Bài thực hành 11. Tạo ảnh động đơn giản

Chia sẻ bởi Lý Thành Lũy | Ngày 29/04/2019 | 44

Chia sẻ tài liệu: Bài thực hành 11. Tạo ảnh động đơn giản thuộc Tin học 9

Nội dung tài liệu:

Em thường nhìn thấy việc xếp hàng tập thể dục, xếp hàng để mua vé, xếp hàng vào lớp…
Tập thể dục
Bài 9:
LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ
Xếp hàng vào lớp
Xếp hàng mua vé
Qua những quan sát xếp hàng như trên em thấy sắp xếp công việc có lợi ích gì? Nếu không xếp hàng thì sẽ như thế nào?
Nếu không xếp hàng
CHEN LẤN, XÔ ĐẨY NHAU ĐỂ MUA VÉ
Phải cần tới sự trợ giúp của các chú công an
MẤT TRẬT TỰ, HỖN LOẠN
Sắp xếp công việc làm cho mọi hoạt động diễn ra một cách trật tự và nhanh chóng…
Bài 9:
LÀM VIỆC VỚI DÃY SỐ
Trong lập trình cũng vây nếu biết bố trí dữ liệu theo dãy, việc khai báo và xử lý dữ liệu trở nên đơn giản rất nhiều. Thay vì phải viết nhiều câu lệnh giống nhau, ta có thể dùng vài câu lệnh lặp và nhường lại phần lớn công việc cho máy tính thực hiện
1. Dãy số và biến mảng
Xét VD: Viết chương trình nhập điểm kiểm tra môn Tin của các học sinh trong một lớp
Nhập và lưu điểm cho 1 học sinh
Var Diem1: real;
Readln(Diem1);
Nhập và lưu điểm cho 2 học sinh
Var Diem1, Diem2: real;
Read(Diem1); Read(Diem2);
Vậy nhập và lưu điểm cho 40 học sinh thì sao?
Bài 9:
Làm việc với dãy số
1. Dãy số và biến mảng
Vậy nhập và lưu điểm cho 40 học sinh thì sao?
Khai báo 40 biến:
Var Diem1, Diem2, Diem3, …, Diem40: Real;
Sử dụng 40 câu lệnh nhập điểm:
Read(Diem1); Read(Diem2); Read(Diem3); ….;Readln(Diem40);
Những hạn chế:
- Phải khai báo quá nhiều biến
Chương trình phải viết khá dài
Dễ nhầm lẫn giữa các biến khi viết chương trình
Bài 9:
Khi viết chương trình với bài toán cần nhập với lượng dữ liệu lớn thì có những hạn chế gì?

