Bài tập trắc nghiệm phần đồ thị
Chia sẻ bởi Đinh Hải Minh |
Ngày 02/05/2019 |
370
Chia sẻ tài liệu: Bài tập trắc nghiệm phần đồ thị thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Đặng Thị Ngọc Lan - Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng
TRẮC NGHIỆM
1.Vài lời khuyên: Vài lời khuyên khi giải các bài tập trắc nghiệm
Vài lời khuyên (tt)):
2. Các dạng: Các dạng bài tập liên quan đến chuyên đề khảo sát hàm số
LƯỢNG GIÁC
CÂU 1: CÂU 1
:
a) Latex(T= pi)
b) T=Latex(2pi)
c) Latex(T = pi/4)
d) Latex(T = 2 pi)
e) Latex(T = 2/pi)
CÂU 2: CÂU 2
:
a) f(x)=cos2x Với latex(x in (0;pi))
b) g(x)=tgx Với latex( x!=(2k+1)pi/2)
c) h(x)= =sinx+cotglatex(pix) Với latex( x in Z)
CÂU 3: CÂU 3
:
a) y= tgx+cotgx
b) y= Latex(-3 tg(x/2+pi/3))
c) y= Latex(3-cos^3pix)
d) y=xcosx
CÂU 4: CÂU 4
:
a) y=3sin2x
b) y=3cos2x
c) y=2sin3x
d) y=2cos 3x
e) y=cos2x
f) Đáp số khác
CÂU 5: CÂU 5
:
a) Cùng chu kỳ Latex(T=pi)
b) Đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng
c) Trong từng khoảng, chiều biến thiên giống nhau
d) Cả ba ý trên
CÂU 6: CÂU 6
:
a) Đạt giá trị lớn nhất
b) Đạt giá trị nhỏ nhất
c) Cả hai đều sai
CÂU 7: CÂU 7
:
a) Latex(y=sqrt(2)sinx)
b) y=Latex(sqrt(2)cosx)
c) y= Latex(sqrt(2)sin(x+pi/4))
d) y= Latex(sqrt(2)sin(x-pi/4))
CÂU 8: CÂU 8
:
a) Latex(-1<=m<=1)
b) Latex(-sqrt(2)<=m<=-1)
c) Latex(1<=m<=sqrt(2))
d)Latex(-sqrt(2)<=m<=sqrt(2))
e) Kết quả khác
CÂU 9: CÂU 9
:
a) Latex(x=kpi)
b) Latex(x=pi/2+kpi)
c) Vô nghiệm
d) Kết quả khác
CÂU 10: CÂU 10
:
a) Max y=1; Min y = -2
b) Max y =2; Min y = -1
c) Max y = 2; Min y = 1
d) Tất cả đều sai
CÂU 11: CÂU 11
:
a) Latex(T=MAX(T_1;T_2))
b) Latex(T=MIN(T_1;T_2))
c) Latex(T=USCLN(T_1;T_2))
d) Latex(T=BSCN N (T_1;T_2))
CÂU 12: CÂU 12
:
Hàm số y= sinx - cosx có chu kỳ Latex(2pi)
Hàm số y= Latex(cos^3x) có chu kỳ Latex((2pi)/3)
Hàm số y=tg(Latex(phi - pi x)) có chu kỳ T =1
Hàm số y=sinx(3+2cosx) là hàm tuần hoàn
Hàm số Latex(y= cossqrt(x)) là hàm tuần hoàn
CÂU 13: CÂU 13
:
[-2;2]
Latex([-2sqrt(2); 2sqrt(2)])
Latex([-3sqrt(2); 3sqrt(2)])
Latex([sqrt(2); +oo))
Kết quả khác
CÂU 14: CÂU 14
:
a) Latex([-sqrt(2); sqrt(2)])
b) [-1; 1]
c) Latex([-sqrt(7); sqrt(7)])
d) [-5; 5]
e) Đáp án khác
CÂU 15: CÂU 15
:
