Bài tập trắc nghiệm phần đồ thị

Chia sẻ bởi Đinh Hải Minh | Ngày 02/05/2019 | 309

Chia sẻ tài liệu: Bài tập trắc nghiệm phần đồ thị thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

Đặng Thị Ngọc Lan - Trường Đại học Sư phạm Đà Nẵng
 TRẮC NGHIỆM
  1.Vài lời khuyên: Vài lời khuyên khi giải các bài tập trắc nghiệm
  Vài lời khuyên (tt)):
  2. Các dạng: Các dạng bài tập liên quan đến chuyên đề khảo sát hàm số
 LƯỢNG GIÁC
  CÂU 1: CÂU 1
    :
     
     a) Latex(T= pi)
     b) T=Latex(2pi)
     c) Latex(T = pi/4)
     d) Latex(T = 2 pi)
     e) Latex(T = 2/pi)
  CÂU 2: CÂU 2
    :
     
     a) f(x)=cos2x Với latex(x in (0;pi))
     b) g(x)=tgx Với latex( x!=(2k+1)pi/2)
     c) h(x)= =sinx+cotglatex(pix) Với latex( x in Z)
  CÂU 3: CÂU 3
    :
     
     a) y= tgx+cotgx
     b) y= Latex(-3 tg(x/2+pi/3))
     c) y= Latex(3-cos^3pix)
     d) y=xcosx
  CÂU 4: CÂU 4
    :
     
     a) y=3sin2x
     b) y=3cos2x
     c) y=2sin3x
     d) y=2cos 3x
     e) y=cos2x
     f) Đáp số khác
  CÂU 5: CÂU 5
    :
     
     a) Cùng chu kỳ Latex(T=pi)
     b) Đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng
     c) Trong từng khoảng, chiều biến thiên giống nhau
     d) Cả ba ý trên
  CÂU 6: CÂU 6
    :
     
     a) Đạt giá trị lớn nhất
     b) Đạt giá trị nhỏ nhất
     c) Cả hai đều sai
  CÂU 7: CÂU 7
    :
     
     a) Latex(y=sqrt(2)sinx)
     b) y=Latex(sqrt(2)cosx)
     c) y= Latex(sqrt(2)sin(x+pi/4))
     d) y= Latex(sqrt(2)sin(x-pi/4))
  CÂU 8: CÂU 8
    :
     
     a) Latex(-1<=m<=1)
     b) Latex(-sqrt(2)<=m<=-1)
     c) Latex(1<=m<=sqrt(2))
     d)Latex(-sqrt(2)<=m<=sqrt(2))
     e) Kết quả khác
  CÂU 9: CÂU 9
    :
     
     a) Latex(x=kpi)
     b) Latex(x=pi/2+kpi)
     c) Vô nghiệm
     d) Kết quả khác
  CÂU 10: CÂU 10
    :
     
     a) Max y=1; Min y = -2
     b) Max y =2; Min y = -1
     c) Max y = 2; Min y = 1
     d) Tất cả đều sai
  CÂU 11: CÂU 11
    :
     
     a) Latex(T=MAX(T_1;T_2))
     b) Latex(T=MIN(T_1;T_2))
     c) Latex(T=USCLN(T_1;T_2))
     d) Latex(T=BSCN N (T_1;T_2))
  CÂU 12: CÂU 12
    :
     
     Hàm số y= sinx - cosx có chu kỳ Latex(2pi)
     Hàm số y= Latex(cos^3x) có chu kỳ Latex((2pi)/3)
     Hàm số y=tg(Latex(phi - pi x)) có chu kỳ T =1
     Hàm số y=sinx(3+2cosx) là hàm tuần hoàn
     Hàm số Latex(y= cossqrt(x)) là hàm tuần hoàn
  CÂU 13: CÂU 13
    :
     
     [-2;2]
     Latex([-2sqrt(2); 2sqrt(2)])
     Latex([-3sqrt(2); 3sqrt(2)])
     Latex([sqrt(2); +oo))
     Kết quả khác
  CÂU 14: CÂU 14
    :
     
     a) Latex([-sqrt(2); sqrt(2)])
     b) [-1; 1]
     c) Latex([-sqrt(7); sqrt(7)])
     d) [-5; 5]
     e) Đáp án khác
  CÂU 15: CÂU 15
    :
     
