Bài Tập tin 12
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hoàng Anh |
Ngày 25/04/2019 |
73
Chia sẻ tài liệu: Bài Tập tin 12 thuộc Tin học 12
Nội dung tài liệu:
BÀI 1
TỔNG QUAN
Từ màn hình khởi động thực hiện các lệnh sau :
Tạo một cơ sở dữ liệu trống tên QLSV.MDB
Tạo một cơ sở dữ liệu theo mẫu của Access tên QLBH.MDB
Mở lại hai tập tin cơ sở dữ liệu trên.
Từ màn hình khởi động thực hiện các lệnh sau :
Tạo một cơ sở dữ liệu trống tên QLNS.MDB
Tạo một cơ sở dữ liệu theo mẫu của Access tên QLSACH.MDB
Mở lại hai tập tin cơ sở dữ liệu trên theo các chế độ sau :
Open.
Open Read Only.
Open Exclusive
Open Exclusive Read Only
Cho nhận xét của từng trường hợp.
Mở lại tập tin QLBH.MDB thực hiện các lệnh sau :
Chuyển đổi tập tin cơ sở dữ liệu.
Thu gọn tập tin .
Ẩn hiện tập tin.
Đặt và hủy mật khẩu cho tập tin.
Thực hiện các lệnh trình bày cửa sổ của CSDL trong menu View.
Tìm hiểu một số lệnh trong menu Tools _ Option
Thực hiện các thao tác cơ bản trên từng Object (Sao chép, xóa, đổi tên)
BÀI 2
TẬP TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU
CÂU 1 : Phân tích thiết kế một Cơ sở dữ liệu
Giả sử bạn cần quản lý một cửa hàng bán hàng hóa trong thành phố.
Bạn hãy phân tích và thiết một cơ sở dữ liệu nhằm thực hiện các yêu cầu quản lý thực tế. Phải quản lý các nhân viên trong cửa hàng, các sản phẩm, các khách hàng, các hoá đơn (xuất nhập chuyển trả ). Sau đây là một số gợi ý như sau:
NHAN VIEN: mỗi một nhân viên có một mã nhân viên duy nhất, họ, tên, phái, ngày sinh, điện thoại và địa chỉ
SAN PHAM: mỗi sản phẩm có một mã sản phẩm để phân biệt với những sản phẩm khác, một tên sản phẩm, đon vị tính, đơn giá. Đơn giá của sản phẩm lúc nào cũng phải >0
HOA DON: mỗi một hóa đơn có một mã hóa đơn duy nhất, mã nhân viên lập hóa đơn này, loại hóa đơn (nhập hoặc xuất hoặc chuyển hoặc trả), một ngày lập hoá đơn, 1 ngày giao nhận hàng, diễn giải hóa đơn. Ngày lập hóa đơn luôn luôn nhỏ hơn hay bằng ngày hiện hành.
CHI TIET HOA DON: một chi tiết hóa đơn cho biết một sản phẩm được nhập hoặc xuất hoặc chuyển hoặc trả trong hóa đơn nào, với số lượng và đơn giá bán là bao nhiêu. Số lượùng luôn luôn lớn hơn 0.
Dựa vào các gợi ý trên, bạn hãy xác định:
Các table (quan hệ)
Các Field của các table trên (Một field bao gồm Field Name, Datatype, properties,..)
Xác định khóa chính, khóa ngoại.
Các ràng buộc toàn vẹn
Đưa ra mối quan hệ .
CÂU 2 : Dựa trên cơ sở phân tích của Bài Tập 1 bạn hãy đưa ra mô hình cơ sở dữ liệu cho các đề tài sau :
Quản lý sinh viên.
Quản lý vật tư.
Quản lý nhân sự.
Quản lý sách.
BÀI 3
BÀI TẬP TABLE
Câu 1: Tạo tập tin cơ sở dữ liệu có tên là HOADON.MDB. Dùng chức năng Table để thiết kế cấu trúc và tạo khóa chính cho các bảng sau đó nhập dữ liệu dựa vào bảng dữ liệu mẫu đính kèm :
NHAN VIEN
Field Name
Data type
Description
Field Properties
MANV
AutoNumber
Mã Nv
Format:>[Red]
Caption: Mã Nv
HONV
Text
Họ nhân viênï
Field size: 25
Format:>[Blue]
Caption: Họ NV
TENNV
Text
Tên nhân viên
Field size: 10
Format:>[Blue]
Caption: Tên NV
Require: yes
PHAI
Yes/No
Phái Yes: Nam, No:Nữ
Format:;"Nam"[Blue];"Nữ"[Magenta]
Caption: Phái
Display Control: Text Box
NGAYSINH
Date/Time
Ngày sinh
Format: short date
Input Mark: 00/00/00
Caption: Ngày sinh
NOISINH
Text
Nơi sinh
Field size:15
Caption: Nơi sinh
DIACHI
Text
Địa chỉ
Field size: 40
Caption: địa chỉ.
DIENTHOAI
Text
Số điện thoại
Field size:14
Input Mark: !(999") "0000000;;*
Caption: Điện thoại
HINH
OLE Object
Hình
KHACH HANG
Field Name
Data type
Description
Field Properties
MAKH
Text
Mã Khách hàng
Field size: 10
Format:>[Red]
Caption: Mã KH
TENKH
Text
Tên Khách hàng
Field size: 25
Format:>[Blue]
Caption: Tên Công ty
DIACHI
Text
Địa chỉ
Field size: 40
Caption
TỔNG QUAN
Từ màn hình khởi động thực hiện các lệnh sau :
Tạo một cơ sở dữ liệu trống tên QLSV.MDB
Tạo một cơ sở dữ liệu theo mẫu của Access tên QLBH.MDB
Mở lại hai tập tin cơ sở dữ liệu trên.