Max y = 4; Min y = Latex(- 4/3)
Max y = Latex(3/4); Min y = Latex(1/2)
Max y = Latex(3/4); Min y = Latex(- 3/2)
Max y = Latex(3/2); Min y = Latex(- 4/3)
Kết quả khác
HS MŨ,LOGARIT
CÂU 1: CÂU 1
:
a) Latex(y=log_3^(x-1))
b) Latex(y= log_3^(x+1))
c) Latex(y=lg(1+x)log_3^10)
d) Latex( y= log_(1/3)^(|1-x|))
CÂU 2: CÂU 2
:
a) Latex(y=(ax)/2)
b) Latex(y=(ax+1)/2)
c) Latex(y=(2^(x+1))/a)
d) Latex((2x)/a)
e) Tất cả đều sai
CÂU 3: CÂU 3
:
a) Latex(y=(4^x+1)/2)
b) Latex(y=(2^x+1)/2)
c) Latex(y=2^x)
d) Latex(y=(2^(x+1))/2)
e) Latex(y=(2^(x+1)+1)/2)
CÂU 4: CÂU 4
:
a) Tập xác định: D=R
b) Hàm số liên tục trên R{0}
c) Đồ thị hàm số nhận O làm trục đối xứng
d) Đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng
CÂU 5: CÂU 5
:
a) Miền xác định (Latex(0;+oo))
b) Hàm số đồng biến trên tập xác định
c) Đồ thị hàm số luôn lồi
d) Đồ thị hàm số luôn lõm
CÂU 6: CÂU 6
:
a) m>0
b) m>1
c) m>3
d) Latex(AAm)
CÂU 7: CÂU 7
:
a) Trục tung
b) Trục hoành
c) Gốc toạ độ
d) Đường thẳng y=x
e) Đường thẳng y=-x
f) Tất cả đều sai
CÂU 8: CÂU 8
:
a) Trục hoành
b) Trục tung
c) Đường thẳng y=x
d) Đường thẳng y=-x
e) Gốc toạ độ
f) Tất cả đều sai
CÂU 9: CÂU 9
:
a) x=8
b) x=4
c) x=3
d) x=2
e) Latex(x=1/4)
CÂU 10: CÂU 10
:
R
R{e}
R[-e; e]
(0;1)
CÂU 11: CÂU 11
:
a) m=3
b) m>3
c) Latex(-sqrt(3) d) Latex(m e) -3 CÂU 12: CÂU 12
:
Latex(a^(x^2))
Latex((ax)^2)
Latex(2 log_a^x)
Latex((a^x)^2)
Latex(log_a^x)
CÂU 13: CÂU 12
:
Latex(m=- 1/2 vv m=3/2)
Latex(m<- 1> Latex(m<- 1>3/2)
Latex(m>3/2)
CÂU 14: CÂU 14
:
Latex(x=-1 vv x= -2)
x=-2
x=-1
Kết quả khác
CÂU 15: CÂU 15
:
Đồ thị hàm số Latex(y=a^x) và hàm số Latex(y=a^(-x)) đối xứng nhau qua Oy
Đồ thị hàm số Latex(y=a^x) và Latex(y=log_a^x) không bao giờ có điểm chung
Hàm số Latex(y=(e^x+e^(-x))/(e^x-e^(-x))) xác định khi Latex(x>=0)
ĐA THỨC
CÂU 1: CÂU 1
:
a) Hàm số có đúng hai cực trị
b) Hàm số có ba cực trị
c) Hàm số có một điểm cực trị duy nhất
d) Tất cả đều sai
CÂU 2: CÂU 2
:
(A)
(B)
(C)
(D)
(E)
CÂU 3: CÂU 3
:
a) y=3x
b) y=2x+1
c) Latex(y=x^3+2)
d) Latex(y=x^2+2)
e) y=sinx
CÂU 4: CÂU 4
:
(A)
(B)
(C)
(D)
Đáp số khác
CÂU 5: CÂU 5
:
Latex(k=3/4)
Latex(k=- 3/4)
Latex(k=1)
Latex(k=- 1/2)
Latex(k= 1/2)
CÂU 6: CÂU 6
:
0
1
2
4
Latex(1/2)
CÂU 7: CÂU 7
:
m=1
m=-1
