Bai tap vat ly chat ran chuong 1
Chia sẻ bởi Trần Quốc Duyệt |
Ngày 22/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: bai tap vat ly chat ran chuong 1 thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Bài tập
Chương I
Vẽ tất cả các mặt đối xứng (phản xạ gương), các trục đối xứng của một ô lập phương.
Bài I.1
P, P`: mặt đối xứng gương.
Mặt đối xứng gương
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Mặt đối xứng
Trục bậc 4 (90o)
Trục quay bậc 4
1
2
3
Trục quay bậc 4
Trục quay bậc 4
Trục bậc 3
(120o)
Trục quay bậc 3
1
2
3
4
Trục quay bậc 3
Trục quay bậc 3
Trục bậc 2
(180o)
Trục quay bậc 2
1
2
3
4
5
6
Trục quay bậc 2
Trục quay bậc 2
4 trục quay bậc 3
6 trục quay bậc 2
3 trục quay bậc 4
9 mặt đối xứng gương
Điền vào các chỗ trống ở trong bảng sau :
Bài I.2
Lập phương P (lập phương nguyên thủy)
a
a3
1
a3
1/a3
6
a
a
a
Lập phương I (lập phương tâm khối)
a
a3
2
a3/2
2/a3
8
a
Lập phương F (lập phương tâm mặt)
a
a3
4
a3/4
4/a3
12
Bài I.3
Xác định chỉ số của chiều của đường thẳng đi qua hai nút 100 và 001 của mạng lập phương P.
100
001
O
x
y
Bài I.3
Ký hiệu một chuỗi:
Qua gốc kẻ đường thẳng song song với chuỗi nói trên. Ngoài gốc ra, nút gần gốc nhất nằm trên đường thẳng có ký hiệu [[uvw]] thì chuỗi mạng này có ký hiệu [uvw].
100
001
O
x
y
Bài I.3
Ký hiệu một chuỗi:
Qua gốc kẻ đường thẳng song song với chuỗi nói trên. Ngoài gốc ra, nút gần gốc nhất nằm trên đường thẳng có ký hiệu [[uvw]] thì chuỗi mạng này có ký hiệu [uvw].
Bài I.4
Xác định chỉ số Miller của mặt đi qua các nút 200, 010 và 001 của mạng lập phương P .
200
001
O
Bài I.4
010
Lập tỷ số
Xác định chỉ số Miller một mặt mạng:
Mặt mạng đi qua các nút 200, 010, 001. Các nút này nằm trên các trục tọa độ.
A = 2
B = 1
C = 1
200
001
O
Bài I.4
010
(122)
200
001
O
Bài I.4
010
(122)
Bài I.5
Xác định chỉ số Miller của các mặt song song với trục Oz và cắt mặt xOy theo các đường như ở hình 1. a , b và c là các vectơ tịnh tiến cơ sở . Rút ra những kết luận .
Mặt phẳng cắt trục tọa độ Ox, Oy, Oz tại A, B, C
A = 3; B = 1; C = 2.
Lập nghịch đảo:
Quy đồng mẫu số chung nhỏ nhất: D
D = 6
Mặt phẳng cắt trục tọa độ Ox, Oy, Oz tại A, B, C
A = ma; B = nb; C = .
Lập nghịch đảo:
Quy đồng mẫu số chung nhỏ nhất: D
D = manb
Mặt song song trục Ox, Oy hoặc Oz thì chỉ số Miller tương ứng c?a m?t đó bằng 0
A: ma
B: nb
C:
Vẽ các mặt (212), (110), (001) và (120) của tinh thể lập phương.
Bài I.6
Mặt phẳng cắt trục tọa độ Ox, Oy, Oz tại A, B, C
Lập nghịch đảo:
Quy đồng mẫu số chung nhỏ nhất: D
D = 1
O
x
y
(212)
(110)
x
y
O
(001)
x
y
O
(120)
x
y
O
Chứng minh trong hệ lập phương khoảng cách dhkl giữa hai mặt có chỉ số Miller (hkl) bằng
trong đó a là hằng số mạng.
Gợi ý : Mặt (hkl) gần gốc tọa độ nhất cắt hệ trục tọa độ ở các tọa đ?
Bài I.7
Họ mặt (hkl)
D = a
OH = dhkl
Tính khoảng cách giữa các mặt lân cận trong họ mặt (111) trong vật liệu kết tinh theo mạng lập phương tâm mặt với bán kính nguyên tử r.
Đáp số : d111 =
Bài I.8
Lập phương tâm mặt
Họ mặt (111)
a
r
a = ?(r)
THANKS FOR READING AND UNDERSTANDING!
