Bai tap ve tranistor
Chia sẻ bởi Vi Văn Phú |
Ngày 02/05/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: bai tap ve tranistor thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Học phần
LINH KIỆN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP PHẦN TRANSISTOR
Biên soạn: Ths. Phạm Thanh Huyền
BÀI TẬP PHÂN TÍCH MẠCH
1
Transistor có = 200, VBE = 0,7V
Trình bày khả năng ổn định điểm làm việc của mạch.
Xác định điểm làm việc tĩnh và vẽ đường tải tĩnh.
BÀI TẬP PHÂN TÍCH MẠCH
2
Vcc=12V, Transistor có UBE=0,7V, =100
Rc=5k, RB=7k, Re=400..
Viết phương trình và vẽ đường tải tĩnh.
Nêu ý nghĩa của việc sử dụng đường tải tĩnh trong việc phân tích mạch
Tìm điểm làm việc tĩnh Q của mạch. Từ đó có nhận xét gì về hoạt động của mạch
BÀI TẬP PHÂN TÍCH MẠCH
3
Vcc = 9V, Re = 200, Rc = 2k,
= 80, UBE = 0,7V.
Tính giá trị điện trở RB để điểm làm việc Q nằm chính giữa đường tải tĩnh
BÀI TẬP PHÂN TÍCH MẠCH
4
Transistor có = 150, VBE = 0,7V
Nêu tác dụng của từng linh kiện
Trình bày hoạt động của mạch ở chế độ xoay chiều
Vẽ sơ đồ tương đương của mạch ở chế độ một chiều
Xác định điểm làm việc tĩnh
C1
C2
Cb2
C7
1uF
Q7
NPN
+
-
Vs
Vcc
+20V
Rt
Re2
3k8
Rb2
800R
Rb1
6k8
Rc
7k3
Re1
200R
Cb1
BÀI TẬP PHÂN TÍCH MẠCH
5
Vcc=12V, Rc=2k, Re=400, R1=1k, R2=9k
=80 UBE=0,7V
Phân tích tác dụng của từng linh kiện
Viết phương trình và vẽ đường tải tĩnh
Phân tích khả năng ổn định điểm làm việc của sơ đồ này
BÀI TẬP PHÂN TÍCH MẠCH
6
Cho mạch hình bên với R1=3 k, R2=20 k , Rc=1 k, Re=200 , =100 và Vcc=20V.
Tìm điểm làm việc tĩnh Q
Giả sử transistor này được thay thế bởi một transistor có hệ số khuếch đại dòng một chiều khác. Hãy tìm khoảng giá trị của để dòng colecto có trị số thay đổi không quá 5% so với dòng colecto của transistor ban đầu.
BÀI TẬP PHÂN TÍCH MẠCH
7
Transistor có =200, VBE = 0,7V
Trình bày hoạt động của mạch ở chế độ xoay chiều
Xác định điểm công tác tĩnh Q và vẽ trên đường tải tĩnh
Nhận xét vị trí của điểm Q
Cần thay đổi mạch như thế nào để đầu ra của mạch có biên độ lớn nhất.
BÀI TẬP PHÂN TÍCH MẠCH
8
Transistor có =120, VBE = 0,7V
Phân tích tác dụng của các linh kiện
Xác định R1, R2 để ICQ = 10mA
Vẽ đường tải tĩnh và vẽ đường tải tĩnh trong trường hợp đó.
Transistor loại PNP có = 100,
VBE = -0,7V
Trình bày hoạt động của mạch ở chế độ xoay chiều tín hiệu nhỏ, tần số thấp.
Xác định RC để tín hiệu đầu ra có biên độ lớn nhất.
Vẽ điểm làm việc tĩnh đường
9
BÀI TẬP PHÂN TÍCH MẠCH
1. Thiết kế mạch phân áp bằng hồi tiếp dòng emito mắc theo sơ đồ EC, sử dụng BJT loại NPN = 100. Biết Vcc = 18V, ICQ = 1mA, UCEQ = 5V
2. Trình bày khả năng định điểm làm việc của mạch.
3. Có thể cải tiến mạch trên như thế nào để mạch làm việc ổn định ở khu vực tần số cao.
Thiết kế mạch phân áp bằng dòng cố định mắc theo sơ đồ EC sử dụng BJT loại Si có = 80. Biết Vcc = 12V, ICQ = 1mA, UCEQ = 5V
Tính hệ số ổn định nhiệt s
Có thể cải tiến mạch trên như thế nào để tăng khả năng ổn định điểm làm việc nhưng không làm giảm hệ số khuếch đại của mạch.
