Bài tập trắc nghiệm sử 10 cả năm
Chia sẻ bởi Phạm Thị Mai Anh |
Ngày 19/03/2024 |
12
Chia sẻ tài liệu: Bài tập trắc nghiệm sử 10 cả năm thuộc Lịch sử 10
Nội dung tài liệu:
BÀI 1: SỰ XUẤT HIỆN LOÀI NGƯỜI VÀ BẦY NGƯỜI NGUYÊN THỦY
Câu 1: Dấu tích Người tối cổ đã được tìm thấy đầu tiên ở tỉnh nào của Việt Nam?
A. Nghệ An.
B. Thanh Hóa.
C. Cao Bằng.
D. Lạng Sơn.
Câu 2: Người tối cổ khác loài vượn cổ ở điểm nào?
A. Đã bỏ hết dấu tích vượn trên cơ thể mình.
B. Đã biết chế tác công cụ lao động.
C. Biết chế tạo lao và cung tên.
D. Biết săn bắn, hái lượm.
Câu 3: Công cụ lao động của Người tối cổ ứng với thời kì nào?
A. Sơ kì đá cũ
B. Sơ kì đá mới
C. Sơ kì đá giữa
D. Hậu kì đá mới
Câu 4: Người tối cổ đã có phát minh lớn nào?
A. Biết giữ lửa trong tự nhiên
B. Biết taọ ra lửa
C. Biết chế tạo nhạc cụ
D. Biết chế tạo trang sức
Câu 5: Người tối cổ tự cải biến mình, hoàn thiện mình từng bước nhờ
A. phát minh ra lửa.
B.chế tạo đồ đá.
C. lao động .
D.sự thay đổi của thiên nhiên.
Câu 7: Người tinh khôn xuất hiện vào khoảng thời gian nào?
A. Khoảng 3 vạn năm cách ngày nay.
B. Khoảng 4 vạn năm cách ngày nay.
C. Khoảng 3 triệu năm cách ngày nay.
D. Khoảng 4 triệu năm cách ngày nay.
Câu 8: So với Người tối cổ, Người tinh khôn đã
A. loại bỏ hết dấu tích vượn trên người.
B. tiến hóa thành người nhưng vẫn còn một ít dấu tích vượn trên người.
C. biết chế tạo ra lửa để nấu chín thức ăn.
D. biết chế tạo công cụ lao động.
Câu 9: Để tăng nguồn thức ăn, Người tinh khôn đã không sử dụng biện pháp nào sau đây?
A. Ghè đẽo đá thật sắc bén để giết thú vật.
B. Chế tạo cung tên để săn bắn thú vật.
C. Tập hợp đông người đi vào rừng săn bắt.
D. Tiến hành trồng trọt và chăn nuôi.
Câu 10: Vì sao các nhà khảo cổ coi thời kì đá mới là một cuộc cách mạng?
A. Con người đã biết sử dụng đá mới để làm công cụ.
B. Con người đã biết săn bắn, hái lượm và đánh cá.
C. Con người đã biết trồng trọt và chăn nuôi.
D. Con người đã biết sử dụng kim loại.
Câu 11: Sự khác nhau về màu da giữa các chủng tộc trên thế giới là biểu hiện sự khác nhau về
A. trình độ văn minh.
B. đẳng cấp xã hội.
C. trình độ kinh tế.
D. đặc điểm sinh học.
Câu 12: Trong sự thay đổi của Người tinh khôn so với Người tối cổ về mặt sinh học, sự thay đổi quan trọng nhất là về
A. não bộ.
B. dáng đứng.
C. da.
D. bàn tay.
Câu 13: Thành tựu quan trọng nhất của Người nguyên thủy trong quá trình chế tạo công cụ và vũ khí là
A. lưới đánh cá.
B. làm đồ gốm.
C. cung tên.
D. đá mài sắc, gọn.
Câu 14: Tiến bộ quan trọng nhất trong đời sống của Người nguyên thủy là
A. định cư.
B. làm nhà ở.
C. biết nghệ thuật.
D. mặc quần áo.
Câu 15: Kĩ thuật chế tác công cụ nào được sử dụng trong thời đá mới?
A. Ghè đẽo thô sơ.
B. Ghè sắc cạnh.
C. Ghè sắc, mài nhẵn, khoan lỗ, tra cán..
D. Mài nhẵn hai mặt.
Câu 16: Tiến bộ lao động trong thời đá mới là
A. trồng trọt, chăn nuôi.
B. đánh cá.
C. làm đồ gốm.
D. chăn nuôi theo đàn.
Câu 17: Biến đổi sinh học nào trên cơ thể người nguyên thủy làm xuất hiện các chủng tộc ?
A. Thể tích hộp sọ tăng lên.
B. Lớp lông mao rụng đi.
C. Bàn tay trở nên khéo léo hơn.
D. Hình thành những ngôn ngữ khác nhau.
Câu 18: Phương thức sinh sống của Người tối cổ là
A. săn bắn, hái lượm.
B. săn bắt, hái lượm.
C. trồng trọt, chăn nuôi.
D. đánh bắt cá, làm gốm.
Câu 19: Người tối cổ tổ chức xã hội theo
A. thị tộc.
B. bộ lạc.
C. bầy đàn.
D. chiềng, chạ
Câu 1: Dấu tích Người tối cổ đã được tìm thấy đầu tiên ở tỉnh nào của Việt Nam?
