BAI TAP TU LUAN ADN
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mai Liêm |
Ngày 26/04/2019 |
73
Chia sẻ tài liệu: BAI TAP TU LUAN ADN thuộc Sinh học 12
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP TỰ LUẬN ADN
Bài 1: Cho một đoạn phân tử ADN có trình tự nuclêôtit của một mạch đơn như sau:
- G - T - A - G - X- A - T - A - X- G - A - G - X - T - X - A -
Viết trình tự nuclêôtit của mạch ADN bổ sung và trình tự ribonuclêôtit của đoạn ARN được sinh ra từ mạch đơn ADN nói trên?
Bài 2: Giả sử trình tự các axit amin trong một phân tử prôtêin hoàn chỉnh ở sinh vật nhân sơ như sau:
Valin – Histidin – lizin – histidin – arginin – serin – lizin.
1. Xác định trình tự các ribonuclêôtit trên mARN? Biết rằng các bộ ba mã hóa các axit amin trên phân tử mARN như sau: Valin: GUU; arginin: XGX; histidin: XAX; lizin: AAA; serin: AGU; alanin: GXX. Bộ ba mở đầu: AUG; bộ ba kết thúc là UAG.
2. Tìm các bộ ba đối mã trên các tARN tương ứng.
3. Xác định trình tự các nuclêôtit phân bố trên gen.
Bài 3: Một gen có chiều dài 0,51µm, hiệu số % giữa nuclêôtit loại A với một nuclêôtit khác không bổ sung bằng 30% tổng số nuclêôtit của gen. Trên mạch 1 của gen có G1 = 180, A1 = 450.
a. Tính số lượng nuclêôtit mỗi loại trong toàn bộ gen và trên từng mạch đơn.
b. Tính số liên kết hidrô và số liên kết hóa trị giữa các nuclêôtit trong gen.
c. Nếu gen nói trên tiến hành tự nhân đôi liên tiếp 5 đợt, tính số nuclêôtit mỗi loại môi trường nội bào cần cung cấp cho toàn bộ quá trình.
Bài 4 : Một gen cấu trúc của sinh vật nhân chuẩn tự nhân đôi liên tiếp 4 lần đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp 4500G. Tỷ lệ nu loại G và loại nuclêôtit không bổ sung với nó bằng 1/4.
a. Tìm số lượng Nu mỗi loại của gen?
b. Trong quá trình tự nhân đôi có bao nhiêu liên kết hidro bị phá hủy, bao nhiêu liên kết cộng hóa trị được hình thành giữa các Nuclêôtit.
Bài 5 .Nếu biết trình tự các nuclêôtit của một bộ ba mã hóa trong gen là 3’TGA5’ thì có thể suy ra trình tự các nuclêôtit ở bộ ba đối mã của tARN tương ứng như thế nào? Dựa trên cơ sở nào có thể suy ra như vậy?
Bài 6: Quá trình nhân ADN của tếbào nhân , nếu ở 6 đơn vị nhân đôi tổng hợp được 72 đoạn Okazaki thì cần bao nhiêu đoạn mồi?
Bài 7:Một đoan AND dài 0,51 micromet .Ở mạch 1 có tỷ lệ
A : T :G:X =1:2:3:4.Tính :
a,Số Nucleotit(Nu) từng loại của gen.
b,Số liên kết hóa trị giữa các Nu trong đoạn đó.
c,Số liên kết Hidro.
d,Số vòng xoắn.
Bài 8: Một gen gồm 120 chu kì xoắn có hiệu số % A với loại không bổ sung là 20 %.Trong mạch 1 có X=120, A=240.Tính
a.Số lượng, tỷ lệ từng loại Nu trên từng mạch
b.Số liên kết Hidro,liên kết hóa trị của gen.
c,Nếu gen đó nhân đôi liên tiếp 4 lần môi trường nội bào cần cung cấp bao nhiêu Nu mỗi loại.
d.Số liên kết Hidro bị phá vỡ trong quá trình trên.
Bài 9:Một phân tử AND của Ecoli có A=9000 Nu .Tỷ lệ A/G=2/3.Phân tử AND đó tái bản liên tiếp 3 lần .Hãy xác định Số Nu mỗi loại cần cung cấp cho quá trình tự sao.
10. ĐH thể dục thể thao II- 1998.
Một gen có A = 20 % tổng số Nu của gen và G = 900. Khi gen tự nhân đôi 1 số lần môi trường nội bào đã phải cung cấp 9000 Nu loại A.
Xác định số lần gen tự nhân đôi.
Số gen con được tạo thêm là bao nhiêu.
Tính chiều dài của gen.
Tính số Nu mỗi loại môi trường cần cung cấp cho quá trình tự nhân đôi nói trên.
11. Cao Đẳng Sư Phạm Đà Lạt 2000:
Một đoạn phân tử ADN chứa 2 gen.
Gen thứ nhất dài 0,51 Micromet có tỉ lệ từng loại Nu trên mạch đơn thứ nhất như sau:
A:T:G:X = 1:2:3:4.
Gen thứ 2 dài bằng nửa chiều dài của gen thứ nhất và có số lượng từng loại Nu trên mạch đơn thứ 2 là:
A = T/2 = G/3 = X/4.
