Bài tập wish
Chia sẻ bởi Đào Thu Hương |
Ngày 19/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: bài tập wish thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
WISH CLAUSE
I. Mục đích yêu cầu: Học xong bài học sinh có thể:
Sử dụng động từ trong câu mơ ước ở hiện tại, tương lai và quá khứ.
II. Kiến thức cơ bản:
1. Present wish: (ước muốn ở hiện tại): Động từ của mệnh đề đứng sau “wish” hoặc “If only”dùng thì quá khứ giả định
S + wish = If only (Ước gì)
-> Be: WERE dùng cho tất cả các ngôi
EX . I wish I studied very well.
I wish I had a lot of money.
I wish(If only) I were a good student.
2. Future wish : (Mơ ước ở tương lai): Động từ của mệnh đề đứng sau “wish” dùng thì tương lai trong quá khứ
EX . I wish I would study very well.
I wish I might go on atrip with my friends
I wish I could speak English well
3. Past Wish (ước muốn ở quá khứ): Động từ của mệnh đề đứng sau “wish” dùng thì quá khứ hoàn thành
EX : I wish I had studied well last year.
I wish I hadn’t got a bad mark yesterday.
I wish I had been there last night
Note: Có 3 dạng bài tập với “Wish”
1. Chia động từ trong ngoặc: (hạ bậc thì)
* Tức hiện tại chia thì quá khứ.
* Tương lai: Can -> Could
Will -> would.
Ex She wishes She (be) would be in London next year.
* Quá khứ chia quá khứ hoàn thành
2. Viết lại câu với “Wish”: Hạ bậc thì trái thể.
- Hiện tại -> Quá khứ.
Tương lai can -> could
- Nếu người ta phủ định thì mình xác định và ngược lại.
Ex: I’m sorry. I don’t wait for untill 8’
-> I wish I waited for untill 8’.
3. Complete the sentence with “I Wish”
Ex: I wish I ……………………………………………………………
III. Exerises
A. Bài tập cơ bản
1. Chia động từ trong dấu ngoặc cho đúng thì
I wish I ( live) ……………. near my school.
I wish I ( know) ……………. her address.
I wish I ( be ) ……………. taller.
I wish I (meet) ……………..her now
If only he (not leave) ………………….here.
She wishes she (finish) …………..her homework last night
I wish they ( come)………….here last Sunday.
I wish they ( visit) …………….us last week
She wishes she ( spend)…………… her holiday at the seaside last weekend.
I wish the weather (be not) ……………….hot yesterday.
I wish I ( be )…………………a doctor when I grow up
They wish it ( not rain)…………………..tomorrow
If only we (not have ) ….……………. a test next Tuesday.
I wish it (be) fine…………………..on the party next week.
I wish tomorrow (be)………………a beautiful day.
2. Choose a correct verb in the bracket
I wish I (have/ has/ had) a lot of interesting book.
I wish I ( meet/ met/ to meet ) her tomorrow.
I wish I (was/ were/ am) your sister.
I wish they ( won/ had won/ would win) the match last Sunday
I wish they ( played/ playing/ play) soccer well.
She wishes she (will/ would/ can) come here to visit us.
I wish yesterday ( were /was/had been ) a better day.
I wish I (can speak/ could speak/ will speak) many languages
I wish tomorrow ( were/ will be/ would be) Sunday.
I wish I ( am/ was/ were) a movie star .
B. Bài tập nâng cao
1. Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau.
She wish she could speak English well.
If only it didn’t rained.
I wish I was a doctor to save people.
I wish I have more time to look after my family.
He wishes it didn’t rain yesterday.
If only my father gives up smoking.
I wish I studied very well last year.
I wish you will come to my party next week.
I wish it stops raining now.
If only you are my sister.
She wishes she is the most beautiful girl in the world.
I wish Miss Hoa will come here and stay stay with us next week.
I wish I am at home with my family now.
If only I could been there with you.
She wish she could go home now.
