BAI TAP TU LUAN ARN-PROTEIN

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mai Liêm | Ngày 26/04/2019 | 75

Chia sẻ tài liệu: BAI TAP TU LUAN ARN-PROTEIN thuộc Sinh học 12

Nội dung tài liệu:

BÀI TẬP TỰ LUẬN ARN- PROTEIN

Bài 1.một phân tử mARN trưởng thành của sinh vật nhân chuẩn có 1198 liên kết hóa trị giứa các ribonucleotit .
tính chiều dài của mARN ?
nếu số lượng ribonucleotit của các đoạn intron bằng 600. Tính :
a.1. chiều dài của gen cấu trúc ?
a.2. số lượng ribonucleotit cần cung cấp để tạo ra mARN trên?
c) tính số lượng axit amin cần cung cấp để tạo ra 1 protein?
Bài 2.một phân tử protein hoàn chỉnh có khối lượng phân tử 33000 đvc được tổng hợp từ một gen có cấu trúc xoắn kép của sinh vật trước nhân . Hãy tính :
số liên kết peptit được hình thành khi tổng hợp protein trên ? biết rằng khối lượng phân tử của axit amin là 110 đvc .
chiều dài bậc một của protein hoàn chỉnh ? biết răng kích thước trung bình của một axit amin là 3A0 .
chiều dài của gen cấu trúc ?
Bài 3.một gen ở sinh vật nhân chuẩn có khối lượng phân tử 72.104 đvc. Hiệu số về số loại G với nucleotit trong gen bằng 380 . Trên mạch gốc của gen có T= 120 nu , trên mạch bổ sung có X=320 nu . Tìm :
a) số lượng nuclleotit mỗi loại trên gen và trên từng mạch đơn của gen ?
b) số lượng nucleotit mỗi loại mà moi trường cần cung cấp để tạo ra 1 mARN?
c) số lượng axit amin cần cung cấp để tạo ra 1 protein ? biết rằng số lượng ribonucleotit của các đoạn intron chiếm 1/4 tổng số ribonucleotit trong phân rử ARN chưa trưởng thành .
Bài 4.một gen có cấu trúc ở sinh vật nhân chuẩn có chiều dài 5865A0 . Tỉ lệ các loaị nucleotit trên mạch mã gốc A:T:G:X bằng 2:3:1:4 . Sự tổng hợp một phân tử protein từ phân tử mARN nói trên cần phải điều đến 499 lượt tARN .
hãy tính số lượng nucleotit mỗi loại trên cấu trúc .
khi tổng hợp 1 phân tử mARN môi trường cần phải cung cấp mỗi loại ribonucleotit là bao nhiêu?
Tìm số lượng mỗi loại ribonucleotit trên các doạn intron của phân tử mARN .
Bài 5.một phân tử mARN ở E.coli có 1199 liên kết hóa trị giữa các ribonucleotit .
tìm chiều dài của gen khi tổng hợp nên AND đó?
Nếu phân tử mARN có tỉ lệ cac loại ribonucleotit A:U:G:X= 1:3:5:7 , bộ ba kết thúc trên mARN là UAG. Tìm số lượng ribonucleotit mỗi loại của các phân tử tARN tham gia tổng hợp 1 protein?
Bài 6.một gen ở sinh vật nhân chuẩn khi tổng hợp 1 mARN cần cung cấp tới 2100 ribonucleotit . Trên ARN chưa trưởng thành có 3 đoạn intron , đoạn 1 có 150 ribonucleotit , đoạn 2 có 200 ribonucleotit , đoạn 3 có 250 ribonucleotit .
tìm chiều dài của gen cấu trúc tạo nên mARN ( không tính tới đoạn khởi đầu và đoạn kết thúc trên gen ).
Chiều dài của mARN thành thục ?
Nếu các intron không phải là các đoạn đầu tiên và cuối cùng của mARN chưa trưởng thành thì trên mARN trưởng thành gồm có bao nhiêu đoạn exon?
Để loại bỏ 1 đoạn intron cần tới 2 enzim cắt ghép . Vậy có bao nhiêu enzin cắt ghép tham gia vào việc hình thành mARN trưởng thành nói trên ?
Bài 7 :Một phân tử ARN có số riboNu loại X = 360 và chiếm 20% tổng số riboNu của phân tử.
a.Tìm số Nu của gen đã tổng hợp nên ARN đó?
b.Trên phân tử ARN có G – X = 180, A – U = 450. Tìm số lượng từng loại riboNu của ARN?
c.Tỷ lệ % từng loại Nu của gen?
Bài 8 :Các loại riboNu trên một phân tử ARN phân bố theo tỷ lệ như sau. A = 2U, G = 3X. Gen tổng hợp ARN này có chiều dài 0,51 micromet, mạch thứ nhất của nó có T = 40%, mạch hai của gen có T = 20%.
a.Tìm số liên kết hoá trị Đ – P của ARN?
b.Tính tỷ lệ % và số lượng từng loại Nu của gen?
c.Tính số lượng từng loại riboNu của ARN?
Bài 9 : Một phân tử ARN có hiệu số giữa A với X là 10%, hiệu số giữa X và G là 20%. Mạch gốc của gen tổng hợp ARN này có hiệu số giữa G với A là 10% số Nu của mạch.
a.Tìm tỷ lệ % từng loại riboNu của ARN?
b.Khối lượng phân tử của ARN là 54.104 đvC, mỗi riboNu có khối lượng trung bình 300đvC. Tìm số lượng từng loại Nu của gen?
c.Trên ARN có 1 đoạn chứa các bộ mã sao là : …AXX – GGA – XXA – GXG – XAX – UXG ….
Cho biết đoạn gen tương ứng chứa các
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mai Liêm
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)