BÀI TẬP TN ÔN THI HKII(HQ GROUP)
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Quân |
Ngày 26/04/2019 |
61
Chia sẻ tài liệu: BÀI TẬP TN ÔN THI HKII(HQ GROUP) thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
63: ở giai đọan trẻ em, nếu tuyến yên sản xuất ra quá nhiều hoocmôn sinh trởng sê dẫn đến
A sinh trởng phát triển bình thờng.
B trở thành ngời khổng lồ.
C trở thành ngời bé nhỏ.
D chậm lớn hoặc ngừng lớn.
64: Thực vật một lá mầm có các mô phân sinh
A đỉnh thân và đỉnh rễ.
B đỉnh và lóng.
C đỉnh và bên.
D lóng và bên.
Cõu 65: Bản năng của động vật là tập hợp các phản xạ
A có điều kiện.
B không điều kiện đợc phối hợp theo trình tự xác định.
C không điều kiện.
D không điều kiện và có điều kiện.
Cõu 66: ở sâu bớm, hoocmôn ecdisơn có tác dụng
A ức chế biến đổi sâu thành nhộng và bớm.
B gây lột xác và ức chế sâu thành nhộng và bớm.
C gây lột xác và kích thích sâu thành nhộng và bớm.
D kích thích thể allata tiết ra juvenin.
Cõu 67: ở thực vật, hoocmôn ức chế sinh trởng chiều dài và tăng sinh trởng chiều ngang của thân là
A auxin.
B etylen.
C axit abxixic.
D xytokinin.
Cõu 68: Kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh trùng là hoocmôn
A FSH.
B ICSH
C LH.
D GnRH.
Cõu 69: Trẻ em chậm lớn hoặc ngừng lớn, chịu lạnh kém, não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp là do cơ thể không có đủ hoocmôn
A ostrogen.
B testosteron.
C sinh trởng.
D tiroxin.
Cõu 70: Học theo kiểu in vết ở động vật
A chỉ có ở giai đoạn trởng thành.
B chỉ có ở chim.
C có cả ở giai đoạn còn nhỏ và trởng thành.
D chỉ xảy ra trong một giai đoạn rất ngắn.
71: Để dẫn tới sự thay đổi điện thế màng phân tử tín hiệu cần bám vào
A thụ thể tyrozin-kinaza
B thụ thể liên kết protein G
C thụ thể nội bào
D kênh ion mở bằng phân tử tín hiệu
72: Chu kỳ quang là sự ra hoa phụ thuộc vào
A tuổi của cây.
B độ dài ngày.
C độ dài ngày và đêm.
D độ dài đêm.
73: Trinh sản là hình thức sinh sản
A không cần có sự tham gia của giao tử đực.
B sinh ra con cái không có khả năng sinh sản.
C xảy ra ở động vật bậc thấp.
D chỉ sinh ra những cá thể mang giới tính cái.
74: Trong xináp, túi chứa chất trung gian hóa học nằm ở
A trên màng trớc xináp.
B khe xináp.
C trên màng sau xináp.
D chuỳ xináp.
75: ở nữ giới, progesteron và ostrogen đợc tiết ra từ
A thể vàng.
B nang trứng.
C vùng dới đồi.
D tuyến yên.
76: Vào thời kì dậy thì trẻ em có những thay đổi mạnh về thể chất và sinh lí do cơ thể tiết ra nhiều hoocmôn
A sinh trởng.
B tiroxin.
C ostrogen (nam) và testosteron (nữ).
D ostrogen (nữ) và testosteron (nam).
77: Hiện tợng không thuộc biến thái là
A nòng nọc có đuôi còn ếch thì không.
B rắn lột bỏ da.
C bọ ngựa trởng thành khác bọ ngựa còn non ở một số chi tiết.
D châu chấu trởng thành có kích thớc
A sinh trởng phát triển bình thờng.
B trở thành ngời khổng lồ.
C trở thành ngời bé nhỏ.
D chậm lớn hoặc ngừng lớn.
64: Thực vật một lá mầm có các mô phân sinh
A đỉnh thân và đỉnh rễ.
B đỉnh và lóng.
C đỉnh và bên.
D lóng và bên.
Cõu 65: Bản năng của động vật là tập hợp các phản xạ
A có điều kiện.
B không điều kiện đợc phối hợp theo trình tự xác định.
C không điều kiện.
D không điều kiện và có điều kiện.
Cõu 66: ở sâu bớm, hoocmôn ecdisơn có tác dụng
A ức chế biến đổi sâu thành nhộng và bớm.
B gây lột xác và ức chế sâu thành nhộng và bớm.
C gây lột xác và kích thích sâu thành nhộng và bớm.
D kích thích thể allata tiết ra juvenin.
Cõu 67: ở thực vật, hoocmôn ức chế sinh trởng chiều dài và tăng sinh trởng chiều ngang của thân là
A auxin.
B etylen.
C axit abxixic.
D xytokinin.
Cõu 68: Kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh trùng là hoocmôn
A FSH.
B ICSH
C LH.
D GnRH.
Cõu 69: Trẻ em chậm lớn hoặc ngừng lớn, chịu lạnh kém, não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp là do cơ thể không có đủ hoocmôn
A ostrogen.
B testosteron.
C sinh trởng.
D tiroxin.
Cõu 70: Học theo kiểu in vết ở động vật
A chỉ có ở giai đoạn trởng thành.
B chỉ có ở chim.
C có cả ở giai đoạn còn nhỏ và trởng thành.
D chỉ xảy ra trong một giai đoạn rất ngắn.
71: Để dẫn tới sự thay đổi điện thế màng phân tử tín hiệu cần bám vào
A thụ thể tyrozin-kinaza
B thụ thể liên kết protein G
C thụ thể nội bào
D kênh ion mở bằng phân tử tín hiệu
72: Chu kỳ quang là sự ra hoa phụ thuộc vào
A tuổi của cây.
B độ dài ngày.
C độ dài ngày và đêm.
D độ dài đêm.
73: Trinh sản là hình thức sinh sản
A không cần có sự tham gia của giao tử đực.
B sinh ra con cái không có khả năng sinh sản.
C xảy ra ở động vật bậc thấp.
D chỉ sinh ra những cá thể mang giới tính cái.
74: Trong xináp, túi chứa chất trung gian hóa học nằm ở
A trên màng trớc xináp.
B khe xináp.
C trên màng sau xináp.
D chuỳ xináp.
75: ở nữ giới, progesteron và ostrogen đợc tiết ra từ
A thể vàng.
B nang trứng.
C vùng dới đồi.
D tuyến yên.
76: Vào thời kì dậy thì trẻ em có những thay đổi mạnh về thể chất và sinh lí do cơ thể tiết ra nhiều hoocmôn
A sinh trởng.
B tiroxin.
C ostrogen (nam) và testosteron (nữ).
D ostrogen (nữ) và testosteron (nam).
77: Hiện tợng không thuộc biến thái là
A nòng nọc có đuôi còn ếch thì không.
B rắn lột bỏ da.
C bọ ngựa trởng thành khác bọ ngựa còn non ở một số chi tiết.
D châu chấu trởng thành có kích thớc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Quân
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)