BÀI TẬP VỀ ADN VÀ ARN
Chia sẻ bởi Lê Thanh Hiền |
Ngày 26/04/2019 |
329
Chia sẻ tài liệu: BÀI TẬP VỀ ADN VÀ ARN thuộc Ngữ văn 10
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP VỀ ADN VÀ ARN
Dạng 1: Tính số lượng Nuclêotit của gen.
1.Tính số lượng Nuclêotit của gen.
* Xét trên một mạch đơn.
A1 +T1 +G1 +X1 = A2 +T2 +G2 +X2 và
A1 =T2, T1 =A2, G1 =X2, X1 =G2
* Xét trên hai mạch đơn.
A =T = A1 + A2 =A1+T 1=A2 +T2,
G = X =G1 +G2 = X 1+ X2 =G1+X1
2. Tính tỷ lệ % từng loại Nucleotit của gen.
%A +%G =50%N
%A = %T ==; %G =%X ==
Thí dụ: Trên mạch thứ nhất của gen có 10% A và 35% G. Trên mạch thứ 2 của gen có 25% A và 450 G.
1/ Tính tỷ lệ % và số lượng từng loại Nu trên mỗi mạch đơn của gen.
2/ Tính tỷ lệ % và số lượng từg loại nu của cả gen.
Dạng 2: Tính chiều dài, số vòng xoắn và khối lượng của gen.
L = ; N = - C =- M =N.300
Thí dụ:Một gen có 90 chu kì xoắn và số Nu loại A là 20%. Mạch 1 của gen có A = 20% và T= 30%. Mạch 2 của gen có G =10% và X= 40% so với số lượng Nu của một mạch.
Tính chiều dài và khối lượng của gen.
Tính số lượng từng loại nu của gen và trên mỗi mạch.
BÀI TẬP
Bài 1: Cho biết một phân tử ADN, số nucleotit (nu) loại A bằng 100000 nu chiếm
20% tổng số nucleotit.
a. Tính số nucleotit thuộc các loại T, G, X.
b. Chiều dài của phân tử ADN này là bao nhiêu m.
Bài 2: Cho biết trong một phân tử ADN, số nu loại G là 650000, số nu loại A bằng
2 lần số nu loại G. Khi phân tử này tự nhân đôi (1 lần), nó sẽ cần bao nhiêu lần nu
tự do trong môi trường nội bào.
Bài 3: Chiều dài của một phân tủ ADN là 0,102mm.
a. Khi phân tử ADN này tự nhân đôi nó cần bao nhiêu nu tự do.
b. Cho biết trong phân tử ADN, số nu A bằng 160000. tính số lượng mỗi
loại nu còn lại.
Bài 4: Một nu có chiều dài 0,408m và có hiệu số giữa nu loại G với loại nu khác
là 10% số nu của gen.
a. Tìm khối lượng của gen. Biết khối lượng trung bình của một nu là 300
đvC.
b. Tỷ lệ % và số lượng từng loại nu của gen.
c. Tính số liên kết hidro của gen.
Bài 5: Mạch đơn thứ nhất của gen có 10%A, 30%G. mạch đơn thứ hai gủa gen có
20%A.
a. Khi gen tự nhân đôi cần tỷ lệ % từng loại nu của môi trường nội bào bằng
bao nhiêu?
b. Chiều dài của gen là 5100 Ao. Tính số lượng từng loại nu của mỗi mạch.
Bài 6: Một gen có tỉ số nu từng loại trong mạch thứ nhất như sau: %A = 40%, %T
= 30%, %G = 20%, X = 300nu.
a. Tính tỷ lệ phần trăm và số lượng từng loại nu ở mỗi mạch.
b. Tính tỉ lệ phần trăm và số lượng từng loại nu trong cả gen.
Bài 7: Một gen có phân tử lượng là 480.103 đvC. Gen này có tổng nu loại A và
một loại nu khác là 480 nu.
2
a. Tính số nu từng loại của gen.
b. Gen nói trên gồm bao nhiêu chu kì xoắn.
Bài 8: Một gen có chiều dài 5100A0, trong đó nu loại A chiếm 20%.
a. Số lượng từng loại nu của gen bằng bao nhiêu?
b. Khi tế bào nguyên phân 3 đợt liên tiếp đòi hỏi môi trường nội bào cung
cấp từng loại nu bằng bao nhiêu?
c. Tính số liên kết hidro của gen.
d. Tính số liên tiếp cộng hóa trị của gen.
