Bài tập và thực hành 5
Chia sẻ bởi Bàng Thị Yến |
Ngày 10/05/2019 |
55
Chia sẻ tài liệu: Bài tập và thực hành 5 thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
Tiết 34. BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 5
Bài 1 :
Nhập từ bàn phím một xâu. Kiểm tra xâu đó có phải là xâu đối xứng hay không ?
Input: Nhập vào xâu.
Output: Xuất ra kết quả có phải là xâu đối xứng
Tiết 34. BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 5
Ví dụ:
S:= ‘I was saw I’
I
I
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
I
I
11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
Xâu đối xứng có tính chất ?
Đọc nó từ trái sang phải cũng thu được kết quả giống như đọc từ phải sang trái (còn được gọi là xâu Palindrome).
Tiết 34. BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 5
Bài 1 :
THUẬT TOÁN
Bước 1: Nhập Xâu a
Bước 2: Tính chiều dài xâu a
Bước 3: Tạo xâu P (xâu rỗng)
Bước 4: Với I = length(a) 1 thì P:=P+a[i].
Bước 5: Nếu a=P thì a là xâu đối xứng, ngược lại thì không phải là xâu đối xứng
Tiết 34. BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 5
Bài 1 :
var i, x: byte;
a, p: string;
BEGIN
write(‘Nhap vao xau:’);
readln(a);
x:= length(a);
p:= ‘’;
for i:=x downto 1 do
p:= p+a[i];
if a=p then
write(‘Xau la Palindrome’)
else
write(‘Xau khong la Palindrome’);
readln;
END.
{xac dinh do dai cua xau}
{khoi tao xau rong}
{tạo xau dao nguoc}
Tiết 34. BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 5
b) Hãy viết lại chương trình trên,trong đó không dùng biến xâu p
I
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
I
- So sánh các kí tự ở vị trí 111, 210,… nếu có kí tự khác nhau thì không phải là xâu đối xứng. Bởi vậy dùng biến Logic để ghi nhận sự phát hiện này.
- Chúng ta sẽ có bao nhiêu lần xét?
Chúng ta sẽ có n 2 lần xét
div
Tiết 34. BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 5
Bài 1 :
Program bai1_b;
Uses crt;
Var s: string;
x,i: byte;
KT: Boolean;
Begin
Clrscr;
Write(` Nhap xau s=`); readln(s);
x:=length(s); KT:=true;
For i:=1 to (x div 2) do
begin
If s[i]<> s[x-i+1] then KT:=false;
end;
If KT then write(`doi xung`) else write(`khong doi xung`);
readln;
End.
Tiết 35. BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 5
Bài 2: Viết chương trình nhập từ bàn phím một xâu kí tự S và thông báo ra màn hình số lần xuất hiện của mỗi chữ cái tiếng Anh trong S
( không phân biệt chữ hoa hay chữ thường )
- Input: Nhập vào xâu
- Output: Xuất ra số lần xuất hiện của các chữ cái tiếng Anh trong xâu vừa nhập.
Tiết 35.BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 5
Chúng ta sẽ có bao nhiêu chữ cái trong tiếng Anh?
Thuật toán
Bước 1: Nhập vào xâu S.
Bước 2: Tạo mảng A lưu trữ số lần xuất hiện của chữ cái tiếng Anh.
Bước 3: Khởi tạo cho từng phần tử mảng.
Bước 4: Nếu trong xâu S chữ cái A Z thì tăng giá trị của phần tử trong mảng.
Bước 5: Xuất ra mảng vừa tạo.
Tiết 35. BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 5
Từ chữ cái A Z (26 chữ cái) ;
Cho xâu S:
Tạo mảng A: Ghi nhận số lần xuất hiện của các kí tự trong xâu S
1 2 3 4 5 6 7
Var A: array[
..
‘A’.. ‘Z’
] of byte;
A[‘H’]=2 có nghĩa là có 2 kí tự ‘H’ trong xâu S.
Tiết 35. BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 5
Bài 2:
…
2
A
Program bai02;
Uses crt;
Var a: array[`A`.. `Z`] of byte;
s: …;
i: …;
c: …;
Begin
clrscr;
write(`nhap xau :`);readln(s);
for c:=`A` to `Z` do a[c]:=0;
for i:=1 to length(s) do
begin
………….
end;
for c:=`A` to `Z` do
if a[c]<>0 then writeln( `So lan xuat hien`, c,`: `,a[c]);
readln;
End.
