Bài tập trắc nghiệm

Chia sẻ bởi Lê Chí Trung Hiếu | Ngày 23/10/2018 | 66

Chia sẻ tài liệu: Bài tập trắc nghiệm thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

Ôn Tập Vật Lí 12


1.Nguồn sáng nào dưới đây phát ra quang phổ vạch phát xạ.
A.Khối khí hay hơi ở áp suất thấp bị nung nóng.
B.Khối khí hay hơi ở áp suất lớn bị kích thích phát sáng.
C.Vật rắn bị nung nóng trên 3000°c.
D.Khối khí hay hơi có tỉ khối lớn bị nung nóng.
2.Tia tử ngoại:
A.Kích thích sự phát quang của một số chất.
B.Không có tác dụng nhiệt.
C.Truyền được qua giấy,vải,gỗ.
D.Không làm đen kính ảnh.
3.Một ứngdụng của tia hồng ngoại là dùng để:
A.Tiệt trùng nông sản,thực phẩm.
B.Sưởi,sấy.
C.Phát hiện vết nứt trên bề mặt sản phẩm tiện.
D.Điều trị ung thư nông.1
4.Trong quang phổ của nguyên từ H thì:
A.Vạch có bước sóng dài nhất trong dãy Banme nằm trong vùng ánh sáng hồng ngoại.
B.Các vạch quang phổ trong các dãy Banme và pasen hoàn toàn nằm trong các vùng ánh sáng khác nhau.
C.Vạch có bước sóng ngắn nhất trong dải Banme nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy.
D.Vạch có bước sóng dài nhất trong dải Laiman nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy.
5.Với chùm ánh sáng kích thích có bước sóng xác định, các êlectrôn quang điện bứt ra khỏi kim loại sẽ có động năng ban đầu cực đại khi:
A.năng lượng mà êlectrôn thu được là lớn nhất.
B. phôtôn ánh sáng tới có năng lượng lớn nhất.
C.công thoát của êlectrôn có giá trị nhỏ nhất.
D.Chúng nằm sát bề mặt kim loại.
6.Hiện tượng quang điện là hiện tượng e bức ra khỏi:
A. Liên kết với nguyên tử và trở thành e tự do khi có ành sáng thích hợp chiếu vào một tấm kim loại.
B.Bề mặt kim loại khi tấm kim loại được nung lên đến nhiệt độ cao.
C.Bề mặt kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D.Bề mặt kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.


7.Chọn ý sai,Tia hồng ngoại.
A.Do các vật bị nung nóng phát ra.
B.Tác dụng được lên phim ảnh.
C.Có bản chất là sóng điện từ.
D.Là bức xạ ko nhìn thấy được,có bước sóng ngắn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
8.Hiện tượng giao thoa ánh sáng là sự chồng chập của 2 sóng ánh sáng thỏa điều kiện:
A.cùng biên đọ,cùng tần số.
B.cùng chu kỳ.độ lệch pha ko đổi.
C.cùng pha,cùng biên độ.
D.cùng chu kỳ,cùng tần số.
9.Ống chuẩn trực trong máy quang phổ lăng kính có tác dụng:
A.tập trung ánh sáng chiếu vào lăng kính.
B.tăng cường độ ành sáng.
C.tạo chùm sáng song song.
D.tạo nguồn sáng điểm.
10.Trong hiện tượng giao thoa ành sáng thì vân sáng trên màn quan sát là tập hợp các điểm có:
A.hiệu đường đi của sóng ành sáng từ 2 nguồn kết hợp đến đó bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
B.hiệu đường đi của sóng ánh sáng từ 2 nguồn kết hợp đến đó bằng một số nguyên lần bước sóng.
C.hiệu khoảng cách đến 2 nguồn kết hợp bằng một số lẻ lần bước sóng.
D. khoàng cách đến 2 nguồn kết hợp bằng một số nguyên lần bước sóng,
11.Quang phổ vạch phát xạ là một quang phổ gồm:
A.nhiều vạch màu khác nhau.
B.một vạch đặc trưng riêng cho một nguyên tử phát sáng.
C.các vạch màu sắp xếp cạnh nhau từ đỏ đến tím.
D.một số vạch màu riêng biệt hiện trên nền tối.

