Bài tập và thực hành 1

Chia sẻ bởi Nguyễn Công Quang | Ngày 10/05/2019 | 48

Chia sẻ tài liệu: Bài tập và thực hành 1 thuộc Tin học 11

Nội dung tài liệu:

BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 1
CHƯƠNG II
CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH TRONG PASCAL
Program Ten_Chuong_trinh;
{Phần tên chương trình do người lặp trình đặt}
Uses ds_thư_vien;
Const … {Khai báo hằng}
Var … {Khai báo biến}

{Phần khai báo}
{Phần thân chương trình}
Begin
…… {các lệnh được viết ở dây}
End.
XÉT BÀI TOÁN
(pt)
Viết chương trình giải phương trình bậc 2
Với a, b, c được nhập từ bàn phím, giả sử (pt) có nghiệm .Hãy xuất ra màn hình x1, x2 là 2 nghiệm của (pt).
Trong toán học ta giải quyết bài toán này như thế nào ?
TÍNH :
 =
x2 =
x1 =
(1)
Hoặc
x2 =
(2)
 = b*b – 4*a*c
x1= (-b + sqrt())/(2*a)
x2= (-b - sqrt())/(2*a)
x2= -b/a – x1
PHÂN TÍCH
Input :
Output :
Các số thực a,b,c (a ≠ 0)
Các số thực x1,x2 thỏa ax2+bx+ c = 0
Thuật toán :
D = b*b – 4*a*c
x1 = (-b + sqrt(D))/(2*a)
x2 = -b/a-x1;
Chọn a, b, c, D, x1, x2 là kiểu số thực
CHƯƠNG TRÌNH
Program Giai_PTB2;
Uses crt;
Var a, b, c, D : real;
x1, x2 : real;
Begin
Clrscr;
Write(‘a, b, c : ’);
Readln(a,b,c);
D:= b*b – 4*a*c;
x1 := (-b – sqrt(D))/(2*a);
x2= -b/a – x1 ;
write(‘x1 = ‘, x1:6:2, ‘ x2 = ‘, x2:6:2);
readln
End.
(TT)
Lưu chương trình : File -> Save
với tên BTH1_ten_lop .
Biên dịch chương trình : Alt + F9
sửa lổi nếu có .
Chạy chương trình : Ctrl + F9
nhập các bộ giá trị (1,-3,2); (1,0,-2)
(TT)
Sửa chương trình, thay x2 bằng công
thức tính thứ (2) :
x2 := (-b +sqrt(D))/(2*a);
Chạy chương trình với bộ dữ liệu (1;-5;6)
Nếu không dùng biến trung gian D, sửa chương trình lại như thế nào ?
GiỚI THIỆU MỘT SỐ LỔI
Error 85: “;” expected : thiếu dấu chấm phẩy.
“Invalid floating point operation” : phép toán không hợp lệ.
Error 10: Unexpected end of file : thiếu dấu chấm sau từ khoá End .
Unknown identifier : tên gọi chưa được mô tả
Syntax error : lỗi cú pháp
TÍNH NĂNG MỘT SỐ PHÍM
F1
Vào trợ giúp của Turbo Pascal (HELP) .
F2
Lưu tệp đang soạn thảo (FILE/Save) .
F3
Mở tệp đã có trên đĩa (FILE/Open) .
F4
Thực hiện chương trình cho đến dòng có con trỏ màn hình (RUN/ Go to cursor).
F6
Chuyển sang cửa sổ tiếp theo khi mở nhiều cửa sổ màn hình soạn thảo .
F7
Thực hiện từng dòng lệnh trên màn hình soạn thảo, kể cả các dòng lệnh ở chương trình con (RUN/ Trace into) .
F8
Thực hiện từng dòng lệnh trên màn hình soạn thảo (RUN/Step over) .
TÍNH NĂNG MỘT SỐ PHÍM
ALT+X
Thoát khỏi Turbo Pascal (FILE/Exit) .
ALT+F9
Dịch chương trình và sửa lỗi cú pháp (nếu có) (RUN/Run) .
CTRL+F9
Thực hiện chạy chương trình .
SHIFT+Del
Tương ứng với lệnh Cut (menu EDIT) .
CTRL+Ins
Tương ứng với lệnh Copy (menu EDIT) .
SHIFT+Ins
Tương ứng với lệnh Paste (menu EDIT) .
CTRL+Del
Tương ứng với lệnh Clear (menu EDIT) .
ALT+Backspace
Tương ứng với lệnh Undo (menu EDIT) để khôi phục lại trạng thái trước đó của văn bản.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Công Quang
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)