10
11
BÀI TẬP THIẾT KẾ MẠCH
LINH KIỆN ĐIỆN TỬ
BÀI TẬP PHẦN TRANSISTOR
Biên soạn: Ths. Phạm Thanh Huyền
BÀI TẬP PHÂN TÍCH MẠCH
1
Transistor có = 200, VBE = 0,7V
Trình bày khả năng ổn định điểm làm việc của mạch.
Xác định điểm làm việc tĩnh và vẽ đường tải tĩnh.
BÀI TẬP PHÂN TÍCH MẠCH
2
Vcc=12V, Transistor có UBE=0,7V, =100
Rc=5k, RB=7k, Re=400..
Viết phương trình và vẽ đường tải tĩnh.
Nêu ý nghĩa của việc sử dụng đường tải tĩnh trong việc phân tích mạch
Tìm điểm làm việc tĩnh Q của mạch. Từ đó có nhận xét gì về hoạt động của mạch
BÀI TẬP PHÂN TÍCH MẠCH
3
Vcc = 9V, Re = 200, Rc = 2k,
= 80, UBE = 0,7V.
Tính giá trị điện trở RB để điểm làm việc Q nằm chính giữa đường tải tĩnh
BÀI TẬP PHÂN TÍCH MẠCH
4
Transistor có = 150, VBE = 0,7V
Nêu tác dụng của từng linh kiện
Trình bày hoạt động của mạch ở chế độ xoay chiều
Vẽ sơ đồ tương đương của mạch ở chế độ một chiều
Xác định điểm làm việc tĩnh
C1
C2
Cb2
C7
1uF
Q7
NPN
+
-
Vs
Vcc
+20V
Rt
Re2
3k8
Rb2
800R
Rb1
6k8
Rc
7k3
Re1
200R
Cb1
BÀI TẬP PHÂN TÍCH MẠCH
5
Vcc=12V, Rc=2k, Re=400, R1=1k, R2=9k
=80 UBE=0,7V
Phân tích tác dụng của từng linh kiện
Viết phương trình và vẽ đường tải tĩnh
Phân tích khả năng ổn định điểm làm việc của sơ đồ này
BÀI TẬP PHÂN TÍCH MẠCH
6
Cho mạch hình bên với R1=3 k, R2=20 k , Rc=1 k, Re=200 , =100 và Vcc=20V.
Tìm điểm làm việc tĩnh Q
Giả sử transistor này được thay thế bởi một transistor có hệ số khuếch đại dòng một chiều khác. Hãy tìm khoảng giá trị của để dòng colecto có trị số thay đổi không quá 5% so với dòng colecto của transistor ban đầu.
BÀI TẬP PHÂN TÍCH MẠCH
7
Transistor có =200, VBE = 0,7V
Trình bày hoạt động của mạch ở chế độ xoay chiều
Xác định điểm công tác tĩnh Q và vẽ trên đường tải tĩnh
Nhận xét vị trí của điểm Q
Cần thay đổi mạch như thế nào để đầu ra của mạch có biên độ lớn nhất.
BÀI TẬP PHÂN TÍCH MẠCH
8
Transistor có =120, VBE = 0,7V
Phân tích tác dụng của các linh kiện
Xác định R1, R2 để ICQ = 10mA
Vẽ đường tải tĩnh và vẽ đường tải tĩnh trong trường hợp đó.
Transistor loại PNP có = 100,
VBE = -0,7V
Trình bày hoạt động của mạch ở chế độ xoay chiều tín hiệu nhỏ, tần số thấp.
Xác định RC để tín hiệu đầu ra có biên độ lớn nhất.
Vẽ điểm làm việc tĩnh đường
9
BÀI TẬP PHÂN TÍCH MẠCH
1. Thiết kế mạch phân áp bằng hồi tiếp dòng emito mắc theo sơ đồ EC, sử dụng BJT loại NPN = 100. Biết Vcc = 18V, ICQ = 1mA, UCEQ = 5V
2. Trình bày khả năng định điểm làm việc của mạch.
3. Có thể cải tiến mạch trên như thế nào để mạch làm việc ổn định ở khu vực tần số cao.
Thiết kế mạch phân áp bằng dòng cố định mắc theo sơ đồ EC sử dụng BJT loại Si có = 80. Biết Vcc = 12V, ICQ = 1mA, UCEQ = 5V
Tính hệ số ổn định nhiệt s
Có thể cải tiến mạch trên như thế nào để tăng khả năng ổn định điểm làm việc nhưng không làm giảm hệ số khuếch đại của mạch.
10
11
BÀI TẬP THIẾT KẾ MẠCH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vi Văn Phú
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)