BÀI TẬP TỰ LUẬN

Chia sẻ bởi Đỗ Văn Bình | Ngày 26/04/2019 | 37

Chia sẻ tài liệu: BÀI TẬP TỰ LUẬN thuộc Tiếng Anh 11

Nội dung tài liệu:

ACTIVE VERBS
Các bạn cần học thuộc lòng các cụm từ, diễn ngữ sau:
Một số diễn ngữ đi cùng Do
do a good job
do something/anything/nothing,
do work
do crossword puzzles
do homework
do the dishes
do a paper
do the laundry
do a favour
do an assignment
do research
do housework


Các diễn ngữ được tạo thành từ Make
make the bed
make possible for
make a mistake
make the team
make an appointment
make a pro tit
make an impression
make a complaint
make attempt
make preparation
make a cancellation
make a itiarrel
make noise
make a cake
make some coffee
make a decision
make a promise
make a discovery
make an offer
make an application
make a choice
make an effort
make a request
make a loss
make arrangements
make a concession
make a list
make progress
make a speech
make sentence
make money
make an announcement
make a list
make friends
make atzreement
make sure
make a cake


3.PHRASAL VERBS WITH TAKE (Cụm động từ với Take)
take after
= giống, y hệt
take advantage of
= tận dụng, lợi dụng

take account of
= xem xét, quan tâm
take away
= di chuyển

take back
= rút lại (lời nói)
take down
= dời đi

take in
= cho ở trọ
take in hand
= đảm trách

take into account
= xem xét, để ý tới
take off
= cởi, lột, cất cảnh (máy bay)

take oneself off
= bỏ trốn
take on
= đảm trách

take out
= loại khỏi, rút ra
take up
= ham thích, bảo trợ

take up with
= giao du với
take place
= thay thế, thay đối

take over
= nắm quyền




4.PHRASAL VERBS WITH BRING (Cụm động từ với Bring)
bring about
= gây ra
bring up
= nuôi dưỡng

bring something to
= khám phá, đem cái gì ra ánh sáng
bring to an end
= chấm dứt

bring sh off
= cứu ai
bring sth on
= đưa đến kết quả, gây ra cái gì

bring sth up
= lưu ý đến cái gì, nếu ra cái gì
bring sb to sth
= đưa ai lên


5. PHRASAL VERBS WITH GET (Cụm động từ đi với Get)
get at
= tới được
get over
= bình phục, hồi phục

get on
= lên (tàu, xe…)
get on (well) with
= hòa thuận với ai

get in
= trúng cử, được bầu
get off
= xuống xe, thoát tội

get up
= thức dậy
get on
= tiến bộ

get along
= hòa thuận
get away
= tránh khỏi, thoát khỏi

get back away
= trả thù
get by get down to
= bắt đầu làm việc gì


6. MỘT SỐ CỤM TỪ CẦN LƯU Ý
concentrate on (v)
= tập trung vào, chú ý vào
focus on (v)
= chú ý vào, chăm vào

insist on (v)
= khăng khăng, đòi cho bằng được
worry about (v)
= lo lắng về cái gì

complain about (v)
= phàn nàn về điều gì
object to (v)
= phản đối, chống đối

rely on (v)
= dựa vào, tùy thuộc, lệ thuộc
cover with (v)
= bao quanh, bao phủ

depend on (v)
= tùy thuộc vào, dựa vào
bring up (v)
= nuôi dưỡng

consist of (v)
= bao gồm
happen to (v)
= tình cờ (gặp)

account for (v)
= giải thích
agree on (sth) (v)
= đồng ý với cái gì

approve of (v)
= tán thành
bring about (v)
= mang lại

agree with (sb) (v)
= đồng ý với ai
amount to (v)
= lên tới

abide by (v)
= tuân thủ
ask for (v)
= yêu cầu

call up (v)
= gọi điện
belong to (v)
= thuộc về (quyền sở hữu)

look after (v)
= chăm sóc
believe in sb (v)
= tin vào ai

call on (v)
= ghé thăm, thăm viếng
break down (v)
=
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Văn Bình
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)