BÀI THI CUỐI NĂM HỌC KHỐI 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Duy Ngọc |
Ngày 08/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: BÀI THI CUỐI NĂM HỌC KHỐI 1 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM – KHỐI I
Đề giáo viên
(Năm học : 2013- 2014)
MÔN: TOÁN
Bài 1: (1điểm)
a.Viết các số tròn chục. (0,5đ)
..............................................................................................................
b. Viết các số: 10; 82; 31; 25; 73; 15 theo thứ tự từ bé đến lớn.(0,5đ)
...............................................................................................................
Bài 2 : Tính (2đ)
5 + 3 = .…. 15 + 4 =…. 24 + 12 – 15 =……
9 – 4 = .…. 17 – 4 =…. 57 cm - 24cm + 4cm =…..
Bài 3: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
46 + 22 69 - 5 30 + 50 98 – 20
……. …….. …….. ……..
……. …….. …….. ……..
……. …….. …….. ……..
Bài 4: Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm (2đ)
5 + 41 …… 50 52 ……. 58 – 3
25 + 11……. 11 + 25 67 – 7 …….. 67 + 2
Bài 5: Bài toán ( 2 điểm)
Trong vườn có 96 cây cam và chanh. Trong đó có 45 cây cam. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây chanh ?
Bài 6 : Số ? (1đ)
26 + 12 - ........ = 23
Hướng dẫn đánh giá:
Bài 1a :(0,5 điểm )
Học sinh viết đúng các số thì đạt 0,5 đ , sai 3 đến 5 số thì 0 đ.
Bài 1b:(0,5 điểm )
Viết đúng mỗi số đạt 0,25 đ
Bài 2 :( 2 điểm ) Bốn phép tính đơn mỗi phép tính đúng đạt 0,25 đ.
Bài 3 :( 2 điểm ) Đặt và tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 đ
Hai phép tính hợp mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm
Bài 4 :( 2 điểm ) Mỗi phép tính điền dấu đúng đạt 0,5 điểm
Bài 5 :( 2 điểm ) Viết câu lời giải đúng đạt 0,5 đ
Viết phép tính đúng đạt 1đ
Viết đáp số đúng đạt 0,5 đ
Bài 6 : (1đ) Điền đúng số đạt 1đ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM – KHỐI I
Đề giáo viên
(Năm học : 2013- 2014)
Môn : Tiếng Việt
I / Đọc : (10đ)
A / Đọc thành tiếng (6đ)
Học sinh bốc thăm các bài tập đọc đã học. (Giáo viên chú ý mức độ chính xác và tốc độ đọc để ghi điểm cho học sinh).
B / Đọc thầm bài “ Cây bàng” và trả lời câu hỏi (4đ)
Câu 1: (2đ)
a/ Viết tiếng trong bài có vần oang . (1đ)
b/ Viết hai tiếng ngoài bài :
- Có vần oang (0,5đ)
- Có vần oac (0,5đ)
Câu 2: (1đ)
Vào mùa đông cây bàng thay đổi như thế nào ?
Câu 3: (1đ)
Theo em cây bàng đẹp nhất vào mùa nào? vì sao ?
II/ Viết : (10đ)
A/ Chính tả : Nghe viết (5đ)
Bài : Hồ Gươm
( Từ “Cầu Thê Húc………cổ kính” ).
B/ Bài tập : (4đ)
1/ Bài viết gồm có mấy câu ? Chữ đầu sau dấu chấm viết thế nào ? (1đ)
2/ Điền vần oang hay oac? ( 1 điểm)
- Cửa sổ mở t........... - Em mặc áo kh......
3/ Điền chữ c hay k ?(2đ)
- Em chơi .. ..éo…o - Cô giáo ….ể chuyện.
- gọng .....ính - Quả …à chua.
Hướng dẫn đánh giá:
Viết trong khoảng 15-20 phút trong bài đạt 5đ. Mắc 1 lỗi trừ 0,25đ
Bài 1: Học sinh trả lời đúng số câu và viết được cuối câu có dấu chấm đạt 1đ, sai 1 câu trừ 0,5đ
Bài 2: Mỗi câu điền đúng vần đạt 1đ
Bài 3: Mỗi từ điền đúng vần đạt 0,25đ
( Học sinh viết và trình bày sạch 1 điểm)
Họ và tên Bài kiểm tra cuối năm
Lớp 1Môn: Toán
Năm học : 2013 - 2014
Điểm
Lời phê của giáo viên
Bài 1 a.Viết các số tròn chục. (0,5đ)
..............................................................................................................
b. Viết các số: 10; 82; 31; 25; 73; 15 theo thứ tự
Đề giáo viên
(Năm học : 2013- 2014)
MÔN: TOÁN
Bài 1: (1điểm)
a.Viết các số tròn chục. (0,5đ)
..............................................................................................................
b. Viết các số: 10; 82; 31; 25; 73; 15 theo thứ tự từ bé đến lớn.(0,5đ)
...............................................................................................................