Làm việc với dãy số
1. Dãy số và biến mảng
,
var
Diem
1
Diem
2
Diem
,
,
3
,
Diem
40
:
Real
;
........
……
Diem
Chỉ số
- Với i=1 đến 40: hãy nhập Diem_i;
Khắc phục hạn chế:
- Lưu các biến có liên quan thành một dãy và đặt một tên chung
- Đánh số thứ tự (chỉ số) cho các biến đó
- Sử dụng câu lệnh lặp để xử lí dữ liệu
7
9
5
10
Dữ liệu kiểu mảng
Read(Diem1); Read(Diem2); Read(Diem3); ….;Readln(Diem40);
Bài 9:
Vậy phải khắc phục như thế nào?
Làm việc với dãy số
1. Dãy số và biến mảng
a) Dữ liệu kiểu mảng:
- Là dãy hữu hạn các phần tử có cùng kiểu dữ liệu, được sắp xếp thứ tự bằng cách gán cho mỗi phần tử một chỉ số.
Bài 9:
Dữ liệu kiểu mảng là gì?
A
i
1
2
3
4
5
6
Trong đó:
Tên mảng:
Chỉ số:
Số phần tử của mảng: 6
Kiểu dữ liệu của các phần tử: Kiểu số nguyên
Khi tham chiếu đến phần tử thứ i, ta viết A[i]
Ví dụ: A[5]=
17
Làm việc với dãy số
1. Dãy số và biến mảng
b) Biến mảng:
- Là biến có kiểu dữ liệu là kiểu mảng
- Giá trị của biến mảng là một mảng, tức là một dãy số (số nguyên hoặc số thực)
- Mỗi số là giá trị của các phần tử tương ứng
Giá trị của mảng
Biến mảng
Bài 9:
Làm việc với dãy số
2. Ví dụ về biến mảng
a.Cách khai báo mảng trong Pascal:
9
Tuoi
7
6
8
….
1 2 3 4 …. 40
10
Var Tuoi :
Chieucao
2 3 4 5 …. 20
Var chieucao: array[2..20] of Real;
Chỉ số
array
[1..40]
of Integer;
Chỉ số
Var
Tên mảng :
of ;
array
[ .. ]
1.7
1.5
1.65
1.75
….
1.8
Bài 9:
Làm việc với dãy số
2. Ví dụ về biến mảng
a. Khai báo mảng một chiều trong Pascal:
Var Tên mảng : array[ .. ] of ;
Trong đó:
Tên mảng: Do người lập trình đặt
- array, of: Là từ khóa của chương trình
Chỉ số đầu, chỉ số cuối: Là 2 số nguyên, thỏa mãn: chỉ số đầu ≤ chỉ số cuối giữa hai chỉ số là dấu ..
- Kiểu dữ liệu: Là kiểu của các phần tử, là Integer hoặc Real
- Số phần tử = chỉ số cuối – chỉ số đầu + 1
Bài 9:
Làm việc với dãy số
2. Ví dụ về biến mảng
a) Cách khai báo mảng trong Pascal:
Ví dụ: Cách khai báo đơn giản một biến mảng trong ngôn ngữ Pascal như sau:
var Tuoi: array[21..80] of integer;
Tên biến
Số lượng phần tử
Kiểu dữ liệu chung
Chỉ số đầu
Chỉ số cuối
var Chieucao: array[1..50] of real;
Bài 9:
Làm việc với dãy số
Var Tênmảng: array [..] of ;
2. Ví dụ về biến mảng
a) Cách khai báo mảng trong Pascal:
Var diem : array[1..40] of real;
Var A: array[1..10] of integer;
B: array[1..10] of integer;
Ví dụ:
Var A ,B: array[1..10] of integer;
2/ Mảng A, B gồm 10 phần tử thuộc kiểu dữ liệu số nguyên?
Hãy khai báo các mảng sau:
1/ Mảng Diem gồm 40 phần tử thuộc kiểu dữ liệu số thực?
Bài 9:
Làm việc với dãy số
Câu lệnh khai báo biến mảng sau đây máy tính có thực hiện được không?
Var N : integer;
A : array[1..N] of real;
Không xác định
2. Ví dụ về biến mảng
KHÔNG
Lưu ý:
- Kích thước của mảng phải được khai báo bằng một con số cụ thể
a) Cách khai báo mảng trong Pascal:
Bài 9:
Làm việc với dãy số
Lưu ý:
Kích thước của mảng phải được khai báo bằng một con số cụ thể
Bài 9:
Làm việc với dãy số
2. Ví dụ về biến mảng
a) Cách khai báo mảng trong Pascal:
b) Truy cập đến giá trị phần tử trong mảng:
Tên mảng [Chỉ số]
Cú pháp:
Tênmảng: array [..] of ;
VD: DiemTin[1]
 Tham chiếu tới phần tử thứ nhất của mảng DiemTin
Bài 9:
Làm việc với dãy số
2. Ví dụ về biến mảng
b) Truy cập đến giá trị phần tử trong mảng:
Tên mảng [Chỉ số]
Cú pháp:
3 4 5 6 7
Cho mảng A chứa các giá trị sau:
Ví dụ1:
- Xác định các giá trị của: A[1], A[3], A[5], A[10] ?
A[1], A[10]: không xác định
A[3]=2; A[5]=4
Bài 9:
Làm việc với dãy số
2. Ví dụ về biến mảng
b) Truy cập đến giá trị phần tử trong mảng:
Tên mảng [Chỉ số]
Cú pháp:
A[3]:=2;
A[4]:=5;
A[6]:=A[3]+A[4];
Ví dụ 2:
Cho các câu lệnh sau:
Giá trị của các phần A[3], A[4], A[6] sẽ là bao nhiêu?
A[3]=2
A[4]=5
A[6]=7
- Có thể gán giá trị, đọc giá trị và thực hiện tính toán với các phần tử trong mảng
Có thể thực hiện các thao tác nào với các phần tử trong mảng?
Bài 9:
Làm việc với dãy số
2. Ví dụ về biến mảng
For i:=1 to 40 do Readln(DiemTin[i]);
Ví dụ: Gán giá trị cho 40 phần tử của mảng DiemTin
For i := … to … do Readln(Tenmang[i]);
DiemTin[1]:=5;
DiemTin[2]:=7;
……… DiemTin[40]:=10;
Hoặc Readln(DiemTin[1]);
Readln(DiemTin[2]);
……… Readln(DiemTin([40]);
Viết chương trình khá dài
Bài 9:
Làm việc với dãy số
b) Truy cập đến giá trị phần tử trong mảng:
A
n
1. Nhập số phần tử của mảng.
Write(‘ Nhap vao so HS:’);
Readln(n);
2. Nhập vào giá trị từng phần tử của mảng (A[i]).
For i:=1 to n do
Begin
write(‘Diem cho HS thu ’ ,i, ’ : ’);
readln(A[i]);
end;
Các bước
Thể hiện bằng pascal
với n = 7
9
10
9
6
8
5
7
Sử dụng cấu trúc lặp để nhập dữ liệu
- Sử dụng lệnh Read (Readln) kết hợp với For ... do.
2. Ví dụ về biến mảng
c. Nhập giá trị cho mảng
Bài 9:
Làm việc với dãy số
2. Ví dụ về biến mảng
d. In giá trị các phần tử của mảng:
For i:= … to … do Writeln(Tenmang[i]);
For i:=1 to 40 do Writeln(DiemTin[i]);
DiemTin
Chỉ số
DiemTin[1]
= 8
8
Ví dụ: In giá trị của 40 phần tử trong mảng DiemTin
DiemTin[4]
= 6
6
Bài 9:
Làm việc với dãy số
Writeln(‘ Điểm của lớp : ’);
For i:=1 to n do
Write(A[i]:5);
Điểm của lớp:

- Thông báo
- In giá trị của từng phần tử
7 5 8 6 9 10 9
Kết quả trên màn hình:
- Sử dụng cấu trúc lặp để in dữ liệu
Sử dụng lệnh Write (Writeln) kết hợp với For ... do.
2. Ví dụ về biến mảng
d. In giá trị các phần tử của mảng:
Bài 9:
Làm việc với dãy số (Tiết 1)
Bài 9:
Làm việc với dãy số
3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của dãy số:
Bài toán: Viết chương trình nhập N số nguyên từ bàn phím và in ra màn hình số nhỏ nhất và số lớn nhất.
Em hãy nêu thuật toán để tìm số nhỏ nhất và số lớn nhất trong dãy số?
THUẬT TOÁN
B1: max:=a; min:=a; i:=1;
B2: i:= i+1;
B3: Nếu i > n, chuyển đến bước 5.
B4: Nếu ai > max thì max:=ai; ai < min thì
min :=ai.Quay lai bước 2.
B5: Kết thúc thuật toán.
Program vd1;
Uses crt;
Var
i, n, Max, Min: integer ;
A: Array[1..100] of Integer ;

BEGIN
Clrscr;
write(` Nhap so phan tu cua day so: n= `) ; readln(n) ;
For i := 1 to n do
Begin
write(` Nhap so thu `,i,` : `) ;
readln(A[i]) ;
End;
Max:=A[1];
For i := 2 to n do
If A[i]>Max Then Max := A[i];
Writeln(` So lon nhat la max = `, Max) ;
Min:=A[1];
For i := 2 to n do
If A[i] Writeln(` So nho nhat la Min = `, Min) ;
Readln ;
END.
Khai báo biến mảng
Nhập giá trị cho mảng
Tìm số lớn nhất và nhỏ nhất










Nhap so phan tu cua day so: n=
7
Nhap so thu 1 :
7
Nhap so thu 2 :
9
Nhap so thu 3 :
4
Nhap so thu 4 :
6
Nhap so thu 5 :
9
Nhap so thu 6 :
8
Nhap so thu 7 :
5
So lon nhat la Max = 9
So nho nhat la Min = 4
Chương trình chạy và cho kết quả như sau:
Củng cố
Bài tập củng cố
Bài 1: Em hãy chọn đáp án đúng:
A. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử không có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu.
B. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mỗi một phần tử trong mảng có thể có các kiểu dữ liệu khác nhau .
C. Dữ liệu kiểu mảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và mọi phần tử có cùng một kiểu dữ liệu.
Bài 9:
Làm việc với dãy số
b) Var X: Array[3.. 4.8] of Integer;
c) Var X: Array[10 .. 1] of Integer;
d) Var X: Array[4 .. 10] of Real;
a) Var X: Array[10 , 13] of Real;
Bài 2: Cách khai báo biến mảng sau đây đúng hay sai? Khoanh tròn vào chỗ sai (nếu có).
a) Sửa dấu , thành dấu ..
b) Sửa 4.8 thành số nguyên
c) Chỉ số cuối phải >= chỉ số đầu
d) Đúng
Bài 9:
Củng cố
Làm việc với dãy số
- Học bài cũ
- Tìm hiểu thuật toán tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của dãy số (xem lại ví dụ 6 trang 43 SGK)
- Về nhà làm các bài tập 2, 4, 5 trang 79 SGK
Bài 9:
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Làm việc với dãy số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lý Thành Lũy
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)