Latex(m=- 1/2 vv m= 1/2)
Latex(m=-1 vv m=1)
Kết quả khác
CÂU 8: CÂU 8
:
4
2
0
1
CÂU 9: CÂU 9
:
3 điểm phân biệt
2 điểm phân biệt
một điểm và tiếp xúc nhau 1 điểm
1 điểm duy nhất
CÂU 10: CÂU 10
:
3
2
1
0
CÂU 11: CÂU 11
:
(-1; 1)
(2;4) và (-1; 1)
(1; -1) và (2; 4)
(2; 4)
CÂU 12: CÂU 12
:
Latex(k>=0)
Latex(k!=9)
k>0
Latex(k>0 ^^ k!=9)
CÂU 13: CÂU 13
:
m=-1
m=1
Latex(m=1 vv m=-1)
m=0
CÂU 14: CÂU 14
:
m>1
1 -3 m<3
Một đáp số khác
CÂU 15: CÂU 15
:
0 Latex(0<=m<=4)
m<4
m>0
Latex(m>4 vv m<0)
CÂU 16: CÂU 16
:
Điểm uốn là tâm đối xứng của (C)
(C) cắt trục hoành ít nhất 1 điểm
Tiếp tuyến của (C) tại điểm uốn có hệ số góc lớn nhất
Tiếp tuyến của (C) tại điểm uốn có hệ số góc nhỏ nhất
CÂU 17: CÂU 17
:
Latex(-1<=m<=1)
Latex(-1 Latex(0 Latex(-1 Latex(m>1 vv m<-1)
Tất cả đều sai
CÂU 18: CÂU 18
:
m=1
Latex(m=1/2)
Latex(m=0 vv m=1)
Latex(m=-1)
Tất cả đều sai
CÂU 19: CÂU 19
:
Latex(m=+- sqrt(5)/3)
Latex(m=+- 1/3)
Latex(m=1/9)
Latex(m=+-3)
Đáp số khác
CÂU 20: CÂU 20
:
5
4
3
Latex(5/2)
10
PHÂN THỨC
CÂU 1: CÂU 1
:
a) (C) luôn luôn lồi
b) (C) luôn luôn lõm
c) (C) có một điểm uốn
d) (C) có một phần lồi, một phần lõm nhưng không có điểm uốn
CÂU 2: CÂU 2
:
a) (C) luôn có một tiệm cận đứng; một tiệm ngang
b) Khi m=2 ; (C) không có tiệm cận
c) Khi m=-2; (C) không có tiệm cận
d) Khi Latex(m!=+-2) thì (C) luôn có một tiệm cận đứng, một tiệm cận ngang
CÂU 3: CÂU 3
:
a) Vô số
b) Một cặp điểm A, B duy nhất
c) Không có cặp điểm nào
d) Kết quả khác
CÂU 4: CÂU 4
:
b>0; c>0; d>0
b<0; c>0; d>0
b>0; c<0; d>0
b<0; c>0; d<0
b>0; c<0; d<0
CÂU 5: CÂU 5
:
a) m=1
b) m=2
c) m=3
d) m=-1
e) m=-3
CÂU 6: CÂU 6
:
a) m<0
b) m<-1
c) m>1
d) m>0
0 CÂU 7: CÂU 7
:
D=R{-1}
Hàm số liên tục tại x=0
Hàm số không có đạo hàm tại x=0
Tất cả đều đúng
CÂU 8: CÂU 8
:
Latex(m=8sqrt(3))
Latex(m=-8sqrt(3))
Latex(m=8sqrt(3) vv m=-8sqrt(3))
Tất cả đều sai
CÂU 9: CÂU 9
:
a<0; b>0; c>0
a<0; b<0; c>0
a<0; b>0; c<0
a>0; b>0; c>0
a>0; b<0; c>0
CÂU 10: CÂU 10
:
(A)
(B)
(C)
(D)
Đáp số khác
CÂU 11: CÂU 11
:
Latex(m<=0 vv m>=1)
Latex(m<0 vv m>=1)
Latex(m<0 vv m>1)
Latex(m<=0 vv m>1)
CÂU 12: CÂU 12
:
m<0
m<1
Latex(m<0 vv m>1)
m>1
CÂU 13: CÂU 13
:
Latex(k>=1)
k>1
Latex(k<=1)
k<1
Tất cả đều sai
CÂU 14: CÂU 14
:
6
2
3
4
Một đáp số khác