Bài 2 : Tính (2đ)
5 + 3 = .…. 15 + 4 =…. 24 + 12 – 15 =……
9 – 4 = .…. 17 – 4 =…. 57 cm - 24cm + 4cm =…..
Bài 3: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
46 + 22 69 - 5 30 + 50 98 – 20
……. …….. …….. ……..
……. …….. …….. ……..
……. …….. …….. ……..
Bài 4: Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm (2đ)
5 + 41 …… 50 52 ……. 58 – 3
25 + 11……. 11 + 25 67 – 7 …….. 67 + 2
Bài 5: Bài toán ( 2 điểm)
Trong vườn có 96 cây cam và chanh. Trong đó có 45 cây cam. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây chanh ?
Bài 6 : Số ? (1đ)
26 + 12 - ........ = 23
Hướng dẫn đánh giá:
Bài 1a :(0,5 điểm )
Học sinh viết đúng các số thì đạt 0,5 đ , sai 3 đến 5 số thì 0 đ.
Bài 1b:(0,5 điểm )
Viết đúng mỗi số đạt 0,25 đ
Bài 2 :( 2 điểm ) Bốn phép tính đơn mỗi phép tính đúng đạt 0,25 đ.
Bài 3 :( 2 điểm ) Đặt và tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 đ
Hai phép tính hợp mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm
Bài 4 :( 2 điểm ) Mỗi phép tính điền dấu đúng đạt 0,5 điểm
Bài 5 :( 2 điểm ) Viết câu lời giải đúng đạt 0,5 đ
Viết phép tính đúng đạt 1đ
Viết đáp số đúng đạt 0,5 đ
Bài 6 : (1đ) Điền đúng số đạt 1đ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM – KHỐI I
Đề giáo viên
(Năm học : 2013- 2014)
Môn : Tiếng Việt
I / Đọc : (10đ)
A / Đọc thành tiếng (6đ)
Học sinh bốc thăm các bài tập đọc đã học. (Giáo viên chú ý mức độ chính xác và tốc độ đọc để ghi điểm cho học sinh).
B / Đọc thầm bài “ Cây bàng” và trả lời câu hỏi (4đ)
Câu 1: (2đ)
a/ Viết tiếng trong bài có vần oang . (1đ)
b/ Viết hai tiếng ngoài bài :
- Có vần oang (0,5đ)
- Có vần oac (0,5đ)
Câu 2: (1đ)
Vào mùa đông cây bàng thay đổi như thế nào ?
Câu 3: (1đ)
Theo em cây bàng đẹp nhất vào mùa nào? vì sao ?
II/ Viết : (10đ)
A/ Chính tả : Nghe viết (5đ)
Bài : Hồ Gươm
( Từ “Cầu Thê Húc………cổ kính” ).
B/ Bài tập : (4đ)
1/ Bài viết gồm có mấy câu ? Chữ đầu sau dấu chấm viết thế nào ? (1đ)
2/ Điền vần oang hay oac? ( 1 điểm)
- Cửa sổ mở t........... - Em mặc áo kh......
3/ Điền chữ c hay k ?(2đ)
- Em chơi .. ..éo…o - Cô giáo ….ể chuyện.
- gọng .....ính - Quả …à chua.
Hướng dẫn đánh giá:
Viết trong khoảng 15-20 phút trong bài đạt 5đ. Mắc 1 lỗi trừ 0,25đ
Bài 1: Học sinh trả lời đúng số câu và viết được cuối câu có dấu chấm đạt 1đ, sai 1 câu trừ 0,5đ
Bài 2: Mỗi câu điền đúng vần đạt 1đ
Bài 3: Mỗi từ điền đúng vần đạt 0,25đ
( Học sinh viết và trình bày sạch 1 điểm)
Họ và tên Bài kiểm tra cuối năm
Lớp 1Môn: Toán
Năm học : 2013 - 2014
Điểm
Lời phê của giáo viên
Bài 1 a.Viết các số tròn chục. (0,5đ)
..............................................................................................................
b. Viết các số: 10; 82; 31; 25; 73; 15 theo thứ tự
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Duy Ngọc
Dung lượng: 17,13KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)