Từ màn hình khởi động thực hiện các lệnh sau :
Tạo một cơ sở dữ liệu trống tên QLNS.MDB
Tạo một cơ sở dữ liệu theo mẫu của Access tên QLSACH.MDB
Mở lại hai tập tin cơ sở dữ liệu trên theo các chế độ sau :
Open.
Open Read Only.
Open Exclusive
Open Exclusive Read Only
Cho nhận xét của từng trường hợp.
Mở lại tập tin QLBH.MDB thực hiện các lệnh sau :
Chuyển đổi tập tin cơ sở dữ liệu.
Thu gọn tập tin .
Ẩn hiện tập tin.
Đặt và hủy mật khẩu cho tập tin.
Thực hiện các lệnh trình bày cửa sổ của CSDL trong menu View.
Tìm hiểu một số lệnh trong menu Tools _ Option
Thực hiện các thao tác cơ bản trên từng Object (Sao chép, xóa, đổi tên)
BÀI 2
TẬP TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU
CÂU 1 : Phân tích thiết kế một Cơ sở dữ liệu
Giả sử bạn cần quản lý một cửa hàng bán hàng hóa trong thành phố.
Bạn hãy phân tích và thiết một cơ sở dữ liệu nhằm thực hiện các yêu cầu quản lý thực tế. Phải quản lý các nhân viên trong cửa hàng, các sản phẩm, các khách hàng, các hoá đơn (xuất nhập chuyển trả ). Sau đây là một số gợi ý như sau:
NHAN VIEN: mỗi một nhân viên có một mã nhân viên duy nhất, họ, tên, phái, ngày sinh, điện thoại và địa chỉ
SAN PHAM: mỗi sản phẩm có một mã sản phẩm để phân biệt với những sản phẩm khác, một tên sản phẩm, đon vị tính, đơn giá. Đơn giá của sản phẩm lúc nào cũng phải >0
HOA DON: mỗi một hóa đơn có một mã hóa đơn duy nhất, mã nhân viên lập hóa đơn này, loại hóa đơn (nhập hoặc xuất hoặc chuyển hoặc trả), một ngày lập hoá đơn, 1 ngày giao nhận hàng, diễn giải hóa đơn. Ngày lập hóa đơn luôn luôn nhỏ hơn hay bằng ngày hiện hành.
CHI TIET HOA DON: một chi tiết hóa đơn cho biết một sản phẩm được nhập hoặc xuất hoặc chuyển hoặc trả trong hóa đơn nào, với số lượng và đơn giá bán là bao nhiêu. Số lượùng luôn luôn lớn hơn 0.
Dựa vào các gợi ý trên, bạn hãy xác định:
Các table (quan hệ)
Các Field của các table trên (Một field bao gồm Field Name, Datatype, properties,..)
Xác định khóa chính, khóa ngoại.
Các ràng buộc toàn vẹn
Đưa ra mối quan hệ .
CÂU 2 : Dựa trên cơ sở phân tích của Bài Tập 1 bạn hãy đưa ra mô hình cơ sở dữ liệu cho các đề tài sau :
Quản lý sinh viên.
Quản lý vật tư.
Quản lý nhân sự.
Quản lý sách.
BÀI 3
BÀI TẬP TABLE
Câu 1: Tạo tập tin cơ sở dữ liệu có tên là HOADON.MDB. Dùng chức năng Table để thiết kế cấu trúc và tạo khóa chính cho các bảng sau đó nhập dữ liệu dựa vào bảng dữ liệu mẫu đính kèm :
NHAN VIEN
Field Name
Data type
Description
Field Properties
MANV
AutoNumber
Mã Nv
Format:>[Red]
Caption: Mã Nv
HONV
Text
Họ nhân viênï
Field size: 25
Format:>[Blue]
Caption: Họ NV
TENNV
Text
Tên nhân viên
Field size: 10
Format:>[Blue]
Caption: Tên NV
Require: yes
PHAI
Yes/No
Phái Yes: Nam, No:Nữ
Format:;"Nam"[Blue];"Nữ"[Magenta]
Caption: Phái
Display Control: Text Box
NGAYSINH
Date/Time
Ngày sinh
Format: short date
Input Mark: 00/00/00
Caption: Ngày sinh
NOISINH
Text
Nơi sinh
Field size:15
Caption: Nơi sinh
DIACHI
Text
Địa chỉ
Field size: 40
Caption: địa chỉ.
DIENTHOAI
Text
Số điện thoại
Field size:14
Input Mark: !(999") "0000000;;*
Caption: Điện thoại
HINH
OLE Object
Hình
KHACH HANG
Field Name
Data type
Description
Field Properties
MAKH
Text
Mã Khách hàng
Field size: 10
Format:>[Red]
Caption: Mã KH
TENKH
Text
Tên Khách hàng
Field size: 25
Format:>[Blue]
Caption: Tên Công ty
DIACHI
Text
Địa chỉ
Field size: 40
Caption
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hoàng Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)