VIẾT CÂU MƠ ƯỚC
I. Mục đích yêu cầu: Học xong bài
I. Mục đích yêu cầu: Học xong bài học sinh có thể:
Sử dụng động từ trong câu mơ ước ở hiện tại, tương lai và quá khứ.
II. Kiến thức cơ bản:
1. Present wish: (ước muốn ở hiện tại): Động từ của mệnh đề đứng sau “wish” hoặc “If only”dùng thì quá khứ giả định
S + wish = If only (Ước gì)
-> Be: WERE dùng cho tất cả các ngôi
EX . I wish I studied very well.
I wish I had a lot of money.
I wish(If only) I were a good student.
2. Future wish : (Mơ ước ở tương lai): Động từ của mệnh đề đứng sau “wish” dùng thì tương lai trong quá khứ
EX . I wish I would study very well.
I wish I might go on atrip with my friends
I wish I could speak English well
3. Past Wish (ước muốn ở quá khứ): Động từ của mệnh đề đứng sau “wish” dùng thì quá khứ hoàn thành
EX : I wish I had studied well last year.
I wish I hadn’t got a bad mark yesterday.
I wish I had been there last night
Note: Có 3 dạng bài tập với “Wish”
1. Chia động từ trong ngoặc: (hạ bậc thì)
* Tức hiện tại chia thì quá khứ.
* Tương lai: Can -> Could
Will -> would.
Ex She wishes She (be) would be in London next year.
* Quá khứ chia quá khứ hoàn thành
2. Viết lại câu với “Wish”: Hạ bậc thì trái thể.
- Hiện tại -> Quá khứ.
Tương lai can -> could
- Nếu người ta phủ định thì mình xác định và ngược lại.
Ex: I’m sorry. I don’t wait for untill 8’
-> I wish I waited for untill 8’.
3. Complete the sentence with “I Wish”
Ex: I wish I ……………………………………………………………
III. Exerises
A. Bài tập cơ bản
1. Chia động từ trong dấu ngoặc cho đúng thì
I wish I ( live) ……………. near my school.
I wish I ( know) ……………. her address.
I wish I ( be ) ……………. taller.
I wish I (meet) ……………..her now
If only he (not leave) ………………….here.
She wishes she (finish) …………..her homework last night
I wish they ( come)………….here last Sunday.
I wish they ( visit) …………….us last week
She wishes she ( spend)…………… her holiday at the seaside last weekend.
I wish the weather (be not) ……………….hot yesterday.
I wish I ( be )…………………a doctor when I grow up
They wish it ( not rain)…………………..tomorrow
If only we (not have ) ….……………. a test next Tuesday.
I wish it (be) fine…………………..on the party next week.
I wish tomorrow (be)………………a beautiful day.
2. Choose a correct verb in the bracket
I wish I (have/ has/ had) a lot of interesting book.
I wish I ( meet/ met/ to meet ) her tomorrow.
I wish I (was/ were/ am) your sister.
I wish they ( won/ had won/ would win) the match last Sunday
I wish they ( played/ playing/ play) soccer well.
She wishes she (will/ would/ can) come here to visit us.
I wish yesterday ( were /was/had been ) a better day.
I wish I (can speak/ could speak/ will speak) many languages
I wish tomorrow ( were/ will be/ would be) Sunday.
I wish I ( am/ was/ were) a movie star .
B. Bài tập nâng cao
1. Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau.
She wish she could speak English well.
If only it didn’t rained.
I wish I was a doctor to save people.
I wish I have more time to look after my family.
He wishes it didn’t rain yesterday.
If only my father gives up smoking.
I wish I studied very well last year.
I wish you will come to my party next week.
I wish it stops raining now.
If only you are my sister.
She wishes she is the most beautiful girl in the world.
I wish Miss Hoa will come here and stay stay with us next week.
I wish I am at home with my family now.
If only I could been there with you.
She wish she could go home now.
VIẾT CÂU MƠ ƯỚC
I. Mục đích yêu cầu: Học xong bài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Thu Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)