12.Kết quả thí nghiệm của I Âng về giao thoa ánh sáng chứng tỏ:
A.ánh sáng là sóng điện từ.
B.ành sáng có lưỡng tính sóng-hạt.
C.ành sáng có bản chất sóng.
D.ánh sáng có bản chất hạt.
13.Quang phổ mặt trời được máy quang phổ ghi được là:
A.quang phổ vạch.
B.quang phổ liên tục.
C.quang phổ vạch hấp thụ.
D.quang pổh vạch phát xạ.
14.Khi quan sát ành sáng phản xạ trên các váng dầu,mỡ hay bong bóng xà phòng,ta thấy có những vầng màu sặc sỡ.Đây là hiện tượng gì?
A.khúc xạ ánh sáng.
B.phản xạ ánh sáng.
C.tán sắc ánh sáng.
D.giao toa ánh sáng.

15.Điều nào sau đây là đúng khi nói về cường độ của dóng quang điện bão hòa trong tế bào quang điện.
A.cường độ của dóng quang điện bão hòa tỉ lệ thuân với bước sóng cúa ánh sáng kích thích.
B.cường độ của dòng quang điện bão hòa phụ thuộc vào năng lượng phôtôn của ánh sáng kích thích.
C.cường độ của dòng quang điện sẽ bão hòa khi mỏi e bứt ra khỏi catôt đều bị hút về anốt.
D.cường độ của dòng quang điện bão hòa ko phụ thuộc vào cường độ của chùm sáng kích thích.
16.Với điều kiện nào của ánh sáng kích thích thì hiện tượng quang điện xảy ra với một tấm kim loại xác định.
A.cường độ của chùm ánh sáng kích thích phải đủ lớn.
B.công thoát e của kim loại đó phải lớn hơn năng lượng phô tôn của ánh sáng kích thích.
C.bước sóng của ánh sáng kích thích phải ko lớn hơn giới hạn quang điện cú kim loại đó.

D.tấn số của ánh sáng kích thích phải nhỏ hơn giới hạn quang điện của kim loại đó.
17.Một lá kẽm nhiễm điện dương được gắn trên một điện nghiệm.Chiếu vào lá kẽm bức xạ có bước sóng λ nhỏ hơn giới hạn quang điện của kẽm thì hai lá điện nghiệm sẽ:
A.vẫn đứng yên hoặc xòe ra thêm là tùy thuộc vào λ .
B.xòe ra thêm.
C.vẫn đứng yên.
D.cụp xuống.
18.Chọn câu sai:
A.tia Rơnghen do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra.
B.tia Rơnghen được dùng để chiếu điện vì có khả năng đâm xuyên mạnh.
C.tia Rơnghen có thể hủy hoại tế bào,diệt vi khuẩn.
D.tia rơnghen có thể làm phát quang một số chất và ion hóa ko khí.
19.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc:
A.đối với một môi trường trong suốt nhất định,mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
B.mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc.
C.ánh sáng đơn sắc ko bị tán sắc khi truyển quan lăng kính.
D.chiết xuất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
20.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ vạch phát xạ:
A. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó .
B. Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.
C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch quang phổ, vị trí các vạch, màu sắc các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch đó .
D. Quang phổ vạch phát xạ là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím .


21.Máy quang phổ là dụng cụ dùng để:
A. quan sát và chụp quang phổ của các vật.
B. phân tích một chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc.
C. đo bước sóng các vạch phổ.
D. tiến hành các phép phân tích quang phổ .
22.Chọn phát biểu sai.Tia tử ngoại:
A.làm ion hóa ko khí.
B.có tính đâm xuyên mạnh.
C.có tác dụng nhiệt.
D.làm đen kính ảnh.
23. Một khối chất khí bị nung nóng có thể phát ra quang phổ liên tục nếu nó có:
A. áp suất cao, nhiệt độ không quá cao.