CÂU 15: CÂU 15
:
Latex(m<0 vv m>4)
Latex(m<-4 vv m>0)
0 -4 CÂU 16: CÂU 16
:
m>0
m<0
m=0
Không có giá trị m nào cả
TRẮC NGHIỆM
1.Vài lời khuyên: Vài lời khuyên khi giải các bài tập trắc nghiệm
Vài lời khuyên (tt)):
2. Các dạng: Các dạng bài tập liên quan đến chuyên đề khảo sát hàm số
LƯỢNG GIÁC
CÂU 1: CÂU 1
:
a) Latex(T= pi)
b) T=Latex(2pi)
c) Latex(T = pi/4)
d) Latex(T = 2 pi)
e) Latex(T = 2/pi)
CÂU 2: CÂU 2
:
a) f(x)=cos2x Với latex(x in (0;pi))
b) g(x)=tgx Với latex( x!=(2k+1)pi/2)
c) h(x)= =sinx+cotglatex(pix) Với latex( x in Z)
CÂU 3: CÂU 3
:
a) y= tgx+cotgx
b) y= Latex(-3 tg(x/2+pi/3))
c) y= Latex(3-cos^3pix)
d) y=xcosx
CÂU 4: CÂU 4
:
a) y=3sin2x
b) y=3cos2x
c) y=2sin3x
d) y=2cos 3x
e) y=cos2x
f) Đáp số khác
CÂU 5: CÂU 5
:
a) Cùng chu kỳ Latex(T=pi)
b) Đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng
c) Trong từng khoảng, chiều biến thiên giống nhau
d) Cả ba ý trên
CÂU 6: CÂU 6
:
a) Đạt giá trị lớn nhất
b) Đạt giá trị nhỏ nhất
c) Cả hai đều sai
CÂU 7: CÂU 7
:
a) Latex(y=sqrt(2)sinx)
b) y=Latex(sqrt(2)cosx)
c) y= Latex(sqrt(2)sin(x+pi/4))
d) y= Latex(sqrt(2)sin(x-pi/4))
CÂU 8: CÂU 8
:
a) Latex(-1<=m<=1)
b) Latex(-sqrt(2)<=m<=-1)
c) Latex(1<=m<=sqrt(2))
d)Latex(-sqrt(2)<=m<=sqrt(2))
e) Kết quả khác
CÂU 9: CÂU 9
:
a) Latex(x=kpi)
b) Latex(x=pi/2+kpi)
c) Vô nghiệm
d) Kết quả khác
CÂU 10: CÂU 10
:
a) Max y=1; Min y = -2
b) Max y =2; Min y = -1
c) Max y = 2; Min y = 1
d) Tất cả đều sai
CÂU 11: CÂU 11
:
a) Latex(T=MAX(T_1;T_2))
b) Latex(T=MIN(T_1;T_2))
c) Latex(T=USCLN(T_1;T_2))
d) Latex(T=BSCN N (T_1;T_2))
CÂU 12: CÂU 12
:
Hàm số y= sinx - cosx có chu kỳ Latex(2pi)
Hàm số y= Latex(cos^3x) có chu kỳ Latex((2pi)/3)
Hàm số y=tg(Latex(phi - pi x)) có chu kỳ T =1
Hàm số y=sinx(3+2cosx) là hàm tuần hoàn
Hàm số Latex(y= cossqrt(x)) là hàm tuần hoàn
CÂU 13: CÂU 13
:
[-2;2]
Latex([-2sqrt(2); 2sqrt(2)])
Latex([-3sqrt(2); 3sqrt(2)])
Latex([sqrt(2); +oo))
Kết quả khác
CÂU 14: CÂU 14
:
a) Latex([-sqrt(2); sqrt(2)])
b) [-1; 1]
c) Latex([-sqrt(7); sqrt(7)])
d) [-5; 5]
e) Đáp án khác
CÂU 15: CÂU 15
:
Max y = 4; Min y = Latex(- 4/3)
Max y = Latex(3/4); Min y = Latex(1/2)
Max y = Latex(3/4); Min y = Latex(- 3/2)
Max y = Latex(3/2); Min y = Latex(- 4/3)