Program bai02;
Uses crt;
Var a: array[`A`.. `Z`] of byte;
s: string;
i: byte;
c: char;
Begin
clrscr;
write(`nhap xau :`);
readln(s);
for c:=`A` to `Z` do a[c]:=0;
for i:=1 to length(s) do
begin
s[i]:=upcase(s[i]);
if (s[i]>=`A`) and (s[i]<=`Z`) then
a[s[i]]:=a[s[i]]+1;
end;
for c:=`A` to `Z` do
if a[c]<>0 then
writeln( `So lan xuat hien`, c,`: `,a[c]);
readln;
End.
Các thao tác xử lí xâu
Thủ tục delete(St, vt, n);
Thủ tục insert(St1, St2, vt);
Hàm length(St);
Hàm Pos(St1, St2);
Tiết 35. BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 5
Bài 3: Nhập vào từ bàn phím một xâu. Thay thế tất cả các cụm kí tự ‘anh’ bằng cụm kí tự ‘em’.
Input: Nhập vào một xâu
Output: Xuất ra xâu kết quả đã thay thế cụm từ ‘anh’ bằng cụm từ ‘em’
Tiết 35. BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 5
Ví dụ: S:= ‘anh yeu truong anh’
‘em yeu truong em’
1 … .. 16 17 18
Bước 1: Tìm vị trí bắt đầu của xâu ‘anh’
Bước 2: Xóa xâu ‘anh’ vừa tìm thấy
Bước 3: Chèn xâu ‘em’ vào xâu S tại vị trí trước đây xuất hiện xâu ‘anh’(lặp lại các bước trên cho đến khi không còn xâu ‘anh’)
Bước 4: In ra xâu S
1 … .. 15 16
Tiết 35. BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 5
Bài 3:
Uses crt;
Var s: string;
i: byte;
Begin
Clrscr;
Write(`Nhap xau S:`); Readln(s);
i:=Pos(`anh`,s);
While i<> 0 do
Begin
Delete(s,i,3);
Insert(`em`,s,i);
I:=Pos(`anh`,s);
End;
writeln(S);
readln;
End.
Những kiến thức cần nắm :
Cách tạo một xâu mới từ xâu ban đầu.
Đếm số lần xuất hiện của một chữ cái trong toàn bộ văn bản.
Tìm kiếm và thay thế một từ bằng một từ khác trong toàn bộ văn bản.
Những kiến thức cần chuẩn bị:
Kiến thức về kiểu dữ liệu có cấu trúc.
Câu hỏi và bài tập trang 79 (SGK).
Tiết 35. BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 5
Bài 1 :
Nhập từ bàn phím một xâu. Kiểm tra xâu đó có phải là xâu đối xứng hay không ?
Input: Nhập vào xâu.
Output: Xuất ra kết quả có phải là xâu đối xứng
Tiết 34. BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 5
Ví dụ:
S:= ‘I was saw I’
I
I
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
I
I
11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
Xâu đối xứng có tính chất ?
Đọc nó từ trái sang phải cũng thu được kết quả giống như đọc từ phải sang trái (còn được gọi là xâu Palindrome).
Tiết 34. BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 5
Bài 1 :
THUẬT TOÁN
Bước 1: Nhập Xâu a
Bước 2: Tính chiều dài xâu a
Bước 3: Tạo xâu P (xâu rỗng)
Bước 4: Với I = length(a) 1 thì P:=P+a[i].
Bước 5: Nếu a=P thì a là xâu đối xứng, ngược lại thì không phải là xâu đối xứng
Tiết 34. BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 5
Bài 1 :
var i, x: byte;
a, p: string;
BEGIN
write(‘Nhap vao xau:’);
readln(a);
x:= length(a);
p:= ‘’;
for i:=x downto 1 do
p:= p+a[i];
if a=p then
write(‘Xau la Palindrome’)
else
write(‘Xau khong la Palindrome’);
readln;
END.
{xac dinh do dai cua xau}
{khoi tao xau rong}
{tạo xau dao nguoc}
Tiết 34. BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 5
b) Hãy viết lại chương trình trên,trong đó không dùng biến xâu p
I
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
I
- So sánh các kí tự ở vị trí 111, 210,… nếu có kí tự khác nhau thì không phải là xâu đối xứng. Bởi vậy dùng biến Logic để ghi nhận sự phát hiện này.
- Chúng ta sẽ có bao nhiêu lần xét?
Chúng ta sẽ có n 2 lần xét
div
Tiết 34. BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 5
Bài 1 :
Program bai1_b;
Uses crt;
Var s: string;
x,i: byte;
KT: Boolean;
Begin
Clrscr;
Write(` Nhap xau s=`); readln(s);
x:=length(s); KT:=true;
For i:=1 to (x div 2) do
begin
If s[i]<> s[x-i+1] then KT:=false;
end;
If KT then write(`doi xung`) else write(`khong doi xung`);
readln;
End.
