Bài thao giảng: Các hợp chất có oxi của lưu huỳnh
Chia sẻ bởi Bùi Thị Mai Lâm |
Ngày 01/05/2019 |
57
Chia sẻ tài liệu: bài thao giảng: Các hợp chất có oxi của lưu huỳnh thuộc Power Point
Nội dung tài liệu:
A. LƯU HUỲNH ĐIOXIT
B. LƯU HUỲNH TRIOXIT
C. AXIT SUNFURIC
Tiết 70: LƯU HUỲNH ĐIOXIT
I.Cấu tạo phân tử:
II. Điều chế và tính chất vật lí:
Tiết 70: LƯU HUỲNH ĐIOXIT
I.Cấu tạo phân tử:
Kết luận: Để điều chế SO2 người ta có thể dùng các cách sau:
- Cho kim loại tác dụng với H2SO4 đặc nóng
- Đốt lưu huỳnh hoặc quặng sunfua
- Cho muối sunfit tác dụng với dung dịch axit (HCl, H2SO4)
II. Điều chế và tính chất vật lí:
Tiết 70: LƯU HUỲNH ĐIOXIT
I.Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hoá học:
0
+4
+6
S,H2S,Na2S
SO2
SO3,H2SO4
Tính oxi hóa
Tính khử
-2
II. Điều chế và tính chất vật lí:
Tiết 70: LƯU HUỲNH ĐIOXIT
I.Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hoá học:
1. Lưu huỳnh đioxit là chất khử và là chất oxi hoá
5SO2+ 2KMnO4 + 2H2O
SO2 + H2S
+4
+7
+6
+4
-2
0
K2SO4 +2MnSO4 + 2H2SO4
3S + 2H2O
+2
II. Điều chế và tính chất vật lí:
Tiết 70: LƯU HUỲNH ĐIOXIT
I.Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hoá học:
1. Lưu huỳnh đioxit là chất khử và là chất oxi hoá
Hãy chọn một công thức hoá học điền vào chỗ trống và
lập thành pthh hoàn chỉnh,cho biết vai trò của SO2 trong các
phản ứng
SO2 +
Br2
NaOH
Fe2(SO4)3
Mg
SO2 +
K2Cr2O7
. . . . . .
+ H2SO4
K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O
+ H2O
H2SO4 + HBr
. . . . . .
SO2 +
NaHSO3
. . . . . .
SO2 +
+ H2O
H2SO4 + FeSO4
. . . . . .
SO2 +
MgO + S
. . . . . .
II. Điều chế và tính chất vật lí:
Tiết 70: LƯU HUỲNH ĐIOXIT
I.Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hoá học:
1. Lưu huỳnh đioxit là chất khử và là chất oxi hoá
2. Lưu huỳnh đioxit là một oxit axit
Axit sunfurơ
SO2 +
H2O
H2SO3
SO2 +
NaOH
NaHSO3
Natri hiđrosunfit
SO2 +
2NaOH
Na2SO3 + H2O
Natri sunfit
Tan trong nước tạo thành axit sunfurơ là axit yếu
II. Điều chế và tính chất vật lí:
Tiết 70: LƯU HUỲNH ĐIOXIT
I.Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hoá học:
1. Lưu huỳnh đioxit là chất khử và là chất oxi hoá
2. Lưu huỳnh đioxit là một oxit axit
SO2 +
2NaOH
Na2SO3 + H2O
SO2 +
NaOH
NaHSO3
Bài 1. Cho V lit (đkc) SO2 hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung
dịch NaOH 1M. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng
trong các trường hợp sau:
a. V = 4,48 lit
Tiết 70: LƯU HUỲNH ĐIOXIT
b. V = 2,24 lit
c. V = 3,36 lit
Bài 2. Cho 2,24lít SO2 (đkc) hấp thụ hoàn toàn vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Tính khối lượng kết tủa tạo thành.
