Bài tập về thì hiện tại hoàn thành và thì quá khứ đơn
Chia sẻ bởi Hồ Thị Lin Lin |
Ngày 19/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Bài tập về thì hiện tại hoàn thành và thì quá khứ đơn thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN VÀ THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN:
Thể khẳng định: S+V2/V-ED
Thể phủ định: S+ did not (didn’t) +V1
Thể nghi vấn: Did + S+ V1?
*ĐỘNG TỪ TO BE LÀ WAS HOẶC WERE TÙY NGÔI
Dấu hiệu nhận biết: gồm các trạng từ chỉ thời gian như: yesterday, yesterday morning, last week, last month, last year, last night, this morning, ago.
THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH:
Thể khẳng định: S+ HAVE/HAS + V3/V-ED
Thể phủ định: S+ HAVE/HAS+ NOT + V3/V-ED
Thể nghi vấn: HAVE/HAS + S + V3/V-ED? *ĐỘNG TỪ TO BE LÀ BEEN
Dấu hiệu nhận biết: gồm các trạng từ chỉ thời gian như: already( đã rồi), not...yet(chưa), just(mới vừa rồi), ever(đã từng), never(chưa bao giờ), since(+ mốc thới gian), for(+khoảng thời gian), recently, before...
CÁCH DÙNG THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH VÀ THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN VỚI “SINCE”
Khi hành động có Since đã chấm dứt trong quá khứ, hành động ở mệnh đề chính kéo dài đến hiện tại
Hiện tại hoàn thành + Since + quá khứ đơn
I have loved her since I was a child
Hoàn thành các động từ trong ngoặc với thì hiện tại hoàn thành
I have not worked today.
We (buy)...................................a new lamp.
We (not / plan)...........................our holiday yet.
Where (be / you) ?...................................................
He (write)..............................five letters.
She (not / see)..................................him for a long time.
(be / you)..................................at school?
School (not / start).............................................yet.
(speak / he)...................................................to his boss?
No, he (have / not)............................................the time yet.
II. Hoàn thành các câu sau với thì Quá khứ đơn 1) I........................................my Maths homework yesterday. (to do) 2)................................Susan.............................to England by plane? (to go) 3) They.........................................a farm two weeks ago. (to visit) 4) Jenny and Peggy......................................their brother. (not/to help) 5) The children.......................................at home last weekend. (not/to be) 6) When..........................you.................................this wonderful skirt? (to design) 7) My mother...................................into the van. (not/to crash) 8) The boys..................................the mudguards of their bicycles. (to take off) 9)..................................you.................................your aunt last week? (to phone) 10) He...............................milk at school. (not/to drink)
Hoàn thành các bài tập và các câu sau với thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn
Bài tập 1: 1) The police....................................................two people early this morning. (to arrest) 2) She........................to Japan but now she...........................back. (to go - to come) 3) Dan............................two tablets this year. (already/to buy) 4) How many games..............................so far this season? (your team/to win) 5).........................the CN Tower when you.............................in Toronto? (you/to visit - to stay) 6)..........................your homework yet? – Yes, I............................it an hour ago. (you/to do - to finish) 7) There....................................an accident in High Street, so we have to use King Street to get to your school. (to be) 8) I...........................Peter since I..............................last Tuesday. (not/to see - to arrive) 9) Frank.........................his bike last May. So he..............................it for 4 months. (to get - to have) 10) I`m sorry, I...............................earlier, but I.................................a lot lately. (not/to write - to work)
Bài tập 2: 1) Peter..................................... football yesterday. 2) They......... ………………………the car. It looks new again. 3) Last year we.................................. to Italy. 4) John and Peggy.................................... the book. Now they can watch the film. 5) I.................................... my friend two days ago. 6) We................................ another country before. 7) She................................... a new car in 2011. 8) I`m sorry, but I......... …………………………my homework. 9)...................................... the game of chess? 10) The girls......... …………………their lunch yet.
