BÀI TẬP TỰ LUẬN
Chia sẻ bởi Đỗ Văn Bình |
Ngày 19/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: BÀI TẬP TỰ LUẬN thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
Buổi 1 : Verb Tenses
A.Sequence of tenses : (Sự phối hợp của các thì )
Trong câu có hai mệnh đề trở lên , các dộng từ phải có sự phối hợp về thì.
I. Sự phối hợp của các động từ trong mệnh đề chính và mệnh đề phụ như sau:
Mệnh đề chính
Mệnh đề phụ
1.Simple Present
-Simple Present
-Present Perfect
-Present Progressive
-Simple Future / am /is /are going to
-Simple Past (Nếu có thời gian xác định )
2.Simple Past
-Simpe Past
-Past Perfect
-Past Progressive
-Would / was-were going to
-Simple Present (Nếu diễn tả một chân lý )
3.Present Perfect
Simple present
4.Past Perfect
Simple Past
Eg : She says she has finished her homework already.
Tom says he will visit me again. She said she would visit me again.
My teacher said that the sun rises in the East. Mary said that she was cooking then
II.Sự phối hợp của các động từ trong mệnh đề chính và mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian như sau :
Mệnh đề chính
Mệnh đề gian
1.Present Tenses
Present Tenses
2.Past Tenses
Past Tenses
3.Future Tenses
Future Tenses
* Notes :- Present Tenses : Tất cả các thì hiện tại tuỳ theo ngữ cảnh của câu
- Past Tenses : Tất cả các thì quá khứ tuỳ theo ngữ cảnh của câu
- Future Tenses : Tất cả các thì tương lai tuỳ theo ngữ cảnh của câu
* Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian thường được bắt đầu bằng với các nối sau:
-when : khi
-whenever : bất cứ khi nào
-as : khi
-while : trong khi
-before : trước khi
-after :sau khi
-as soon as : ngay sau khi
-till : cho đến khi
-until :
-since : từ khi
-as long as : chừng nào , cho đến khi
Eg:+ He never goes home before he has finished his work.
+I often read a newspaper while I am waiting for the bus.
+We will go as soon as you have finished your work.
+It was raining hard when I got there.
+The train had already left when I arrived at the station.
+Please wait here until I come back.
* Notes : Không được dùng thì tương lai (Future Tenses ) trong các mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian (có thể thay bằng thì hiện tại )
EXERCISE
A. Choose the best answer among A, B, C or D to complete each sentence.
1. He was writing to his friend when he __________a noise.
A. was hearing B. heard C. had heard D. hears
2. I __________many people since I came here in June.
A. met B. has met C. was meeting D. have met
3. We __________ maths at this time last week.
A. were learning B. are learning C. was learning D. learnt
4. She was playing games while he __________a football match.
A. watched B. watches C. was watching D. watching
5. She __________to Ho Chi Minh city last year.
A. goes B. has gone C. go D. went
6. Since we came here, we ______ a lot of acquaintances.
A. have had B. had C. have D. are having
7. __________he playing football now?
A. Will B. Does C. Was D. Is
8. Every morning, I often sit in my garden and____ to my nightingale sing.
A. listening B. listen C. listened D. listens
9. She __________school when she was six.
A. start B. started C. has started D. are starting
10. I. __________TV when the telephone rang.
A. watched B. was watching C. are watching
A.Sequence of tenses : (Sự phối hợp của các thì )
Trong câu có hai mệnh đề trở lên , các dộng từ phải có sự phối hợp về thì.
I. Sự phối hợp của các động từ trong mệnh đề chính và mệnh đề phụ như sau:
Mệnh đề chính
Mệnh đề phụ
1.Simple Present
-Simple Present
-Present Perfect
-Present Progressive
-Simple Future / am /is /are going to
-Simple Past (Nếu có thời gian xác định )
2.Simple Past
-Simpe Past
-Past Perfect
-Past Progressive
-Would / was-were going to
-Simple Present (Nếu diễn tả một chân lý )
3.Present Perfect
Simple present
4.Past Perfect
Simple Past
Eg : She says she has finished her homework already.
Tom says he will visit me again. She said she would visit me again.
My teacher said that the sun rises in the East. Mary said that she was cooking then
II.Sự phối hợp của các động từ trong mệnh đề chính và mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian như sau :
Mệnh đề chính
Mệnh đề gian
1.Present Tenses
Present Tenses
2.Past Tenses
Past Tenses
3.Future Tenses
Future Tenses
* Notes :- Present Tenses : Tất cả các thì hiện tại tuỳ theo ngữ cảnh của câu
- Past Tenses : Tất cả các thì quá khứ tuỳ theo ngữ cảnh của câu
- Future Tenses : Tất cả các thì tương lai tuỳ theo ngữ cảnh của câu
* Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian thường được bắt đầu bằng với các nối sau:
-when : khi
-whenever : bất cứ khi nào
-as : khi
-while : trong khi
-before : trước khi
-after :sau khi
-as soon as : ngay sau khi
-till : cho đến khi
-until :
-since : từ khi
-as long as : chừng nào , cho đến khi
Eg:+ He never goes home before he has finished his work.
+I often read a newspaper while I am waiting for the bus.
+We will go as soon as you have finished your work.
+It was raining hard when I got there.
+The train had already left when I arrived at the station.
+Please wait here until I come back.
* Notes : Không được dùng thì tương lai (Future Tenses ) trong các mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian (có thể thay bằng thì hiện tại )
EXERCISE
A. Choose the best answer among A, B, C or D to complete each sentence.
1. He was writing to his friend when he __________a noise.
A. was hearing B. heard C. had heard D. hears
2. I __________many people since I came here in June.
A. met B. has met C. was meeting D. have met
3. We __________ maths at this time last week.
A. were learning B. are learning C. was learning D. learnt
4. She was playing games while he __________a football match.
A. watched B. watches C. was watching D. watching
5. She __________to Ho Chi Minh city last year.
A. goes B. has gone C. go D. went
6. Since we came here, we ______ a lot of acquaintances.
A. have had B. had C. have D. are having
7. __________he playing football now?
A. Will B. Does C. Was D. Is
8. Every morning, I often sit in my garden and____ to my nightingale sing.
A. listening B. listen C. listened D. listens
9. She __________school when she was six.
A. start B. started C. has started D. are starting
10. I. __________TV when the telephone rang.
A. watched B. was watching C. are watching
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Văn Bình
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)