Kết quả khác
HS MŨ,LOGARIT
CÂU 1: CÂU 1
:
a) Latex(y=log_3^(x-1))
b) Latex(y= log_3^(x+1))
c) Latex(y=lg(1+x)log_3^10)
d) Latex( y= log_(1/3)^(|1-x|))
CÂU 2: CÂU 2
:
a) Latex(y=(ax)/2)
b) Latex(y=(ax+1)/2)
c) Latex(y=(2^(x+1))/a)
d) Latex((2x)/a)
e) Tất cả đều sai
CÂU 3: CÂU 3
:
a) Latex(y=(4^x+1)/2)
b) Latex(y=(2^x+1)/2)
c) Latex(y=2^x)
d) Latex(y=(2^(x+1))/2)
e) Latex(y=(2^(x+1)+1)/2)
CÂU 4: CÂU 4
:
a) Tập xác định: D=R
b) Hàm số liên tục trên R{0}
c) Đồ thị hàm số nhận O làm trục đối xứng
d) Đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng
CÂU 5: CÂU 5
:
a) Miền xác định (Latex(0;+oo))
b) Hàm số đồng biến trên tập xác định
c) Đồ thị hàm số luôn lồi
d) Đồ thị hàm số luôn lõm
CÂU 6: CÂU 6
:
a) m>0
b) m>1
c) m>3
d) Latex(AAm)
CÂU 7: CÂU 7
:
a) Trục tung
b) Trục hoành
c) Gốc toạ độ
d) Đường thẳng y=x
e) Đường thẳng y=-x
f) Tất cả đều sai
CÂU 8: CÂU 8
:
a) Trục hoành
b) Trục tung
c) Đường thẳng y=x
d) Đường thẳng y=-x
e) Gốc toạ độ
f) Tất cả đều sai
CÂU 9: CÂU 9
:
a) x=8
b) x=4
c) x=3
d) x=2
e) Latex(x=1/4)
CÂU 10: CÂU 10
:
R
R{e}
R[-e; e]
(0;1)
CÂU 11: CÂU 11
:
a) m=3
b) m>3
c) Latex(-sqrt(3)
:
Latex(a^(x^2))
Latex((ax)^2)
Latex(2 log_a^x)
Latex((a^x)^2)
Latex(log_a^x)
CÂU 13: CÂU 12
:
Latex(m=- 1/2 vv m=3/2)
Latex(m<- 1> Latex(m<- 1>3/2)
Latex(m>3/2)
CÂU 14: CÂU 14
:
Latex(x=-1 vv x= -2)
x=-2
x=-1
Kết quả khác
CÂU 15: CÂU 15
:
Đồ thị hàm số Latex(y=a^x) và hàm số Latex(y=a^(-x)) đối xứng nhau qua Oy
Đồ thị hàm số Latex(y=a^x) và Latex(y=log_a^x) không bao giờ có điểm chung
Hàm số Latex(y=(e^x+e^(-x))/(e^x-e^(-x))) xác định khi Latex(x>=0)
ĐA THỨC
CÂU 1: CÂU 1
:
a) Hàm số có đúng hai cực trị
b) Hàm số có ba cực trị
c) Hàm số có một điểm cực trị duy nhất
d) Tất cả đều sai
CÂU 2: CÂU 2
:
(A)
(B)
(C)
(D)
(E)
CÂU 3: CÂU 3
:
a) y=3x
b) y=2x+1
c) Latex(y=x^3+2)
d) Latex(y=x^2+2)
e) y=sinx
CÂU 4: CÂU 4
:
(A)
(B)
(C)
(D)
Đáp số khác
CÂU 5: CÂU 5
:
Latex(k=3/4)
Latex(k=- 3/4)
Latex(k=1)
Latex(k=- 1/2)
Latex(k= 1/2)
CÂU 6: CÂU 6
:
0
1
2
4
Latex(1/2)
CÂU 7: CÂU 7
:
m=1
m=-1
Latex(m=- 1/2 vv m= 1/2)
Latex(m=-1 vv m=1)
Kết quả khác
CÂU 8: CÂU 8
:
4
2
0
1
CÂU 9: CÂU 9
:
3 điểm phân biệt
2 điểm phân biệt
một điểm và tiếp xúc nhau 1 điểm
1 điểm duy nhất