A. Nghệ An.
B. Thanh Hóa.
C. Cao Bằng.
D. Lạng Sơn.
Câu 2: Người tối cổ khác loài vượn cổ ở điểm nào?
A. Đã bỏ hết dấu tích vượn trên cơ thể mình.
B. Đã biết chế tác công cụ lao động.
C. Biết chế tạo lao và cung tên.
D. Biết săn bắn, hái lượm.
Câu 3: Công cụ lao động của Người tối cổ ứng với thời kì nào?
A. Sơ kì đá cũ
B. Sơ kì đá mới
C. Sơ kì đá giữa
D. Hậu kì đá mới
Câu 4: Người tối cổ đã có phát minh lớn nào?
A. Biết giữ lửa trong tự nhiên
B. Biết taọ ra lửa
C. Biết chế tạo nhạc cụ
D. Biết chế tạo trang sức
Câu 5: Người tối cổ tự cải biến mình, hoàn thiện mình từng bước nhờ
A. phát minh ra lửa.
B.chế tạo đồ đá.
C. lao động .
D.sự thay đổi của thiên nhiên.
Câu 7: Người tinh khôn xuất hiện vào khoảng thời gian nào?
A. Khoảng 3 vạn năm cách ngày nay.
B. Khoảng 4 vạn năm cách ngày nay.
C. Khoảng 3 triệu năm cách ngày nay.
D. Khoảng 4 triệu năm cách ngày nay.
Câu 8: So với Người tối cổ, Người tinh khôn đã
A. loại bỏ hết dấu tích vượn trên người.
B. tiến hóa thành người nhưng vẫn còn một ít dấu tích vượn trên người.
C. biết chế tạo ra lửa để nấu chín thức ăn.
D. biết chế tạo công cụ lao động.
Câu 9: Để tăng nguồn thức ăn, Người tinh khôn đã không sử dụng biện pháp nào sau đây?
A. Ghè đẽo đá thật sắc bén để giết thú vật.
B. Chế tạo cung tên để săn bắn thú vật.
C. Tập hợp đông người đi vào rừng săn bắt.
D. Tiến hành trồng trọt và chăn nuôi.
Câu 10: Vì sao các nhà khảo cổ coi thời kì đá mới là một cuộc cách mạng?
A. Con người đã biết sử dụng đá mới để làm công cụ.
B. Con người đã biết săn bắn, hái lượm và đánh cá.
C. Con người đã biết trồng trọt và chăn nuôi.
D. Con người đã biết sử dụng kim loại.
Câu 11: Sự khác nhau về màu da giữa các chủng tộc trên thế giới là biểu hiện sự khác nhau về
A. trình độ văn minh.
B. đẳng cấp xã hội.
C. trình độ kinh tế.
D. đặc điểm sinh học.
Câu 12: Trong sự thay đổi của Người tinh khôn so với Người tối cổ về mặt sinh học, sự thay đổi quan trọng nhất là về
A. não bộ.
B. dáng đứng.
C. da.
D. bàn tay.
Câu 13: Thành tựu quan trọng nhất của Người nguyên thủy trong quá trình chế tạo công cụ và vũ khí là
A. lưới đánh cá.
B. làm đồ gốm.
C. cung tên.
D. đá mài sắc, gọn.
Câu 14: Tiến bộ quan trọng nhất trong đời sống của Người nguyên thủy là
A. định cư.
B. làm nhà ở.
C. biết nghệ thuật.
D. mặc quần áo.
Câu 15: Kĩ thuật chế tác công cụ nào được sử dụng trong thời đá mới?
A. Ghè đẽo thô sơ.
B. Ghè sắc cạnh.
C. Ghè sắc, mài nhẵn, khoan lỗ, tra cán..
D. Mài nhẵn hai mặt.
Câu 16: Tiến bộ lao động trong thời đá mới là
A. trồng trọt, chăn nuôi.
B. đánh cá.
C. làm đồ gốm.
D. chăn nuôi theo đàn.
Câu 17: Biến đổi sinh học nào trên cơ thể người nguyên thủy làm xuất hiện các chủng tộc ?
A. Thể tích hộp sọ tăng lên.
B. Lớp lông mao rụng đi.
C. Bàn tay trở nên khéo léo hơn.
D. Hình thành những ngôn ngữ khác nhau.
Câu 18: Phương thức sinh sống của Người tối cổ là
A. săn bắn, hái lượm.
B. săn bắt, hái lượm.
C. trồng trọt, chăn nuôi.
D. đánh bắt cá, làm gốm.
Câu 19: Người tối cổ tổ chức xã hội theo
A. thị tộc.
B. bộ lạc.
C. bầy đàn.
D. chiềng, chạ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Mai Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)