Bài Tập Trắc Nghiệm Chuyên Đề Infinitive
Chia sẻ bởi Trần Thị Tú Quyên |
Ngày 11/10/2018 |
62
Chia sẻ tài liệu: Bài Tập Trắc Nghiệm Chuyên Đề Infinitive thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
GERUND AND TO-INFINITIVE
I) GERUND : những động từ thêm -ing
* Những động từ theo sau bởi GERUND:
admit (thừa nhận) suggest (đề nghị) risk : liều lĩnh
avoid (tránh) give up (bỏ) recollect (hồi tưởng lại)
appreciate (đánh giá cao) hate (ghét) regret (hối tiếc ,ân hận)
consider (cho là ,xem là) imagine = fancy (tưởng tượng ) resist ( ghịu được, chống lại)
continue keep : tiếp tục save
deny (phủ nhận) mention (đề cập ,nói đến) start / begin
delay (trì hoãn) mind (phản đối,phiền) support (ủng hộ)
detest = dislike : ko thích mean (invole) understand
discuss (talk about) miss (nhớ /bỏ lỡ) spend
dread: sợ) prefer (thích hơn)
enjoy (thưởng thức) prevent (ngăn) escape (trốn thoát postpone = put off (trì hoãn)
finish (hoàn thành) quit: từ bỏ
forgive recall (gợi lại,nhớ lại)
like / love / hate / enjoy / dislike + V-ing : sở thích
* Những thành ngữ với “go +V-ing”:
Go camping (đi cắm trại) go shopping (đi mua sắm) go swimming
Go dancing (đi khiêu vũ) go fishing (đi câu cá) go sightseeing
* Preposition +gerund(giới từ +gerund):
Be interested in (thích thú) think about (nghĩ về) apologize for (xin lỗi về)
Insist on (khăng khăng về) talk about (nói về) instead of (thay vì)
Be accustomed to look forward to ( mong đợi ) be familiar with
be / get used to quen /thích nghi với
* Những thành ngữ với gerund (expressions +gerund):
- can’t help = can’t bear = can’t stand = can’t resist (không thể chịu được)
- it is no good / it is no use (vô ích / không có ích)
- there’s no point in …
- What’s the point of…
- would you mind + V-ing ? (xin ông làm ơn…)
- do you mind + V-ing ? (bạn có phiền không…)
- have trouble (lo lắng, phiền muộn)
- there is no… (không còn cách)
be use to = get used to = be accustomed to : quen / thích nghi với…
Have a good time: vui vẻ
Have a hard time = have difficulty : gặp khó khăn
S + prefer + V-ing + to + V-ing : thích làm việc gì hơn việc gì khác
* Adjectives + gerund: Be busy + V-ing (bận rộn) be worth + V-ing (đáng ,xứng đáng)
MỘT SỐ ĐỘNG TỪ THEO SAU BỞI TO-INFINITIVE VÀ GERUND ĐỀU ĐƯỢC (tùy theo nghĩa của nó):
1) Regret/Remember/Forgot
V-ing: chỉ hành động ở quá khứ (đã xảy ra)
Ex: I’ll never forget seeing him the first time
(Tôi sẽ không bao giờ quên lần đầu tiên tôi đã gặp anh ta)
Regret /Remember/ Forgot + I remember learning this lesson.
(Hối tiếc / nhớ / quên) To +Vo: chỉ hành động ở tương lai
Ex: Remember to invite her to the party.
(Hãy nhớ mời cô ta đến bữa tiệc )
Ex: I regret to say that I can’t help you.
2) Stop/finish:
V-ing : ngừng làm việc gì
Ex:I stop working for a moment
Stop / finish + (Tôi ngừng làm việc một lúc)
To-Vo :ngừng để làm việc khác
Ex: I stop to eat. (Tôi ngừng để ăn)
3) Try:
V-ing : thử xem, thí nghiệm.