CÂU 10: CÂU 10
:
3
2
1
0
CÂU 11: CÂU 11
:
(-1; 1)
(2;4) và (-1; 1)
(1; -1) và (2; 4)
(2; 4)
CÂU 12: CÂU 12
:
Latex(k>=0)
Latex(k!=9)
k>0
Latex(k>0 ^^ k!=9)
CÂU 13: CÂU 13
:
m=-1
m=1
Latex(m=1 vv m=-1)
m=0
CÂU 14: CÂU 14
:
m>1
1
Một đáp số khác
CÂU 15: CÂU 15
:
0
m<4
m>0
Latex(m>4 vv m<0)
CÂU 16: CÂU 16
:
Điểm uốn là tâm đối xứng của (C)
(C) cắt trục hoành ít nhất 1 điểm
Tiếp tuyến của (C) tại điểm uốn có hệ số góc lớn nhất
Tiếp tuyến của (C) tại điểm uốn có hệ số góc nhỏ nhất
CÂU 17: CÂU 17
:
Latex(-1<=m<=1)
Latex(-1
Tất cả đều sai
CÂU 18: CÂU 18
:
m=1
Latex(m=1/2)
Latex(m=0 vv m=1)
Latex(m=-1)
Tất cả đều sai
CÂU 19: CÂU 19
:
Latex(m=+- sqrt(5)/3)
Latex(m=+- 1/3)
Latex(m=1/9)
Latex(m=+-3)
Đáp số khác
CÂU 20: CÂU 20
:
5
4
3
Latex(5/2)
10
PHÂN THỨC
CÂU 1: CÂU 1
:
a) (C) luôn luôn lồi
b) (C) luôn luôn lõm
c) (C) có một điểm uốn
d) (C) có một phần lồi, một phần lõm nhưng không có điểm uốn
CÂU 2: CÂU 2
:
a) (C) luôn có một tiệm cận đứng; một tiệm ngang
b) Khi m=2 ; (C) không có tiệm cận
c) Khi m=-2; (C) không có tiệm cận
d) Khi Latex(m!=+-2) thì (C) luôn có một tiệm cận đứng, một tiệm cận ngang
CÂU 3: CÂU 3
:
a) Vô số
b) Một cặp điểm A, B duy nhất
c) Không có cặp điểm nào
d) Kết quả khác
CÂU 4: CÂU 4
:
b>0; c>0; d>0
b<0; c>0; d>0
b>0; c<0; d>0
b<0; c>0; d<0
b>0; c<0; d<0
CÂU 5: CÂU 5
:
a) m=1
b) m=2
c) m=3
d) m=-1
e) m=-3
CÂU 6: CÂU 6
:
a) m<0
b) m<-1
c) m>1
d) m>0
0
:
D=R{-1}
Hàm số liên tục tại x=0
Hàm số không có đạo hàm tại x=0
Tất cả đều đúng
CÂU 8: CÂU 8
:
Latex(m=8sqrt(3))
Latex(m=-8sqrt(3))
Latex(m=8sqrt(3) vv m=-8sqrt(3))
Tất cả đều sai
CÂU 9: CÂU 9
:
a<0; b>0; c>0
a<0; b<0; c>0
a<0; b>0; c<0
a>0; b>0; c>0
a>0; b<0; c>0
CÂU 10: CÂU 10
:
(A)
(B)
(C)
(D)
Đáp số khác
CÂU 11: CÂU 11
:
Latex(m<=0 vv m>=1)
Latex(m<0 vv m>=1)
Latex(m<0 vv m>1)
Latex(m<=0 vv m>1)
CÂU 12: CÂU 12
:
m<0
m<1
Latex(m<0 vv m>1)
m>1
CÂU 13: CÂU 13
:
Latex(k>=1)
k>1
Latex(k<=1)
k<1
Tất cả đều sai
CÂU 14: CÂU 14
:
6
2
3
4
Một đáp số khác
CÂU 15: CÂU 15
:
Latex(m<0 vv m>4)
Latex(m<-4 vv m>0)
0
:
m>0
m<0
m=0
Không có giá trị m nào cả
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Hải Minh
Dung lượng: |
Lượt tài: 8
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)