BAI TAP VIP VE CTPT
Chia sẻ bởi Truongquoc Phap |
Ngày 10/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: BAI TAP VIP VE CTPT thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Bài tập : XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC PHÂN TỬ HCHC
Câu 1: Phân tích định lượng 2 chất hữu cơ A,B cho cùng kết quả : cứ 3 phần khối lượng cacbon thì có 0,5 phần khối lượng hiđro và 4 phần khối lượng oxi. Biết tỉ khối hơi của B đối với không khí là 3,1 và tỉ khối hơi của B so với A bằng 3. XĐCTPT của A và B.
Câu 2: Phân tích m gam chất HC Y chỉ thu được a gam CO2 và b gam H2O . Biết 3a = 11b và 7m = 3(a+b). XĐCTPT của Y biết tỉ khối hơi của Y so với không khí < 3.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 9 gam chất HC A, toàn bộ sản phẩm thu được qua bình chứa dung dịch nước vôi trong dư thấy khối lượng bình tăng 18,6 gam và thu được 30 gam kết tủa. Tìm CTPT của A biết tủ khối hơi của A so với heli bằng 22,5.
Câu 4: Đốt cháy a gam chất HC X. Sản phẩm cháy cho qua bình chứa 15 ml dung dịch KOH lạnh nồng độ 2M. Khối lượng bình tăng 9,3 gam và trong bình chứa 18,8 gam hỗn hợp 2 muối . Tỉ khối hơi của X so với heli là 22,5. Tìm CTPT của X.
Câu 5: Đốt cháy 0,4524 gam hợp chất A sinh ra 0,3318 gam CO2 và 0,2714 gam H2O . Đun nóng 0,3682 gam chất A với vôi tôi xút để biến tất cả nitơ trong A thành NH3 , rồi dẫn khí khí đó vào 20 ml dung dịch H2SO4 0,5M . Để trung hòa axit dư sau khi tác dụng với NH3 , cần dùng 7,7 ml dung dịch NaOH 1M . Hãy xác định CTPT của A , biết phân tủ khối gần đúng của nó là 60.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hơi của hiđrocacbon A và khí oxi lấy dư, thu được hỗn hợp khí và hơi nước . Lam lạnh hỗn hợp này , thể tích giảm 50% . Nếu cho hỗn hợp còn lại qua dung dịch KOH dư, thể tích giảm 83,3% số còn lại. Xác định CTPT của A.
Câu 7: Đốt cháy 12 cm3 một hiđrocacbon A ở thể tích trong 60 cm3 oxi lấy dư . Sau khi làm lạnh để nước ngưng tụ rồi đưa về điều kiện ban đầu thì thể tích khí còn lại là 48cm3, trong đó 24 cm3 bị hấp thụ bởi dung dịch KOH dư , phần còn lại bị hấp thụ bởi photpho. Tìm CTPT của A (các thể tích khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất).
Câu 8: Đốt cháy 400 ml một hỗn hợp gồm nitơ và một hiđrocacbon Y ở thể tích bằng 900 ml khí oxi dư. Thể tích hỗn hợp thu được sau khi đốt là1,4 lít . Sau khi ngưng tụ hơi nước thì thể tích hỗn hợp còn 800 ml , tiếp tục dẫn qua dung dịch KOH thấy còn 400 ml khí. Biết rằng các khí do ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Tìm CTPT của Y.
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol chất hữu cơ A (chứa C,H,O,Na) bằng 0,1 mol oxi vừa đủ . Cho toàn bộ sản phẩm cháy (gồm CO2, Na2CO3 , H2O) vào 4 lít dung dịch Ba(OH)2 0,05M thấy xuất hiện 29,55 gam kết tủa, đồng thời khối lượng bình tăng 10,6 gam . Lọc bỏ kết tủa , để trung hòa dung dịch nước lọc cần dùng 200 lm dung dịch HCl 1M . Xác định CTPT của A.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít hơi chất hữu cơ A( qui về đkc). Toàn bộ sản phẩm cháy cho vào bình đựng dung dịch nước vôi trong có dư. Sau thí nghiệm , lọc được 60 gam kết tủa và dung dịch còn lại giảm 19,2 gam. Tỉ khối hơi của A đối với hiđro là 30. Xác định CTPT của A.
Câu 11: Đốt cháy 12 cm3 một hiđrocacbon A ở thể tích trong 60 cm3 oxi (lấy dư). Sau khi làm lạnh để nước ngưng tụ rồi đưa về điều kiện ban đầu thì thể tích khí còn lại là 48 cm3, trong đó 24 cm3 bị hấp thụ bởi dung dịch KOH dư, phần còn lại bị hấp thụ bởi photpho. Tìm công thức phân tử của A (các thể tích đo trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suát).