Ex:He tried gardening ,keeping pigs,but didn’t succeed in
any of them.(Anh ta thử làm vườn và nuôi heo, nhưng không thành công )
Try +
I) GERUND : những động từ thêm -ing
* Những động từ theo sau bởi GERUND:
admit (thừa nhận) suggest (đề nghị) risk : liều lĩnh
avoid (tránh) give up (bỏ) recollect (hồi tưởng lại)
appreciate (đánh giá cao) hate (ghét) regret (hối tiếc ,ân hận)
consider (cho là ,xem là) imagine = fancy (tưởng tượng ) resist ( ghịu được, chống lại)
continue keep : tiếp tục save
deny (phủ nhận) mention (đề cập ,nói đến) start / begin
delay (trì hoãn) mind (phản đối,phiền) support (ủng hộ)
detest = dislike : ko thích mean (invole) understand
discuss (talk about) miss (nhớ /bỏ lỡ) spend
dread: sợ) prefer (thích hơn)
enjoy (thưởng thức) prevent (ngăn) escape (trốn thoát postpone = put off (trì hoãn)
finish (hoàn thành) quit: từ bỏ
forgive recall (gợi lại,nhớ lại)
like / love / hate / enjoy / dislike + V-ing : sở thích
* Những thành ngữ với “go +V-ing”:
Go camping (đi cắm trại) go shopping (đi mua sắm) go swimming
Go dancing (đi khiêu vũ) go fishing (đi câu cá) go sightseeing
* Preposition +gerund(giới từ +gerund):
Be interested in (thích thú) think about (nghĩ về) apologize for (xin lỗi về)
Insist on (khăng khăng về) talk about (nói về) instead of (thay vì)
Be accustomed to look forward to ( mong đợi ) be familiar with
be / get used to quen /thích nghi với
* Những thành ngữ với gerund (expressions +gerund):
- can’t help = can’t bear = can’t stand = can’t resist (không thể chịu được)
- it is no good / it is no use (vô ích / không có ích)
- there’s no point in …
- What’s the point of…
- would you mind + V-ing ? (xin ông làm ơn…)
- do you mind + V-ing ? (bạn có phiền không…)
- have trouble (lo lắng, phiền muộn)
- there is no… (không còn cách)
be use to = get used to = be accustomed to : quen / thích nghi với…
Have a good time: vui vẻ
Have a hard time = have difficulty : gặp khó khăn
S + prefer + V-ing + to + V-ing : thích làm việc gì hơn việc gì khác
* Adjectives + gerund: Be busy + V-ing (bận rộn) be worth + V-ing (đáng ,xứng đáng)
MỘT SỐ ĐỘNG TỪ THEO SAU BỞI TO-INFINITIVE VÀ GERUND ĐỀU ĐƯỢC (tùy theo nghĩa của nó):
1) Regret/Remember/Forgot
V-ing: chỉ hành động ở quá khứ (đã xảy ra)
Ex: I’ll never forget seeing him the first time
(Tôi sẽ không bao giờ quên lần đầu tiên tôi đã gặp anh ta)
Regret /Remember/ Forgot + I remember learning this lesson.
(Hối tiếc / nhớ / quên) To +Vo: chỉ hành động ở tương lai
Ex: Remember to invite her to the party.
(Hãy nhớ mời cô ta đến bữa tiệc )
Ex: I regret to say that I can’t help you.
2) Stop/finish:
V-ing : ngừng làm việc gì
Ex:I stop working for a moment
Stop / finish + (Tôi ngừng làm việc một lúc)
To-Vo :ngừng để làm việc khác
Ex: I stop to eat. (Tôi ngừng để ăn)
3) Try:
V-ing : thử xem, thí nghiệm.
Ex:He tried gardening ,keeping pigs,but didn’t succeed in
any of them.(Anh ta thử làm vườn và nuôi heo, nhưng không thành công )
Try +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Tú Quyên
Dung lượng: 91,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)