Bài tập toán 1 (ôn hè)

Chia sẻ bởi Trần Thị Thanh Đoan | Ngày 08/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: Bài tập toán 1 (ôn hè) thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

BÀI TẬP TOÁN 1—ÔN HÈ
Bài 1: Điền dấu +, - thích hợp vào ô trống
12 □ 5 □ 3 = 14                    32 □ 30 □ 2 = 4
14 □ 4 □ 1 = 11                    45 □ 20 □ 4 = 69
16 □ 3 □ 2 = 17                    84 □ 10 □ 3 = 71
Bài 2: Tìm 1 số biết rằng lấy số đó cộng với 5 rồi trừ đi 8 được kết quả là 11?
Bài 3: Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống
12 + 6 □ 6 + 4 + 7                  30 + 40 □ 80 - 20
15 + 0 □ 15 - 0                       90 - 50  □ 10 + 40
18 – 5 □ 14 - 4 + 5                 70 – 40  □ 90 - 60
0 + 10 □ 10 + 0                      30 + 20 □ 10 + 40
Bài 4: Số?
......+ 26 = 46                98 - ..... = 38                       6 + .... = 17
78 - .... = 70                   .... – 71 = 12                      .....+ 37 = 67
90 - .... = 70                 76 - ... = 0                             54 - .... = 54
Bài 5: Tính
86 – 36 = ....
86 – 56 = ....
50 + 34 = ....
97 – 47 =.....
97 – 50 = ....
50 + 47 = .......
 68 – 38 = .....
34 + 30 = ....
60 – 40 = .....
60 + 40 = ....
100 – 40 = ....
100 – 60 = ....

Bài 6: Tính
40 + 30 + 8 = .....
50 + 40 + 7 = ....
70 – 30 + 2 = ....
 90 – 50 + 4 = ...
97 - 7 – 40 = ...
97 – 40 – 7 = ...


Bài 7:  < > =
40 + 5 ...... 49 – 7
79 – 28 ...... 65 – 14
34 + 25 ..... 43 + 15
79 – 24 ..... 97 – 42
Bài 8: Lớp học có 20 học sinh nam và 16 học sinh nữ. Hỏi lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài 9: Tính
18 cm - 8cm + 7 cm =.
15 cm + 4 cm - 9 cm =
12 cm + 6 cm - 6 cm =
16 cm - 2 cm - 4 cm =           

19 cm - 5 cm + 3 cm =
10 cm + 7 cm - 5 cm =
14 cm - 4 cm + 4 cm =
11 cm + 8 cm - 4 cm =

Bài 11: An có 12 viên bi, Lan có 7 viên bi. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?
Bài 12: Giải bài toán theo tóm tắt sau:

Bài 13: Đặt tính rồi tính:
50 + 30
60 + 10
20 + 70
40 + 40

Bài 14: Tính:
30cm + 40cm =.............
50cm + 10cm = ............
20cm + 50cm =.............
60cm + 30cm = ............
Bài 15:
a) Khoanh vào số lớn nhất: 20; 80; 90; 60; 40.
b) Khoanh vào số bé nhất: 30; 60; 50; 80; 20.
Bài 16: Lớp em có 36 bạn. 14 bạn đi học vẽ, số còn lại đi học hát. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn đi học hát
Bài 17. Lớp em có 22 bạn xếp loại khá, có 10 bạn xếp loại giỏi. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn xếp loại khá và giỏi ?
Bài 18. Mẹ đi công tác 19 ngày, mẹ đã ở đó một tuần lễ. Hỏi mẹ còn phải ở đó mấy ngày nữa?
Bài 19. Một sợi dây dài 62cm, Hà cắt đi 30cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét
Bài 20. Đoạn đường dài 78cm, con kiến đã đi được 50cm. Hỏi con kiến còn phải đi bao nhiêu xăng-ti-mét nữa thì tới nơi.
Bài 21. Lớp 1B có 36 bạn, lớp 1C có 4 chục bạn. Hỏi lớp 1B, 1C có tất cả bao nhiêu bạn ?
Bài 22. Gà mẹ ấp 28 quả trứng, đã nở 1 chục quả trứng. Hỏi còn bao nhiêu quả trứng chưa nở.
Bài 23. Nhà Nga nuôi 64 con gà và vịt, trong đó có 4 chục con gà. Hỏi nhà Nga có bao nhiêu con vịt ?
Bài 24. Tủ sách nhà An có 70 quyển truyện, An mua thêm 1 chục quyển truyện tranh và 6 quyển báo nhi đồng. Hỏi tủ sách nhà An có tất cả bao nhiêu quyển truyện và báo ?
Bài 25. Cho các số 0, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi cộng hai số đó được kết quả là 80
Bài 26.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Thanh Đoan
Dung lượng: 43,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)