     Max y = 4; Min y = Latex(- 4/3)
     Max y = Latex(3/4); Min y = Latex(1/2)
     Max y = Latex(3/4); Min y = Latex(- 3/2)
     Max y = Latex(3/2); Min y = Latex(- 4/3)
     Kết quả khác
 HS MŨ,LOGARIT
  CÂU 1: CÂU 1
    :
     
     a) Latex(y=log_3^(x-1))
     b) Latex(y= log_3^(x+1))
     c) Latex(y=lg(1+x)log_3^10)
     d) Latex( y= log_(1/3)^(|1-x|))
  CÂU 2: CÂU 2
    :
     
     a) Latex(y=(ax)/2)
     b) Latex(y=(ax+1)/2)
     c) Latex(y=(2^(x+1))/a)
     d) Latex((2x)/a)
     e) Tất cả đều sai
  CÂU 3: CÂU 3
    :
     
     a) Latex(y=(4^x+1)/2)
     b) Latex(y=(2^x+1)/2)
     c) Latex(y=2^x)
     d) Latex(y=(2^(x+1))/2)
     e) Latex(y=(2^(x+1)+1)/2)
  CÂU 4: CÂU 4
    :
     
     a) Tập xác định: D=R
     b) Hàm số liên tục trên R{0}
     c) Đồ thị hàm số nhận O làm trục đối xứng
     d) Đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng
  CÂU 5: CÂU 5
    :
     
     a) Miền xác định (Latex(0;+oo))
     b) Hàm số đồng biến trên tập xác định
     c) Đồ thị hàm số luôn lồi
     d) Đồ thị hàm số luôn lõm
  CÂU 6: CÂU 6
    :
     
     a) m>0
     b) m>1
     c) m>3
     d) Latex(AAm)
  CÂU 7: CÂU 7
    :
     
     a) Trục tung
     b) Trục hoành
     c) Gốc toạ độ
     d) Đường thẳng y=x
     e) Đường thẳng y=-x
     f) Tất cả đều sai
  CÂU 8: CÂU 8
    :
     
     a) Trục hoành
     b) Trục tung
     c) Đường thẳng y=x
     d) Đường thẳng y=-x
     e) Gốc toạ độ
     f) Tất cả đều sai
  CÂU 9: CÂU 9
    :
     
     a) x=8
     b) x=4
     c) x=3
     d) x=2
     e) Latex(x=1/4)
  CÂU 10: CÂU 10
    :
     
     R
     R{e}
     R[-e; e]
     (0;1)
  CÂU 11: CÂU 11
    :
     
     a) m=3
     b) m>3
     c) Latex(-sqrt(3)      d) Latex(m      e) -3   CÂU 12: CÂU 12
    :
     
     Latex(a^(x^2))
     Latex((ax)^2)
     Latex(2 log_a^x)
     Latex((a^x)^2)
     Latex(log_a^x)
  CÂU 13: CÂU 12
    :
     
     Latex(m=- 1/2 vv m=3/2)
     Latex(m<- 1>      Latex(m<- 1>3/2)
     Latex(m>3/2)
  CÂU 14: CÂU 14
    :
     
     Latex(x=-1 vv x= -2)
     x=-2
     x=-1
     Kết quả khác
  CÂU 15: CÂU 15
    :
     
     Đồ thị hàm số Latex(y=a^x) và hàm số Latex(y=a^(-x)) đối xứng nhau qua Oy
     Đồ thị hàm số Latex(y=a^x) và Latex(y=log_a^x) không bao giờ có điểm chung
     Hàm số Latex(y=(e^x+e^(-x))/(e^x-e^(-x))) xác định khi Latex(x>=0)
 ĐA THỨC
  CÂU 1: CÂU 1
    :
     
     a) Hàm số có đúng hai cực trị
     b) Hàm số có ba cực trị
     c) Hàm số có một điểm cực trị duy nhất
     d) Tất cả đều sai
  CÂU 2: CÂU 2
    :
     
     (A)
     (B)
     (C)
     (D)
     (E)
  CÂU 3: CÂU 3
    :
     
     a) y=3x
     b) y=2x+1
     c) Latex(y=x^3+2)
     d) Latex(y=x^2+2)
     e) y=sinx
  CÂU 4: CÂU 4
    :
     
     (A)
     (B)
     (C)
     (D)
     Đáp số khác
  CÂU 5: CÂU 5
    :
     
     Latex(k=3/4)
     Latex(k=- 3/4)
     Latex(k=1)
     Latex(k=- 1/2)
     Latex(k= 1/2)
  CÂU 6: CÂU 6
    :
     
     0
     1
     2
     4
     Latex(1/2)
  CÂU 7: CÂU 7
    :
     
     m=1
     m=-1
     Latex(m=- 1/2 vv m= 1/2)
     Latex(m=-1 vv m=1)
     Kết quả khác
  CÂU 8: CÂU 8
    :
     
     4
     2
     0
     1
  CÂU 9: CÂU 9
    :
     
      3 điểm phân biệt
     2 điểm phân biệt
     một điểm và tiếp xúc nhau 1 điểm
     1 điểm duy nhất
  CÂU 10: CÂU 10
    :
     
     3
     2
     1
     0
  CÂU 11: CÂU 11
    :
     