Chương I
Vẽ tất cả các mặt đối xứng (phản xạ gương), các trục đối xứng của một ô lập phương.
Bài I.1
P, P`: mặt đối xứng gương.
Mặt đối xứng gương
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Mặt đối xứng
Trục bậc 4 (90o)
Trục quay bậc 4
1
2
3
Trục quay bậc 4
Trục quay bậc 4
Trục bậc 3
(120o)
Trục quay bậc 3
1
2
3
4
Trục quay bậc 3
Trục quay bậc 3
Trục bậc 2
(180o)
Trục quay bậc 2
1
2
3
4
5
6
Trục quay bậc 2
Trục quay bậc 2
4 trục quay bậc 3
6 trục quay bậc 2
3 trục quay bậc 4
9 mặt đối xứng gương
Điền vào các chỗ trống ở trong bảng sau :
Bài I.2
Lập phương P (lập phương nguyên thủy)
a
a3
1
a3
1/a3
6
a
a
a
Lập phương I (lập phương tâm khối)
a
a3
2
a3/2
2/a3
8
a
Lập phương F (lập phương tâm mặt)
a
a3
4
a3/4
4/a3
12
Bài I.3
Xác định chỉ số của chiều của đường thẳng đi qua hai nút 100 và 001 của mạng lập phương P.
100
001
O
x
y
Bài I.3
Ký hiệu một chuỗi:
Qua gốc kẻ đường thẳng song song với chuỗi nói trên. Ngoài gốc ra, nút gần gốc nhất nằm trên đường thẳng có ký hiệu [[uvw]] thì chuỗi mạng này có ký hiệu [uvw].
100
001
O
x
y
Bài I.3
Ký hiệu một chuỗi:
Qua gốc kẻ đường thẳng song song với chuỗi nói trên. Ngoài gốc ra, nút gần gốc nhất nằm trên đường thẳng có ký hiệu [[uvw]] thì chuỗi mạng này có ký hiệu [uvw].
Bài I.4
Xác định chỉ số Miller của mặt đi qua các nút 200, 010 và 001 của mạng lập phương P .
200
001
O
Bài I.4
010
Lập tỷ số
Xác định chỉ số Miller một mặt mạng:
Mặt mạng đi qua các nút 200, 010, 001. Các nút này nằm trên các trục tọa độ.
A = 2
B = 1
C = 1
200
001
O
Bài I.4
010
(122)
200
001
O
Bài I.4
010
(122)
Bài I.5
Xác định chỉ số Miller của các mặt song song với trục Oz và cắt mặt xOy theo các đường như ở hình 1. a , b và c là các vectơ tịnh tiến cơ sở . Rút ra những kết luận .
Mặt phẳng cắt trục tọa độ Ox, Oy, Oz tại A, B, C
A = 3; B = 1; C = 2.
Lập nghịch đảo:
Quy đồng mẫu số chung nhỏ nhất: D
D = 6
Mặt phẳng cắt trục tọa độ Ox, Oy, Oz tại A, B, C
A = ma; B = nb; C = .
Lập nghịch đảo:
Quy đồng mẫu số chung nhỏ nhất: D
D = manb
Mặt song song trục Ox, Oy hoặc Oz thì chỉ số Miller tương ứng c?a m?t đó bằng 0
A: ma
B: nb
C:
Vẽ các mặt (212), (110), (001) và (120) của tinh thể lập phương.
Bài I.6
Mặt phẳng cắt trục tọa độ Ox, Oy, Oz tại A, B, C
Lập nghịch đảo:
Quy đồng mẫu số chung nhỏ nhất: D
D = 1
O
x
y
(212)
(110)
x
y
O
(001)
x
y
O
(120)
x
y
O
Chứng minh trong hệ lập phương khoảng cách dhkl giữa hai mặt có chỉ số Miller (hkl) bằng
trong đó a là hằng số mạng.
Gợi ý : Mặt (hkl) gần gốc tọa độ nhất cắt hệ trục tọa độ ở các tọa đ?
Bài I.7
Họ mặt (hkl)
D = a
OH = dhkl
Tính khoảng cách giữa các mặt lân cận trong họ mặt (111) trong vật liệu kết tinh theo mạng lập phương tâm mặt với bán kính nguyên tử r.
Đáp số : d111 =
Bài I.8
Lập phương tâm mặt
Họ mặt (111)
a
r
a = ?(r)
THANKS FOR READING AND UNDERSTANDING!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Quốc Duyệt
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)