Bai thi l¬ 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Chí Hướng |
Ngày 08/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Bai thi l¬ 5 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Đại Thắng
Đề khảo sát tháng I năm học 2009 - 2010
Môn thi : Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên:................................................ Lớp:.........:........
Bài 1. Viết các số sau:
Năm mươi bảy phần mười:…………………………………………………..
Bốn và năm phần tám:…………………………………………………….…
Năm phẩy bẩy mươi mốt:……………………………………………………
Hai mươi đơn vị và bẩy phần trăm:…………………………………………
Bài 2. Viết vào chỗ chấm:
đọc là: ………………………………………………………………………
112,307 đọc là: …………………………………………………………………
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là:
A. 5 B. 500 C. D.
b) Viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,43 B. 4,3 C. 4,03 D. 4,003
Số bé nhất trong các số: 3,445 ; 3,454 ; 3,455 ; 3,444
A. 3,445 B. 3,454 C. 3,455 D. 3,444
6cm2 8mm2 = ……… cm2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 6,008
Bài 4: Đặt tính rồi tính:
a) 35,76 + 23,52
………………...
..………………
……………….
.……………..
..……………
………………
b) 48,53 – 25,28
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
c) 5,26 2,4
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
d) 157,25 : 3,7
……………………
………………….
……………………
……………………
……………………
…………………
Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
km = 250m (
0,025 tấn = 250 kg (
15000 000mm2 = 15m2 (
5m2 7dm2 = 5,7dm2 (
Bài 6: Trường tiểu học Quang Trung có 400 học sinh, trong đó số sinh nữ chiếm
52%.
Trường tiểu học Quang Trung có bao nhiêu sinh nữ ?
Số học sinh nam bằng bao nhiêu phần trăm số học sinh nữ của trường ?
Giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7: Tính diện tích hình tam giác ABC biết diện tích hình tam giác ACD là 15cm2 .
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
áo viên chấm
Biểu điểm chấm Toán 5 lần 2
Bài 1: (1điểm). Viết đúng mỗi số được 0,25 điểm
a) b) c) 5,71 d) 20,07
Bài 2: (0,5 điểm). Viết đúng cách đọc mỗi số được 0,25 điểm
a) Chín phần một trăm. b) một trăm mười hai phẩy ba trăm linh bảy.
Bài 3: (2 điểm). Chọn đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
a) b ) c) d)
Bài 4: (2,5 điểm). đặt tính và tính dúng:
Câu a: 0,5 điểm (Kết quả phép tính tổng là: 59,28)
Câu b: 0,5 điểm (Kết quả phép tính hiệu là: 23,25)
Câu c: 0,5 diểm (Kết quả của tích là: 12,624)
Câu d: 1 điểm (Kết quả của thương là: 42,5)
Bài 5: (1 điểm). Viết đúng số ở mỗ ý được 0,25 diểm
a) b) c) d)
Bài 6: (2 điểm)
Bài giải:
a) 1% số HS của trường tiểu học Quang Trung là:
400 : 100 = 4 (HS)
Số HS nữ của trường Quang Trung là:
4 52 = 208 (HS)
b) Số HS nam của trường Quang Trung là:
400 – 208 = 192 (HS)
So với số HS nữ thì số HS nam chiếm:
192 : 208 = 0,9230… = 92,30…% (số HS nữ)
Đáp số: a) 208 HS
b) 92,30…%số HS nữ
( 0,5 điểm
( 0,5 điểm
( 0,5 điểm
( 0,5 điểm
Bài 7: (1 điểm)
Bài giải:
Chiều cao của hình tam giác ABC (cũng bằng chiều cao của hình tam giác ACD ) là: 15 2 :5 = 6 (cm)
Diện tích của hình tam giác ABC là:
7 6 : 2 = 21 (cm2)
Đáp số: 21 cm2
Đề khảo sát tháng I năm học 2009 - 2010
Môn thi : Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên:................................................ Lớp:.........:........
Bài 1. Viết các số sau:
Năm mươi bảy phần mười:…………………………………………………..
Bốn và năm phần tám:…………………………………………………….…
Năm phẩy bẩy mươi mốt:……………………………………………………
Hai mươi đơn vị và bẩy phần trăm:…………………………………………
Bài 2. Viết vào chỗ chấm:
đọc là: ………………………………………………………………………
112,307 đọc là: …………………………………………………………………
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là:
A. 5 B. 500 C. D.
b) Viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,43 B. 4,3 C. 4,03 D. 4,003
Số bé nhất trong các số: 3,445 ; 3,454 ; 3,455 ; 3,444
A. 3,445 B. 3,454 C. 3,455 D. 3,444
6cm2 8mm2 = ……… cm2 . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 6,008
Bài 4: Đặt tính rồi tính:
a) 35,76 + 23,52
………………...
..………………
……………….
.……………..
..……………
………………
b) 48,53 – 25,28
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
c) 5,26 2,4
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
d) 157,25 : 3,7
……………………
………………….
……………………
……………………
……………………
…………………
Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
km = 250m (
0,025 tấn = 250 kg (
15000 000mm2 = 15m2 (
5m2 7dm2 = 5,7dm2 (
Bài 6: Trường tiểu học Quang Trung có 400 học sinh, trong đó số sinh nữ chiếm
52%.
Trường tiểu học Quang Trung có bao nhiêu sinh nữ ?
Số học sinh nam bằng bao nhiêu phần trăm số học sinh nữ của trường ?
Giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7: Tính diện tích hình tam giác ABC biết diện tích hình tam giác ACD là 15cm2 .
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
áo viên chấm
Biểu điểm chấm Toán 5 lần 2
Bài 1: (1điểm). Viết đúng mỗi số được 0,25 điểm
a) b) c) 5,71 d) 20,07
Bài 2: (0,5 điểm). Viết đúng cách đọc mỗi số được 0,25 điểm
a) Chín phần một trăm. b) một trăm mười hai phẩy ba trăm linh bảy.
Bài 3: (2 điểm). Chọn đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
a) b ) c) d)
Bài 4: (2,5 điểm). đặt tính và tính dúng:
Câu a: 0,5 điểm (Kết quả phép tính tổng là: 59,28)
Câu b: 0,5 điểm (Kết quả phép tính hiệu là: 23,25)
Câu c: 0,5 diểm (Kết quả của tích là: 12,624)
Câu d: 1 điểm (Kết quả của thương là: 42,5)
Bài 5: (1 điểm). Viết đúng số ở mỗ ý được 0,25 diểm
a) b) c) d)
Bài 6: (2 điểm)
Bài giải:
a) 1% số HS của trường tiểu học Quang Trung là:
400 : 100 = 4 (HS)
Số HS nữ của trường Quang Trung là:
4 52 = 208 (HS)
b) Số HS nam của trường Quang Trung là:
400 – 208 = 192 (HS)
So với số HS nữ thì số HS nam chiếm:
192 : 208 = 0,9230… = 92,30…% (số HS nữ)
Đáp số: a) 208 HS
b) 92,30…%số HS nữ
( 0,5 điểm
( 0,5 điểm
( 0,5 điểm
( 0,5 điểm
Bài 7: (1 điểm)
Bài giải:
Chiều cao của hình tam giác ABC (cũng bằng chiều cao của hình tam giác ACD ) là: 15 2 :5 = 6 (cm)
Diện tích của hình tam giác ABC là:
7 6 : 2 = 21 (cm2)
Đáp số: 21 cm2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Chí Hướng
Dung lượng: 59,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)