Bài tập tổng hợp

Chia sẻ bởi Đào Trọng Linh | Ngày 18/10/2018 | 137

Chia sẻ tài liệu: Bài tập tổng hợp thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

ÔN TẬP
Sắp xếp các động từ theo cách phát âm ed
called, filled, measured, visited, started, weighted, asked, stopped, looked, watched, needed, checked.
/t/
/d/
/id/

.................................
.................................
.................................
.................................
.................................
.................................

Đặt câu hỏi với How và viết câu trả lời theo gợi ý:
tall / he? // one meter 50 centimeters


heavy/ Hoa? // 40 kilos


high / these buildings? // over 150 meters


long / your dress? // 140 centimeters


deep/ the lake?// about 5 kilometers.


wide/ the table?// 80 centimeters


much/ the shoes?// eighty thousand dong


big/ your house?// about 160 square meters.


Đặt câu hỏi với what và trả lời
your age/ten


her family name / Nguyen


his weight/45 kilos


your brother’s height/ one meter seventy centimeters


the length of the river/about 300 miles


the height of that wall/four meters


the depth of the lake/ about five meters.


the width of the cloth/ one meter sixty centimeters


Đặt câu hỏi cho các câu trả lời:
My brother is one meter 70 centimeters tall
How
The building is over 100 meters high
What
This lake is 5 meters in depth
How
Peter is 45 kilos
What
The blue dress is 120 thousand dong.
How
This street is five kilometers long
What
It is about two kilometers from here to the bus stop
How
These packets are 2 kilos
How
Viết câu với “like + Verb-ing”
I/ like/ swim.
The boys/ like/ play video games.
My mother/ not like/ listen to music.
We/ not like/ go to the movies
She/ like/ talk with friends
Her children/ not like/ play sports
Nam/ like/ collect stamps
My youngest sister/ not like/ read.
Viết câu dùng “prefer ...to”
My brothers/ play tennis/ swim.

I/ ride/ walk.

He/ pop music/ classical music.

My mother/ walk/ cycle.

These boys/ detective films/ horror films.

We/ see the shows of our favorite singers/ hear their albums.

Most children/cartoons/ movies.

She/ play the piano/ play the violin.

Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh:
My grandparents/ hate/ noise.

He/ like/ go fishing/ Sunday morning.

The roads/ narrow/ country.

My neighbors/ always/ very friendly.

They/ prefer/ orange juice/ lemon juice.

Hoa/ hate/ cross/ road.

She/ sometimes/ go/ public library.

Most children/ like/ camp.










ÔN TẬP
Sắp xếp các động từ theo cách phát âm ed
called, filled, measured, visited, started, weighted, asked, stopped, looked, watched, needed, checked.
/t/
/d/
/id/

asked, stopped, looked, watched, checked
called, filled, measured
visited, started, weighted, needed

Đặt câu hỏi với How và viết câu trả lời theo gợi ý:
tall / he? // one meter 50 centimeters
How tall is he?
He is one meter 50 centimeters tall.
heavy/ Hoa? // 40 kilos
How heavy is Hoa?
She is 40 kilos.
high / these buildings? // over 150 meters
How high are these building?
They are over 150 meters high.
long / your dress? // 140 centimeters
How long is your dress?
It is 140 centimeters long.
deep/ the lake?// about 5 kilometers.
How deep is the lake?
It is about 5 kilometers deep.
wide/ the table?// 80 centimeters
How wide is the table?
It is 80 centimeters wide.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đào Trọng Linh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)