BÀI TAP VAT LI 1O
Chia sẻ bởi Đỗ Hồng Sơn |
Ngày 25/04/2019 |
76
Chia sẻ tài liệu: BÀI TAP VAT LI 1O thuộc Vật lý 10
Nội dung tài liệu:
Bài 1: Hệ thức nào sau đây không phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí tưởng?
A. pV~ T
B. pV/T = hằng số
C. P1V1 /T1 = p2 V2/T2
D. pV/T = hằng số
Bài 2: Đối với một lượng khí xác định, quá trình nào sau đây là đẳng áp ?
A. Nhiệt độ không đổi, thể tích tăng.
B. Nhiệt độ không đổi, thể tích giảm.
C. Nhiệt độ giảm, thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ
D. Nhiệt độ tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
Bài 3: Đường nào sau đây biễu diễn đường đẳng áp
A. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ trong hệ (p,V)
B. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ trong hệ (V,T)
C. Đường hyperbol.
D. Đường thẳng song song với trục Op
Mời các bạn xem video bài giải ở Tab Bài giảng
Bài tập 2
Bài 1: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế được 40cm3 khí hydro ở áp suất 750mmHg và nhiệt độ 270C. Tính thể tích của lượng khí ở điều kiện tiêu chuẩn
ĐS: 36cm3
Bài 2: Một khối khí ở 770C choán một thể tích bao nhiêu nếu ở 270C có thể tích 6l trong điều kiện áp suất không đổi
ĐS: 7 lít
Bài 3: Hỏi nhiệt độ ban đầu của khí là bao nhiêu nếu khí nung nóng thêm 3K thì thể tích tăng thêm 1% thể tích ban đầu bết áp suất không đổi
ĐS: 270C
Bài 4: Nếu thể tích của một lượng khí giảm 1/10 thì áp suất tăng 1/5 so với áp suất ban đầu và nhiệt độ tăng thêm 160C. Tính nhiệt độ ban đầu của khối khí
ĐS:200K
Bài 5: Ở nhiệt độ O0C dưới áp suất 1atm khối lượng riêng chất khí là D0. Hỏi ở nhiệt độ 270C áp suất 2atm khối lượng riêng của chất khí bằng bao nhiêu
ĐS: 1,82D0
Bài 6: Một chất khí có khối lượng 1g ở nhiệt độ phòng 270C dưới áp suất 0,5atm có thể tích là 1,8lit1. Hỏi khí đó là khí gì.
ĐS: khí nito
Bài 7: Tính khối lượng riêng của không khí ở đỉnh núi phanxipang cao 3140m. Biết rằng mỗi khi lên cao thêm 10m thì áp suất khí quyển giảm 1mmHg và nhiệt độ trên đỉnh núi là 20C. Khối lượng riêng của không khí ở điều kiện chuẩn( áp suất 760mmHg, nhiệt độ O0C) là 1,29kg/m3
ĐS: 0,75.kg/m3
A. pV~ T
B. pV/T = hằng số
C. P1V1 /T1 = p2 V2/T2
D. pV/T = hằng số
Bài 2: Đối với một lượng khí xác định, quá trình nào sau đây là đẳng áp ?
A. Nhiệt độ không đổi, thể tích tăng.
B. Nhiệt độ không đổi, thể tích giảm.
C. Nhiệt độ giảm, thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ
D. Nhiệt độ tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
Bài 3: Đường nào sau đây biễu diễn đường đẳng áp
A. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ trong hệ (p,V)
B. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ trong hệ (V,T)
C. Đường hyperbol.
D. Đường thẳng song song với trục Op
Mời các bạn xem video bài giải ở Tab Bài giảng
Bài tập 2
Bài 1: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế được 40cm3 khí hydro ở áp suất 750mmHg và nhiệt độ 270C. Tính thể tích của lượng khí ở điều kiện tiêu chuẩn
ĐS: 36cm3
Bài 2: Một khối khí ở 770C choán một thể tích bao nhiêu nếu ở 270C có thể tích 6l trong điều kiện áp suất không đổi
ĐS: 7 lít
Bài 3: Hỏi nhiệt độ ban đầu của khí là bao nhiêu nếu khí nung nóng thêm 3K thì thể tích tăng thêm 1% thể tích ban đầu bết áp suất không đổi
ĐS: 270C
Bài 4: Nếu thể tích của một lượng khí giảm 1/10 thì áp suất tăng 1/5 so với áp suất ban đầu và nhiệt độ tăng thêm 160C. Tính nhiệt độ ban đầu của khối khí
ĐS:200K
Bài 5: Ở nhiệt độ O0C dưới áp suất 1atm khối lượng riêng chất khí là D0. Hỏi ở nhiệt độ 270C áp suất 2atm khối lượng riêng của chất khí bằng bao nhiêu
ĐS: 1,82D0
Bài 6: Một chất khí có khối lượng 1g ở nhiệt độ phòng 270C dưới áp suất 0,5atm có thể tích là 1,8lit1. Hỏi khí đó là khí gì.
ĐS: khí nito
Bài 7: Tính khối lượng riêng của không khí ở đỉnh núi phanxipang cao 3140m. Biết rằng mỗi khi lên cao thêm 10m thì áp suất khí quyển giảm 1mmHg và nhiệt độ trên đỉnh núi là 20C. Khối lượng riêng của không khí ở điều kiện chuẩn( áp suất 760mmHg, nhiệt độ O0C) là 1,29kg/m3
ĐS: 0,75.kg/m3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Hồng Sơn
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)