Bài tập 3 1) I..........................................my keys, so I can`t open that door. (to lose) 2) Columbus......................................in the New World in 1492. (to arrive) 3) Nina.......................................her leg. She is still in hospital. (to break) 4) He
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN:
Thể khẳng định: S+V2/V-ED
Thể phủ định: S+ did not (didn’t) +V1
Thể nghi vấn: Did + S+ V1?
*ĐỘNG TỪ TO BE LÀ WAS HOẶC WERE TÙY NGÔI
Dấu hiệu nhận biết: gồm các trạng từ chỉ thời gian như: yesterday, yesterday morning, last week, last month, last year, last night, this morning, ago.
THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH:
Thể khẳng định: S+ HAVE/HAS + V3/V-ED
Thể phủ định: S+ HAVE/HAS+ NOT + V3/V-ED
Thể nghi vấn: HAVE/HAS + S + V3/V-ED? *ĐỘNG TỪ TO BE LÀ BEEN
Dấu hiệu nhận biết: gồm các trạng từ chỉ thời gian như: already( đã rồi), not...yet(chưa), just(mới vừa rồi), ever(đã từng), never(chưa bao giờ), since(+ mốc thới gian), for(+khoảng thời gian), recently, before...
CÁCH DÙNG THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH VÀ THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN VỚI “SINCE”
Khi hành động có Since đã chấm dứt trong quá khứ, hành động ở mệnh đề chính kéo dài đến hiện tại
Hiện tại hoàn thành + Since + quá khứ đơn
I have loved her since I was a child
Hoàn thành các động từ trong ngoặc với thì hiện tại hoàn thành
I have not worked today.
We (buy)...................................a new lamp.
We (not / plan)...........................our holiday yet.
Where (be / you) ?...................................................
He (write)..............................five letters.
She (not / see)..................................him for a long time.
(be / you)..................................at school?
School (not / start).............................................yet.
(speak / he)...................................................to his boss?
No, he (have / not)............................................the time yet.
II. Hoàn thành các câu sau với thì Quá khứ đơn 1) I........................................my Maths homework yesterday. (to do) 2)................................Susan.............................to England by plane? (to go) 3) They.........................................a farm two weeks ago. (to visit) 4) Jenny and Peggy......................................their brother. (not/to help) 5) The children.......................................at home last weekend. (not/to be) 6) When..........................you.................................this wonderful skirt? (to design) 7) My mother...................................into the van. (not/to crash) 8) The boys..................................the mudguards of their bicycles. (to take off) 9)..................................you.................................your aunt last week? (to phone) 10) He...............................milk at school. (not/to drink)
Hoàn thành các bài tập và các câu sau với thì hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn
Bài tập 1: 1) The police....................................................two people early this morning. (to arrest) 2) She........................to Japan but now she...........................back. (to go - to come) 3) Dan............................two tablets this year. (already/to buy) 4) How many games..............................so far this season? (your team/to win) 5).........................the CN Tower when you.............................in Toronto? (you/to visit - to stay) 6)..........................your homework yet? – Yes, I............................it an hour ago. (you/to do - to finish) 7) There....................................an accident in High Street, so we have to use King Street to get to your school. (to be) 8) I...........................Peter since I..............................last Tuesday. (not/to see - to arrive) 9) Frank.........................his bike last May. So he..............................it for 4 months. (to get - to have) 10) I`m sorry, I...............................earlier, but I.................................a lot lately. (not/to write - to work)
Bài tập 2: 1) Peter..................................... football yesterday. 2) They......... ………………………the car. It looks new again. 3) Last year we.................................. to Italy. 4) John and Peggy.................................... the book. Now they can watch the film. 5) I.................................... my friend two days ago. 6) We................................ another country before. 7) She................................... a new car in 2011. 8) I`m sorry, but I......... …………………………my homework. 9)...................................... the game of chess? 10) The girls......... …………………their lunch yet.
Bài tập 3 1) I..........................................my keys, so I can`t open that door. (to lose) 2) Columbus......................................in the New World in 1492. (to arrive) 3) Nina.......................................her leg. She is still in hospital. (to break) 4) He
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Thị Lin Lin
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)