Câu 12: Đốt V1 cm3 hiđrocacbon (A) ở thể khí, cho V2 cm3 khí CO2 và cần V3 cm3 oxi. Tìm công thức phân tử của (A). Tất cả các khí đo ở cùng điều kiện. Cho V2 = 2V1; V3=1,5V2.
Câu 13: Cho 100ml hỗn hợp hiđrocacbon (X) và CO2. Trộn vào hỗn hợp này 200ml O2 (có dư) và đốt cháy. Sau khi cháy thu được hỗn hợp 270ml khí. Cho qua bột CaCl2 còn 210ml. Tiếp tục qua dung dịch KOH còn 50ml. Tiếp tục qua P thì bị hấp thụ hết. Các khí đều đo ở cùng điều kiện nhiệt độ > 100oC và áp suất 1 atm. Xác định công thức phân tử của hiđrocacbon X.
Câu 14: Cho 150cm3 hơi một chất hữu cơ A (chỉ chứa C, H, O) với 700cm3 oxi rồi đốt cháy ở 300oC. Sau khi A cháy hoàn toàn, hỗn hợp sau phản ứng có thể tích 1,15 lít, nếu dẫn tiếp qua canxi clorua khan, thể tích giảm chỉ còn 550cm3. Xác định công thức phân tử của A (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện)
Câu 15: Đốt cháy 100cm3 hỗn hợp gồm chất hữu cơ A (chỉ chứa C, H, N) với không khí (lấy dư) thì thể tích thu được sau phản ứng là 150 cm3. Cho nước ngưng tụ, thể tích còn 91cm3 và sau khi lội qua dung dịch KOH thì chỉ còn 83cm3, Xác định công thức phân tử của A. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện.
Câu 16: Ba hiđrocacbon X ,Y ,Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi khối lượng phân tử X . Đốt cháy 0,1 mol Y rồi cho sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được a gam kết tủa. Tính a
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam chất HC A thu được 13,2 gam CO2 và 8,1 gam H2O . Xác định CTPT A , biết rằng với hợp chất CxHyOz ta luôn có y 2x + 2.
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 4,46 lít hơi chất A (đkc) . Toàn bộ sản phẩm cháy cho vào bình đựng dd nước vôi trong có dư lạnh. Sau thí nghiệm , lọc được 60 gam kết tủa và dd còn lại có khối lượng giảm 19,2 gam . Tỉ khối của A đối với hiđro là 30. Xác định CTPT A.
Câu 1: Phân tích định lượng 2 chất hữu cơ A,B cho cùng kết quả : cứ 3 phần khối lượng cacbon thì có 0,5 phần khối lượng hiđro và 4 phần khối lượng oxi. Biết tỉ khối hơi của B đối với không khí là 3,1 và tỉ khối hơi của B so với A bằng 3. XĐCTPT của A và B.
Câu 2: Phân tích m gam chất HC Y chỉ thu được a gam CO2 và b gam H2O . Biết 3a = 11b và 7m = 3(a+b). XĐCTPT của Y biết tỉ khối hơi của Y so với không khí < 3.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 9 gam chất HC A, toàn bộ sản phẩm thu được qua bình chứa dung dịch nước vôi trong dư thấy khối lượng bình tăng 18,6 gam và thu được 30 gam kết tủa. Tìm CTPT của A biết tủ khối hơi của A so với heli bằng 22,5.
Câu 4: Đốt cháy a gam chất HC X. Sản phẩm cháy cho qua bình chứa 15 ml dung dịch KOH lạnh nồng độ 2M. Khối lượng bình tăng 9,3 gam và trong bình chứa 18,8 gam hỗn hợp 2 muối . Tỉ khối hơi của X so với heli là 22,5. Tìm CTPT của X.
Câu 5: Đốt cháy 0,4524 gam hợp chất A sinh ra 0,3318 gam CO2 và 0,2714 gam H2O . Đun nóng 0,3682 gam chất A với vôi tôi xút để biến tất cả nitơ trong A thành NH3 , rồi dẫn khí khí đó vào 20 ml dung dịch H2SO4 0,5M . Để trung hòa axit dư sau khi tác dụng với NH3 , cần dùng 7,7 ml dung dịch NaOH 1M . Hãy xác định CTPT của A , biết phân tủ khối gần đúng của nó là 60.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hơi của hiđrocacbon A và khí oxi lấy dư, thu được hỗn hợp khí và hơi nước . Lam lạnh hỗn hợp này , thể tích giảm 50% . Nếu cho hỗn hợp còn lại qua dung dịch KOH dư, thể tích giảm 83,3% số còn lại. Xác định CTPT của A.