Tiết 35. BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 5
Bài 2: Viết chương trình nhập từ bàn phím một xâu kí tự S và thông báo ra màn hình số lần xuất hiện của mỗi chữ cái tiếng Anh trong S
( không phân biệt chữ hoa hay chữ thường )
- Input: Nhập vào xâu
- Output: Xuất ra số lần xuất hiện của các chữ cái tiếng Anh trong xâu vừa nhập.
Tiết 35.BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 5
Chúng ta sẽ có bao nhiêu chữ cái trong tiếng Anh?
Thuật toán
Bước 1: Nhập vào xâu S.
Bước 2: Tạo mảng A lưu trữ số lần xuất hiện của chữ cái tiếng Anh.
Bước 3: Khởi tạo cho từng phần tử mảng.
Bước 4: Nếu trong xâu S chữ cái A Z thì tăng giá trị của phần tử trong mảng.
Bước 5: Xuất ra mảng vừa tạo.
Tiết 35. BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 5
Từ chữ cái A Z (26 chữ cái) ;
Cho xâu S:
Tạo mảng A: Ghi nhận số lần xuất hiện của các kí tự trong xâu S
1 2 3 4 5 6 7
Var A: array[
‘A’.. ‘Z’
] of byte;
A[‘H’]=2 có nghĩa là có 2 kí tự ‘H’ trong xâu S.
Tiết 35. BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 5
Bài 2:
…
2
A
Program bai02;
Uses crt;
Var a: array[`A`.. `Z`] of byte;
s: …;
i: …;
c: …;
Begin
clrscr;
write(`nhap xau :`);readln(s);
for c:=`A` to `Z` do a[c]:=0;
for i:=1 to length(s) do
begin
………….
end;
for c:=`A` to `Z` do
if a[c]<>0 then writeln( `So lan xuat hien`, c,`: `,a[c]);
readln;
End.
Program bai02;
Uses crt;
Var a: array[`A`.. `Z`] of byte;
s: string;
i: byte;
c: char;
Begin
clrscr;
write(`nhap xau :`);
readln(s);
for c:=`A` to `Z` do a[c]:=0;
for i:=1 to length(s) do
begin
s[i]:=upcase(s[i]);
if (s[i]>=`A`) and (s[i]<=`Z`) then
a[s[i]]:=a[s[i]]+1;
end;
for c:=`A` to `Z` do
if a[c]<>0 then
writeln( `So lan xuat hien`, c,`: `,a[c]);
readln;
End.
Các thao tác xử lí xâu
Thủ tục delete(St, vt, n);
Thủ tục insert(St1, St2, vt);
Hàm length(St);
Hàm Pos(St1, St2);
Tiết 35. BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 5
Bài 3: Nhập vào từ bàn phím một xâu. Thay thế tất cả các cụm kí tự ‘anh’ bằng cụm kí tự ‘em’.
Input: Nhập vào một xâu
Output: Xuất ra xâu kết quả đã thay thế cụm từ ‘anh’ bằng cụm từ ‘em’
Tiết 35. BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 5
Ví dụ: S:= ‘anh yeu truong anh’
‘em yeu truong em’
1 … .. 16 17 18
Bước 1: Tìm vị trí bắt đầu của xâu ‘anh’
Bước 2: Xóa xâu ‘anh’ vừa tìm thấy
Bước 3: Chèn xâu ‘em’ vào xâu S tại vị trí trước đây xuất hiện xâu ‘anh’(lặp lại các bước trên cho đến khi không còn xâu ‘anh’)
Bước 4: In ra xâu S
1 … .. 15 16
Tiết 35. BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 5
Bài 3:
Uses crt;
Var s: string;
i: byte;
Begin
Clrscr;
Write(`Nhap xau S:`); Readln(s);
i:=Pos(`anh`,s);
While i<> 0 do
Begin
Delete(s,i,3);
Insert(`em`,s,i);
I:=Pos(`anh`,s);
End;
writeln(S);
readln;
End.
Những kiến thức cần nắm :
Cách tạo một xâu mới từ xâu ban đầu.
Đếm số lần xuất hiện của một chữ cái trong toàn bộ văn bản.
Tìm kiếm và thay thế một từ bằng một từ khác trong toàn bộ văn bản.
Những kiến thức cần chuẩn bị:
Kiến thức về kiểu dữ liệu có cấu trúc.
Câu hỏi và bài tập trang 79 (SGK).
Tiết 35. BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bàng Thị Yến
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)