BÀI THI CUỐI NĂM TOÁN 5

Chia sẻ bởi Dương Thị Dung | Ngày 10/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: BÀI THI CUỐI NĂM TOÁN 5 thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:

Họ và tên : …………………..........
Học sinh lớp: 5...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
Năm học : 2014 - 2015
MÔN : TOÁN - LỚP 5






Bài 1: Khoanh vào câu đúng nhất ( 1 điểm )
a. Chữ số 5 trong số 14,205 thuộc hàng nào?
A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
b. Phân số  viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,0
Bài 2 : Tìm x ( 2 điểm )
a.Tìm x b. Tìm hai giá trị của x sao cho
x x 5,3 = 9,01 x 4 0,1 < x < 0,2
x x 5,3 = x = ……. ; x = …….
x =
x =
Bài 3: Đổi các đơn vị đo sau ( 1 điểm )
A. 3km 562m = ................m C. 2m3 = .................dm3

B. 8,5 m2 = ……………..dm2 D. 135 phút = ……giờ……….phút
Bài 4 : Hãy tìm một phân số thập phân ở giữa hai phân số  và  ( 1 điểm )
a) b) c) d)Không có phân số nào
Bài 5 : (1 điểm) Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m, chiều cao 3,5m. Diện tích bốn mặt tường xung quanh ( chưa trừ cửa ) là:
A/48m2 B/28m2 C/98m2 D/49m2
Bài 6: Đặt tính rồ tính ( 2 điểm )
a. 61,5 x 4,3 c.19,04 : 5,6
………………………….. ……………………………… …………………………… ………………………………
………………………….. ……………………………...
…………………………. ………………………………
…………………………. ………………………………
…………………………. ……………………………….
Bài 7 : Một mô tô chạy với vận tốc 25 km/giờ. Mô tô đi từ A đến B hết 3 giờ. Hỏi cũng quãng đường AB, một ô tô chạy mất 1,5 giờ thì vận tốc của ô tô là bao nhiêu? (2 điểm)
Giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
KIỂM TRA CUỐI NĂM
Môn: Toán – Lớp 5
Năm học: 2014-2015
Bài 1 : (1điểm)
Mỗi ý đúng 0,5 đ
ý D. Hàng nghìn
ý C. 0,4
Bài 2 (2điểm)
a.Tìm x (1 điểm) b. Tìm hai giá trị của x sao cho (1 điểm)
X x 5,3 = 9,01 x 4 0,1 < x < 0,2
X x 5,3 = 36,04 x = 0,11 ; x = 0,15
X = 36,04 : 5,3
X = 6,8
Bài 3: Mỗi ý đúng 0,25 đ (1đ)

A. 3km 562m = 3562 m

B. 8,5 m2 = 85dm2

C. 2m3 = 2000dm3

D. 135 phút = 2giờ 15 phút

Bài 4: phân số ở giữa là (1 đ )
ý A 

Bài 5: ý C 98m2 ( 1 đ )
Bài 6: Đặt tính rồ tính: (2đ)

a/ 61,5 x 4,3 b/19,0,4 : 5,6
19,0,4 5,6
61,5 224 3,4
x 4,3 00
1845
2460
264,45


Bài 7: 2 điểm

Quãng đường AB dài là: 0,5 điểm
25 x 3 = 75 ( km ) 0,5 điểm
Vận tốc của ô tô là: 0, 5 điểm
75 : 1,5 50 ( km/ giờ ) 0,5 điểm
Đáp số : 50km/giờ

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Thị Dung
Dung lượng: 57,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)