Câu 7: Đốt cháy 12 cm3 một hiđrocacbon A ở thể tích trong 60 cm3 oxi lấy dư . Sau khi làm lạnh để nước ngưng tụ rồi đưa về điều kiện ban đầu thì thể tích khí còn lại là 48cm3, trong đó 24 cm3 bị hấp thụ bởi dung dịch KOH dư , phần còn lại bị hấp thụ bởi photpho. Tìm CTPT của A (các thể tích khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất).
Câu 8: Đốt cháy 400 ml một hỗn hợp gồm nitơ và một hiđrocacbon Y ở thể tích bằng 900 ml khí oxi dư. Thể tích hỗn hợp thu được sau khi đốt là1,4 lít . Sau khi ngưng tụ hơi nước thì thể tích hỗn hợp còn 800 ml , tiếp tục dẫn qua dung dịch KOH thấy còn 400 ml khí. Biết rằng các khí do ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Tìm CTPT của Y.
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol chất hữu cơ A (chứa C,H,O,Na) bằng 0,1 mol oxi vừa đủ . Cho toàn bộ sản phẩm cháy (gồm CO2, Na2CO3 , H2O) vào 4 lít dung dịch Ba(OH)2 0,05M thấy xuất hiện 29,55 gam kết tủa, đồng thời khối lượng bình tăng 10,6 gam . Lọc bỏ kết tủa , để trung hòa dung dịch nước lọc cần dùng 200 lm dung dịch HCl 1M . Xác định CTPT của A.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít hơi chất hữu cơ A( qui về đkc). Toàn bộ sản phẩm cháy cho vào bình đựng dung dịch nước vôi trong có dư. Sau thí nghiệm , lọc được 60 gam kết tủa và dung dịch còn lại giảm 19,2 gam. Tỉ khối hơi của A đối với hiđro là 30. Xác định CTPT của A.
Câu 11: Đốt cháy 12 cm3 một hiđrocacbon A ở thể tích trong 60 cm3 oxi (lấy dư). Sau khi làm lạnh để nước ngưng tụ rồi đưa về điều kiện ban đầu thì thể tích khí còn lại là 48 cm3, trong đó 24 cm3 bị hấp thụ bởi dung dịch KOH dư, phần còn lại bị hấp thụ bởi photpho. Tìm công thức phân tử của A (các thể tích đo trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suát).
Câu 12: Đốt V1 cm3 hiđrocacbon (A) ở thể khí, cho V2 cm3 khí CO2 và cần V3 cm3 oxi. Tìm công thức phân tử của (A). Tất cả các khí đo ở cùng điều kiện. Cho V2 = 2V1; V3=1,5V2.
Câu 13: Cho 100ml hỗn hợp hiđrocacbon (X) và CO2. Trộn vào hỗn hợp này 200ml O2 (có dư) và đốt cháy. Sau khi cháy thu được hỗn hợp 270ml khí. Cho qua bột CaCl2 còn 210ml. Tiếp tục qua dung dịch KOH còn 50ml. Tiếp tục qua P thì bị hấp thụ hết. Các khí đều đo ở cùng điều kiện nhiệt độ > 100oC và áp suất 1 atm. Xác định công thức phân tử của hiđrocacbon X.
Câu 14: Cho 150cm3 hơi một chất hữu cơ A (chỉ chứa C, H, O) với 700cm3 oxi rồi đốt cháy ở 300oC. Sau khi A cháy hoàn toàn, hỗn hợp sau phản ứng có thể tích 1,15 lít, nếu dẫn tiếp qua canxi clorua khan, thể tích giảm chỉ còn 550cm3. Xác định công thức phân tử của A (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện)
Câu 15: Đốt cháy 100cm3 hỗn hợp gồm chất hữu cơ A (chỉ chứa C, H, N) với không khí (lấy dư) thì thể tích thu được sau phản ứng là 150 cm3. Cho nước ngưng tụ, thể tích còn 91cm3 và sau khi lội qua dung dịch KOH thì chỉ còn 83cm3, Xác định công thức phân tử của A. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện.
Câu 16: Ba hiđrocacbon X ,Y ,Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi khối lượng phân tử X . Đốt cháy 0,1 mol Y rồi cho sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được a gam kết tủa. Tính a
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 6,9 gam chất HC A thu được 13,2 gam CO2 và 8,1 gam H2O . Xác định CTPT A , biết rằng với hợp chất CxHyOz ta luôn có y 2x + 2.
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 4,46 lít hơi chất A (đkc) . Toàn bộ sản phẩm cháy cho vào bình đựng dd nước vôi trong có dư lạnh. Sau thí nghiệm , lọc được 60 gam kết tủa và dd còn lại có khối lượng giảm 19,2 gam . Tỉ khối của A đối với hiđro là 30. Xác định CTPT A.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Truongquoc Phap
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)