A. Tính số lượng và tỉ lệ % từng loại Nu trên mỗi mạch đơn của từng gen.
Bài 1: Cho một đoạn phân tử ADN có trình tự nuclêôtit của một mạch đơn như sau:
- G - T - A - G - X- A - T - A - X- G - A - G - X - T - X - A -
Viết trình tự nuclêôtit của mạch ADN bổ sung và trình tự ribonuclêôtit của đoạn ARN được sinh ra từ mạch đơn ADN nói trên?
Bài 2: Giả sử trình tự các axit amin trong một phân tử prôtêin hoàn chỉnh ở sinh vật nhân sơ như sau:
Valin – Histidin – lizin – histidin – arginin – serin – lizin.
1. Xác định trình tự các ribonuclêôtit trên mARN? Biết rằng các bộ ba mã hóa các axit amin trên phân tử mARN như sau: Valin: GUU; arginin: XGX; histidin: XAX; lizin: AAA; serin: AGU; alanin: GXX. Bộ ba mở đầu: AUG; bộ ba kết thúc là UAG.
2. Tìm các bộ ba đối mã trên các tARN tương ứng.
3. Xác định trình tự các nuclêôtit phân bố trên gen.
Bài 3: Một gen có chiều dài 0,51µm, hiệu số % giữa nuclêôtit loại A với một nuclêôtit khác không bổ sung bằng 30% tổng số nuclêôtit của gen. Trên mạch 1 của gen có G1 = 180, A1 = 450.
a. Tính số lượng nuclêôtit mỗi loại trong toàn bộ gen và trên từng mạch đơn.
b. Tính số liên kết hidrô và số liên kết hóa trị giữa các nuclêôtit trong gen.
c. Nếu gen nói trên tiến hành tự nhân đôi liên tiếp 5 đợt, tính số nuclêôtit mỗi loại môi trường nội bào cần cung cấp cho toàn bộ quá trình.
Bài 4 : Một gen cấu trúc của sinh vật nhân chuẩn tự nhân đôi liên tiếp 4 lần đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp 4500G. Tỷ lệ nu loại G và loại nuclêôtit không bổ sung với nó bằng 1/4.
a. Tìm số lượng Nu mỗi loại của gen?
b. Trong quá trình tự nhân đôi có bao nhiêu liên kết hidro bị phá hủy, bao nhiêu liên kết cộng hóa trị được hình thành giữa các Nuclêôtit.
Bài 5 .Nếu biết trình tự các nuclêôtit của một bộ ba mã hóa trong gen là 3’TGA5’ thì có thể suy ra trình tự các nuclêôtit ở bộ ba đối mã của tARN tương ứng như thế nào? Dựa trên cơ sở nào có thể suy ra như vậy?
Bài 6: Quá trình nhân ADN của tếbào nhân , nếu ở 6 đơn vị nhân đôi tổng hợp được 72 đoạn Okazaki thì cần bao nhiêu đoạn mồi?
Bài 7:Một đoan AND dài 0,51 micromet .Ở mạch 1 có tỷ lệ
A : T :G:X =1:2:3:4.Tính :
a,Số Nucleotit(Nu) từng loại của gen.
b,Số liên kết hóa trị giữa các Nu trong đoạn đó.
c,Số liên kết Hidro.
d,Số vòng xoắn.
Bài 8: Một gen gồm 120 chu kì xoắn có hiệu số % A với loại không bổ sung là 20 %.Trong mạch 1 có X=120, A=240.Tính
a.Số lượng, tỷ lệ từng loại Nu trên từng mạch
b.Số liên kết Hidro,liên kết hóa trị của gen.
c,Nếu gen đó nhân đôi liên tiếp 4 lần môi trường nội bào cần cung cấp bao nhiêu Nu mỗi loại.
d.Số liên kết Hidro bị phá vỡ trong quá trình trên.
Bài 9:Một phân tử AND của Ecoli có A=9000 Nu .Tỷ lệ A/G=2/3.Phân tử AND đó tái bản liên tiếp 3 lần .Hãy xác định Số Nu mỗi loại cần cung cấp cho quá trình tự sao.
10. ĐH thể dục thể thao II- 1998.
Một gen có A = 20 % tổng số Nu của gen và G = 900. Khi gen tự nhân đôi 1 số lần môi trường nội bào đã phải cung cấp 9000 Nu loại A.
Xác định số lần gen tự nhân đôi.
Số gen con được tạo thêm là bao nhiêu.
Tính chiều dài của gen.
Tính số Nu mỗi loại môi trường cần cung cấp cho quá trình tự nhân đôi nói trên.
11. Cao Đẳng Sư Phạm Đà Lạt 2000:
Một đoạn phân tử ADN chứa 2 gen.
Gen thứ nhất dài 0,51 Micromet có tỉ lệ từng loại Nu trên mạch đơn thứ nhất như sau:
A:T:G:X = 1:2:3:4.
Gen thứ 2 dài bằng nửa chiều dài của gen thứ nhất và có số lượng từng loại Nu trên mạch đơn thứ 2 là:
A = T/2 = G/3 = X/4.
A. Tính số lượng và tỉ lệ % từng loại Nu trên mỗi mạch đơn của từng gen.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mai Liêm
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)