. NaOH, Na2CO3, NH3, CH3NH2
Ghi các chỉ số pH của dd tìm được trên cảm biến theo mẫu:
Trên cơ sở xác định độ pH, tiến hành thí nghiệm với các bài
Bài 4. Sự lan toả.
1. Nhỏ vài giọt HCl vào ống nghiệm 1 rồi khuấy đều, đo pH
2. Nhỏ vài giọt HCl vào ống nghiệm 2 không khuấy, dùng cảm biến để thấy được sự thay đổi pH theo thời gian.
Bài 5. Tính chất hoá học của nước.
1. H2O + CaO Ca(OH)2. Xác định pH
2. H2O + P2O5 H3PO4, Xác định pH
Vận dụng cho tính chất của oxit axit, oxit bazơ, tính chất của kim loại Na,…
Bài 6. Tính chất của C2H5OH và CH3COOH
1. Hốn hợp: C2H5OH, CH3COOH, H2SO4(Chưa đun nóng): đo PH
2. Hỗn hợp:C2H5OH, CH3COOH, H2SO4 được đun nóng đến khi chất lòng chỉ còn còn 1/3 so với thể tích ban đầu, để nguội rồi đo PH
Parafin(ankan CnH2n+2, n>=20) nhiệt độ nóng chảy(47-650C)
Lưu huỳnh(S8) có nhiệt độ nóng chảy 1130C
I. Cách đun nóng:
1.Điều hoà nhiệt:
0
2. Làm lạnh
-hh: Nước đá+NaCl33%(so với nướcđá): -21.50C
-hh:CO2(rắn)+C2H5OH: -750C
-hh:CO2(rắn)+(CH3)2CO: -860C
II. Đo nhiệt độ
-Nhiệt kế thuỷ ngân: -300C_ +550C
-Nhiệt kế C2H5OH: -65_ +65
-Nhiệt kế C7H8: +100_+3600C
THUYẾT ĐIỆN LY
!. Areniut:
2. Bronstet.
a) Axit là những chất có khả năng cho H+(nhận OH-)
HCl H+ + Cl-
NH4+ H+ + NH3
Al3+ + HOH Al(OH)2+ + H+
b) Bazơ là những chất có khả năng nhận H+(cho OH-)
NaOH Na+ + OH-
NH3 + HOH NH4++OH-
CO32-+HOH HCO3- +OH-
c) Lưỡng tính: Vừa có khả năng cho, vừa có khả năng nhận H+
Al(OH)3, NaHCO3,…
d) Trung tính : Không có khả năng cho nhận H+
NaCl, KNO3,….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Ngọc Đính
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)