     (-1; 1)
     (2;4) và (-1; 1)
     (1; -1) và (2; 4)
     (2; 4)
  CÂU 12: CÂU 12
    :
     
     Latex(k>=0)
     Latex(k!=9)
     k>0
     Latex(k>0 ^^ k!=9)
  CÂU 13: CÂU 13
    :
     
     m=-1
     m=1
     Latex(m=1 vv m=-1)
     m=0
  CÂU 14: CÂU 14
    :
     
     m>1
     1      -3      m<3
     Một đáp số khác
  CÂU 15: CÂU 15
    :
     
     0      Latex(0<=m<=4)
     m<4
     m>0
     Latex(m>4 vv m<0)
  CÂU 16: CÂU 16
    :
     
     Điểm uốn là tâm đối xứng của (C)
     (C) cắt trục hoành ít nhất 1 điểm
     Tiếp tuyến của (C) tại điểm uốn có hệ số góc lớn nhất
     Tiếp tuyến của (C) tại điểm uốn có hệ số góc nhỏ nhất
  CÂU 17: CÂU 17
    :
     
     Latex(-1<=m<=1)
     Latex(-1      Latex(0      Latex(-1      Latex(m>1 vv m<-1)
     Tất cả đều sai
  CÂU 18: CÂU 18
    :
     
     m=1
     Latex(m=1/2)
     Latex(m=0 vv m=1)
     Latex(m=-1)
     Tất cả đều sai
  CÂU 19: CÂU 19
    :
     
     Latex(m=+- sqrt(5)/3)
     Latex(m=+- 1/3)
     Latex(m=1/9)
     Latex(m=+-3)
     Đáp số khác
  CÂU 20: CÂU 20
    :
     
     5
     4
     3
     Latex(5/2)
     10
 PHÂN THỨC
  CÂU 1: CÂU 1
    :
     
     a) (C) luôn luôn lồi
     b) (C) luôn luôn lõm
     c) (C) có một điểm uốn
     d) (C) có một phần lồi, một phần lõm nhưng không có điểm uốn
  CÂU 2: CÂU 2
    :
     
     a) (C) luôn có một tiệm cận đứng; một tiệm ngang
     b) Khi m=2 ; (C) không có tiệm cận
     c) Khi m=-2; (C) không có tiệm cận
     d) Khi Latex(m!=+-2) thì (C) luôn có một tiệm cận đứng, một tiệm cận ngang
  CÂU 3: CÂU 3
    :
     
     a) Vô số
     b) Một cặp điểm A, B duy nhất
     c) Không có cặp điểm nào
     d) Kết quả khác
  CÂU 4: CÂU 4
    :
     
      b>0; c>0; d>0
      b<0; c>0; d>0
     b>0; c<0; d>0
     b<0; c>0; d<0
     b>0; c<0; d<0
  CÂU 5: CÂU 5
    :
     
     a) m=1
     b) m=2
     c) m=3
     d) m=-1
     e) m=-3
  CÂU 6: CÂU 6
    :
     
     a) m<0
     b) m<-1
     c) m>1
     d) m>0
     0   CÂU 7: CÂU 7
    :
     
     D=R{-1}
     Hàm số liên tục tại x=0
     Hàm số không có đạo hàm tại x=0
     Tất cả đều đúng
  CÂU 8: CÂU 8
    :
     
     Latex(m=8sqrt(3))
     Latex(m=-8sqrt(3))
     Latex(m=8sqrt(3) vv m=-8sqrt(3))
     Tất cả đều sai
  CÂU 9: CÂU 9
    :
     
     a<0; b>0; c>0
     a<0; b<0; c>0
     a<0; b>0; c<0
     a>0; b>0; c>0
     a>0; b<0; c>0
  CÂU 10: CÂU 10
    :
     
     (A)
     (B)
     (C)
     (D)
     Đáp số khác
  CÂU 11: CÂU 11
    :
     
     Latex(m<=0 vv m>=1)
     Latex(m<0 vv m>=1)
     Latex(m<0 vv m>1)
     Latex(m<=0 vv m>1)
  CÂU 12: CÂU 12
    :
     
     m<0
     m<1
     Latex(m<0 vv m>1)
     m>1
  CÂU 13: CÂU 13
    :
     
     Latex(k>=1)
     k>1
     Latex(k<=1)
     k<1
     Tất cả đều sai
  CÂU 14: CÂU 14
    :
     
     6
     2
     3
     4
     Một đáp số khác
  CÂU 15: CÂU 15
    :
     
     Latex(m<0 vv m>4)
     Latex(m<-4 vv m>0)
     0      -4   CÂU 16: CÂU 16
    :
     
     m>0
     m<0
     m=0
     Không có giá trị m nào cả
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đinh Hải Minh
Dung lượng: | Lượt tài: 7
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)