II. Điều chế và tính chất vật lí:
Tiết 70: LƯU HUỲNH ĐIOXIT
I.Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hoá học:
IV. Lưu huỳnh đioxit – chất gây ô nhiễm
Nguồn sinh SO2:
II. Điều chế và tính chất vật lí:
Tiết 70: LƯU HUỲNH ĐIOXIT
I.Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hoá học:
IV. Lưu huỳnh đioxit – chất gây ô nhiễm
Nguồn sinh SO2:
II. Điều chế và tính chất vật lí:
Tiết 70: LƯU HUỲNH ĐIOXIT
I.Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hoá học:
IV. Lưu huỳnh đioxit – chất gây ô nhiễm
Nguồn sinh SO2:
Từ núi lửa
Sự đốt cháy các nhiên liệu hoá thạch
- Từ rác thải
II. Điều chế và tính chất vật lí:
Tiết 70: LƯU HUỲNH ĐIOXIT
I.Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hoá học:
IV. Lưu huỳnh đioxit – chất gây ô nhiễm
Tác hại:
Gây ra mưa axit:
II. Điều chế và tính chất vật lí:
Tiết 70: LƯU HUỲNH ĐIOXIT
I.Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hoá học:
IV. Lưu huỳnh đioxit – chất gây ô nhiễm
Tác hại:
Gây ra mưa axit:
Gây hại cho sức khỏe con người: viêm phổi, mắt, da…
B. LƯU HUỲNH TRIOXIT
C. AXIT SUNFURIC
Tiết 70: LƯU HUỲNH ĐIOXIT
I.Cấu tạo phân tử:
II. Điều chế và tính chất vật lí:
Tiết 70: LƯU HUỲNH ĐIOXIT
I.Cấu tạo phân tử:
Kết luận: Để điều chế SO2 người ta có thể dùng các cách sau:
- Cho kim loại tác dụng với H2SO4 đặc nóng
- Đốt lưu huỳnh hoặc quặng sunfua
- Cho muối sunfit tác dụng với dung dịch axit (HCl, H2SO4)
II. Điều chế và tính chất vật lí:
Tiết 70: LƯU HUỲNH ĐIOXIT
I.Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hoá học:
0
+4
+6
S,H2S,Na2S
SO2
SO3,H2SO4
Tính oxi hóa
Tính khử
-2
II. Điều chế và tính chất vật lí:
Tiết 70: LƯU HUỲNH ĐIOXIT
I.Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hoá học:
1. Lưu huỳnh đioxit là chất khử và là chất oxi hoá
5SO2+ 2KMnO4 + 2H2O
SO2 + H2S
+4
+7
+6
+4
-2
0
K2SO4 +2MnSO4 + 2H2SO4
3S + 2H2O
+2
II. Điều chế và tính chất vật lí:
Tiết 70: LƯU HUỲNH ĐIOXIT
I.Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hoá học:
1. Lưu huỳnh đioxit là chất khử và là chất oxi hoá
Hãy chọn một công thức hoá học điền vào chỗ trống và
lập thành pthh hoàn chỉnh,cho biết vai trò của SO2 trong các
phản ứng
SO2 +
Br2
NaOH
Fe2(SO4)3
Mg
SO2 +
K2Cr2O7
. . . . . .
+ H2SO4
K2SO4 + Cr2(SO4)3 + H2O
+ H2O
H2SO4 + HBr
. . . . . .
SO2 +
NaHSO3
. . . . . .
SO2 +
+ H2O
H2SO4 + FeSO4
. . . . . .
SO2 +
MgO + S
. . . . . .
II. Điều chế và tính chất vật lí:
Tiết 70: LƯU HUỲNH ĐIOXIT
I.Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hoá học:
1. Lưu huỳnh đioxit là chất khử và là chất oxi hoá
2. Lưu huỳnh đioxit là một oxit axit
Axit sunfurơ
SO2 +
H2O
H2SO3
SO2 +
NaOH
NaHSO3
Natri hiđrosunfit
SO2 +
2NaOH
Na2SO3 + H2O
Natri sunfit
Tan trong nước tạo thành axit sunfurơ là axit yếu
II. Điều chế và tính chất vật lí:
Tiết 70: LƯU HUỲNH ĐIOXIT
I.Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hoá học:
1. Lưu huỳnh đioxit là chất khử và là chất oxi hoá
2. Lưu huỳnh đioxit là một oxit axit
SO2 +
2NaOH
Na2SO3 + H2O
SO2 +
NaOH
NaHSO3
Bài 1. Cho V lit (đkc) SO2 hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung
dịch NaOH 1M. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng
trong các trường hợp sau:
a. V = 4,48 lit
Tiết 70: LƯU HUỲNH ĐIOXIT
b. V = 2,24 lit
c. V = 3,36 lit
Bài 2. Cho 2,24lít SO2 (đkc) hấp thụ hoàn toàn vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Tính khối lượng kết tủa tạo thành.
II. Điều chế và tính chất vật lí:
Tiết 70: LƯU HUỲNH ĐIOXIT
I.Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hoá học:
IV. Lưu huỳnh đioxit – chất gây ô nhiễm
Nguồn sinh SO2:
II. Điều chế và tính chất vật lí:
Tiết 70: LƯU HUỲNH ĐIOXIT
I.Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hoá học:
IV. Lưu huỳnh đioxit – chất gây ô nhiễm
Nguồn sinh SO2:
II. Điều chế và tính chất vật lí:
Tiết 70: LƯU HUỲNH ĐIOXIT
I.Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hoá học:
IV. Lưu huỳnh đioxit – chất gây ô nhiễm
Nguồn sinh SO2:
Từ núi lửa
Sự đốt cháy các nhiên liệu hoá thạch
- Từ rác thải
II. Điều chế và tính chất vật lí:
Tiết 70: LƯU HUỲNH ĐIOXIT
I.Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hoá học:
IV. Lưu huỳnh đioxit – chất gây ô nhiễm
Tác hại:
Gây ra mưa axit:
II. Điều chế và tính chất vật lí:
Tiết 70: LƯU HUỲNH ĐIOXIT
I.Cấu tạo phân tử:
III. Tính chất hoá học:
IV. Lưu huỳnh đioxit – chất gây ô nhiễm
Tác hại:
Gây ra mưa axit:
Gây hại cho sức khỏe con người: viêm phổi, mắt, da…
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Mai Lâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)