B.áp xuất thấp và nhiệt đô cao.
C.khồi lượng riêng lớn và nhiệt độ bất kì.
D.áp xuất thấp,nhiệt độ ko quá cao.
24.Chọn câu sai:
A. Trong hiện tượng quang điện ngoài, cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với cường độ của chùm sáng kích thích.
B. Hiện tượng quang điện ngoài xảy ra khi ánh sáng kích thích có bước sóng nhỏ hơn bước sóng giới hạn λ0 của kim loại làm catốt.
C. Trong hiện tượng quang điện trong thì điện trở của khối bán dẫn tăng nhanh khi bị chiếu sáng.
D. Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng giải phóng các electron liên kết để trở thành êlectrôn tự do chuyển động trong khối bán dẫn.
25. Tìm ý sai. Động năng ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện khi bứt ra khỏi catốt của tế bào quang điện phụ thuộc vào:
A.năng lượng(bước sóng)phôtôn của ánh sáng tới catôt.
B.hiệu điện thế giữa anôt va catôt.
C.bước sóng của ánh sáng kích thích.
D.bản chất của kim loại làm catôt.
26.Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra trong tế bào quang điện khi:
A. ánh sáng kích thích có bước sóng nhỏ hơn hoặc bằng giới hạn quang điện của kim loại làm catốt.
B. ánh sáng kích thích có bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện của kim loại làm catốt.
C.hiệu điện thế giữa anôt va catôt phải đủ lớn.
D.chùm sáng kích thích có cường độ đủ lớn.
27.Dãy Laiman của quang phổ H gồm các vạch:
A.thuộc vủng hồng ngoại.
B.thuộc vùng tử ngoại.
C.Vừa thuộc vùng tử ngoại vừa thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.
D.thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.
28.Tìm ý sai.Trong thí nghiệm với tế bào quang điện,khi chiếu bức xạ có bước sóng λ vào catôt của tế bào quang điện mà kim điện kế vẫn chí số 0 là do:
A.Công thoát e của kim loại làm catôt nhỏ hơn năng lượng của phôtôn tời catôt.
B.hiệu điện thế giữa anôt và catôt bằng hiệu điện thế hãm.
C. λ lớn hơn giới hạn quang điện của kim loại làm catôt.
D.hiệu điện thế hãm lớn hơn hiệu điện thế giữa anôt và catôt.
29.Quang phổ vạch hấp thụ là;
A.các vạch tối hiện ra trên nền quang phổ liên tục.
B.dải màu biến đổi liên tục.
C.các vạch mảu hiện ra trên nền tối.
D.các vạch tối xen kẽ các vạch màu.
30.Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia Rơnghen và tia tử ngoại:
A. tia tử ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia Rơnghen.
B.đều có tác dụng lên kính ảnh.
C.cúng có bản chất là sóng điện từ.
D.có khả năng làm phát quang một số chất.
31.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tính chất và công dụng cú tia Rơnghen?
A.làm phát quang một số chất.
B.dùng để chiếu điện,chụp điện.
C.Không làm ion hóa ko khí.
D.trong y học dùng để chữa bệnh ung thư nông.
32.Điều nào sau đây là đúng khi nói về ứng dụng của quang phổ liên tục?
A.dùng xác định thành phần cấu tạo của vật sáng.
B.dùng để đo nhiệt độ của các vật sáng bị nung nóng.
C.dùng để xác định bước sóng của ánh sáng.
D.dùng để giải thích ánh sáng có tính chất sóng.
33.Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng nào?
A.hiện tượng quang điện ngoài.
B.hiện tượng quang dẫn.
C.hiện tượng phát quang của các chất rắn.
D.hiện tượng điện phân.
34.Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng/
A.thay đổi màu của một khối chất khí được chiếu sáng.
B.tăng nhiệt độ của một khối chất khí được chiếu sáng.
C. dẫn ánh sáng bằng cáp quang học.
D.giảm điện trở của một khối chất khi bị chiếu sáng bằng ánh sáng thích hợp.
35.Câu nào dưới đây diễn đạt nội dung của thuyết lượng tử?
A.mỗi nguyên tử chỉ bức xạ được một loại lượng tử.
B.mỗi nguyên tử hay phân tử chỉ hấp thu hay bức xạ năng lượng một lần.
C.vật chất có cấu tạo rời rạc bởi nguyên tử hay phân tử.
D.mỗi lần nguyên tử hấp thu hay bức xạ năng lượng thì nó phát ra hay
Thu vào một lượng tử năng lượng.
36.Thí nghiệm Hertz về hiện tượng quang điện chứng tỏ:
A. Tấm thủy tinh không màu hấp thu hoàn toàn tia tử ngoại trong ánh sáng của đèn hồ quang.
B. Ánh sáng nhìn thấy không gây ra được hiện tượng quang điện trên mọi kim loại.
C. Hiện tượng quang điện không xảy ra với tấm kim loại nhiễm điện dương với mọi ánh sáng kích thích.
D. Êlectrôn bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào .
37. Nội dung của tiên đề về sự bức xạ và hấp thu năng lượng của nguyên tử được phản ánh trong câu nào dưới đây?
A.các nguyên tử phát ra ánh sáng nào thì có khả năng hấp thụ các ánh sáng đó.
B.nguyên tử phát ra một phôtôn mỗi lần bức xạ ánh sáng.
C.nguyên tử thu nhân một phôtôn mỗi lần hấp thu ánh sáng.
D. Nguyên tử chỉ có thể chuyển giữa các trạng thái dừng,
Mỗi lần chuyển, nó bức xạ hay hấp thu một phôtôn có năng lượng đúng bằng độ chênh lệch năng lượng giữa hai trạng thái đó .
38.Khi hiện tượng quang điện xảy ra,nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích và tăng cường độ ánh sáng thì:
A. các quang electron đến anốt với vận tốc lớn hơn.
B.cường độ dòng quang điện bão hòa sẽ tăng lên.
C.động năng ban đầu của các quang e tăng lên.
D.hiệu điện thế hãm sẽ tăng lên.
39. Các vạch trong dãy Banme được tạo thành khi êlectrôn trong nguyên tử hyđrô chuyển từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo.
A.N
B.M
C.L
D.K
40.Vạch phổ có bước sóng 0.6563µm là vạch thuộc dãy?
A.Banme hoặc Pasen
B.Banme
C.Laiman
D.Pasen
41.Chọn ý đúng.Tấm kính màu đỏ sẽ:

A.hấp thụ ít ánh sáng màu vàng.
B.hấp thụ mạnh ánh sáng màu đỏ.
C.hấp thụ ít ánh sáng màu đỏ.
D.ko hấp thụ ánh sáng màu lục.
42.Theo tiên để của Bo.quỹ đạo dừng là quỹ đạo:
A.là quỹ đạo cao nhất.
B.nguyên tử có thể hấp thu hay bức xạ năng lượng.
C.ứng với năng lượng của trạng thái dừng.
D.là quỹ đạo thấp nhất.
43.Phát biểu nào sau đây của tiên đề Bo về trạng thái dừng.Trạng thái dừng là?
A.trạng thái mà nguyên tử có mức năng lượng thấp nhất.
B.trạng thái có mức năng lượng xác định.
C.trạng thái mà ở đó nguyên tử ko thể hấp thu hay bức xạ năng lượng.
D.trạng thái mà năng lượng của nguyên tử ko thể thay đổi được.
44. Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì:
A. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ.
B. giống nhau, nếu chúng có cùng nhiệt độ.
C. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ.
D. giống nhau, nếu mỗi vật ở một nhiệt độ phù hợp.
45.Chọn câu đúng?
A. Tia hồng ngoại có tần số cao hơn tần số của tia sáng vàng của natri.
B. Bước sóng của bức xạ hồng ngoại lớn hơn bước sóng của bức xạ tử ngoại.
C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn các tia nằm trong dãy Laiman của quang phổ hidro.
D. Bức xạ tử ngoại có tần số thấp hơn tần số của bức xạ hồng ngoai.



46. Quang phổ nào sau đây là quang phổ vạch phát xạ?
A. Ánh sáng từ bút thử điện.
B. Ánh sáng từ đèn dây tóc nóng sáng.
C.Ánh sáng của MặtTrời thu được trênTrái Đất.
D. Ánh sáng từ chiếc nhẫn nung đỏ.
47. Năng lượng phát ra từ Mặt Trời nhiều nhất thuộc vùng:
A. tia tử ngoại.
B. ánh sáng nhìn thấy.
C. sóng vô tuyến.
D.tia hông ngoại.
48. Khi ánh truyền đi, các lượng tử năng lượng.
A. không bị thay đổi, không không phụ thuộc khoảng cách nguồn sáng xa hay gần.




B. thay đổi tùy theo ánh sáng truyền trong môi trường nào.
C. thay đổi, phụ thuộc khoảng cách của nguồn xa hay gần.
D. không thay đổi khi truyền trong chân không.
49. Khi kích thích nguyên tử Hidro chuyển từ mức năng lượng cơ bản lên mức năng lượng N. Khi nguyên tử chuyển về mức năng lượng bên trong sẽ phát ra:
A. 9 vạch quang phổ,
B. 12 vạch quang phổ.
C. 6 vạch quang phổ.
D. 3 vạch quang phổ.
50. Khi dùng ánh sáng (nhìn thấy) gồm ba bức xạ có bước sóng khác nhau trong thí nghiệm giao thoa Iâng. Trên màn quan sát ta thấy có bao nhiêu loại vân sáng có màu sắc khác nhau?
A.4
B.7
C.3
D.5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Chí Trung Hiếu
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)