Bài 9: Trong mạch thứ nhất của 1 phân tử ADN có: A chiếm 40%, G chiếm 20%,
T chiếm 30%, và số X = 156. 103 nu.
a. Tìm tỉ lệ phần và số lượng
Dạng 1: Tính số lượng Nuclêotit của gen.
1.Tính số lượng Nuclêotit của gen.
* Xét trên một mạch đơn.
A1 +T1 +G1 +X1 = A2 +T2 +G2 +X2 và
A1 =T2, T1 =A2, G1 =X2, X1 =G2
* Xét trên hai mạch đơn.
A =T = A1 + A2 =A1+T 1=A2 +T2,
G = X =G1 +G2 = X 1+ X2 =G1+X1
2. Tính tỷ lệ % từng loại Nucleotit của gen.
%A +%G =50%N
%A = %T ==; %G =%X ==
Thí dụ: Trên mạch thứ nhất của gen có 10% A và 35% G. Trên mạch thứ 2 của gen có 25% A và 450 G.
1/ Tính tỷ lệ % và số lượng từng loại Nu trên mỗi mạch đơn của gen.
2/ Tính tỷ lệ % và số lượng từg loại nu của cả gen.
Dạng 2: Tính chiều dài, số vòng xoắn và khối lượng của gen.
L = ; N = - C =- M =N.300
Thí dụ:Một gen có 90 chu kì xoắn và số Nu loại A là 20%. Mạch 1 của gen có A = 20% và T= 30%. Mạch 2 của gen có G =10% và X= 40% so với số lượng Nu của một mạch.
Tính chiều dài và khối lượng của gen.
Tính số lượng từng loại nu của gen và trên mỗi mạch.
BÀI TẬP
Bài 1: Cho biết một phân tử ADN, số nucleotit (nu) loại A bằng 100000 nu chiếm
20% tổng số nucleotit.
a. Tính số nucleotit thuộc các loại T, G, X.
b. Chiều dài của phân tử ADN này là bao nhiêu m.
Bài 2: Cho biết trong một phân tử ADN, số nu loại G là 650000, số nu loại A bằng
2 lần số nu loại G. Khi phân tử này tự nhân đôi (1 lần), nó sẽ cần bao nhiêu lần nu
tự do trong môi trường nội bào.
Bài 3: Chiều dài của một phân tủ ADN là 0,102mm.
a. Khi phân tử ADN này tự nhân đôi nó cần bao nhiêu nu tự do.
b. Cho biết trong phân tử ADN, số nu A bằng 160000. tính số lượng mỗi
loại nu còn lại.
Bài 4: Một nu có chiều dài 0,408m và có hiệu số giữa nu loại G với loại nu khác
là 10% số nu của gen.
a. Tìm khối lượng của gen. Biết khối lượng trung bình của một nu là 300
đvC.
b. Tỷ lệ % và số lượng từng loại nu của gen.
c. Tính số liên kết hidro của gen.
Bài 5: Mạch đơn thứ nhất của gen có 10%A, 30%G. mạch đơn thứ hai gủa gen có
20%A.
a. Khi gen tự nhân đôi cần tỷ lệ % từng loại nu của môi trường nội bào bằng
bao nhiêu?
b. Chiều dài của gen là 5100 Ao. Tính số lượng từng loại nu của mỗi mạch.
Bài 6: Một gen có tỉ số nu từng loại trong mạch thứ nhất như sau: %A = 40%, %T
= 30%, %G = 20%, X = 300nu.
a. Tính tỷ lệ phần trăm và số lượng từng loại nu ở mỗi mạch.
b. Tính tỉ lệ phần trăm và số lượng từng loại nu trong cả gen.
Bài 7: Một gen có phân tử lượng là 480.103 đvC. Gen này có tổng nu loại A và
một loại nu khác là 480 nu.
2
a. Tính số nu từng loại của gen.
b. Gen nói trên gồm bao nhiêu chu kì xoắn.
Bài 8: Một gen có chiều dài 5100A0, trong đó nu loại A chiếm 20%.
a. Số lượng từng loại nu của gen bằng bao nhiêu?
b. Khi tế bào nguyên phân 3 đợt liên tiếp đòi hỏi môi trường nội bào cung
cấp từng loại nu bằng bao nhiêu?
c. Tính số liên kết hidro của gen.
d. Tính số liên tiếp cộng hóa trị của gen.
Bài 9: Trong mạch thứ nhất của 1 phân tử ADN có: A chiếm 40%, G chiếm 20%,
T chiếm 30%, và số X = 156. 103 nu.
a. Tìm tỉ lệ phần và số lượng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thanh Hiền
Dung lượng: |
Lượt tài: 9
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)