Bai tap - tin 12
Chia sẻ bởi Lê Thị Mỹ Thuật |
Ngày 10/05/2019 |
59
Chia sẻ tài liệu: bai tap - tin 12 thuộc Tin học 12
Nội dung tài liệu:
1/7/2010
Lê Thị Mỹ Thuật
1
Câu 1: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :
Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử.
Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.
Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người
1/7/2010
Lê Thị Mỹ Thuật
2
Câu 2: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:
Gọn, nhanh chóng
Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...)
Gọn, thời sự, nhanh chóng
Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL
1/7/2010
Lê Thị Mỹ Thuật
3
Câu 3: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL
Bán hàng
Bán vé máy bay
Quản lý học sinh trong nhà trường
Tất cả đều đúng
1/7/2010
Lê Thị Mỹ Thuật
4
Câu 4: Các thành phần của hệ CSDL gồm:
CSDL, hệ QTCSDL
CSDL, hệ QTCSDL, con người
Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL
Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng
1/7/2010
Lê Thị Mỹ Thuật
5
Câu 5: Chức năng của hệ QTCSDL
Cung cấp cách tạo lập CSDL
Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin
Cung cấp công cụ kiểm soát điều khiển việc truy cập vào CSDL
Các câu trên đều đúng
1/7/2010
Lê Thị Mỹ Thuật
6
Câu 6:Thành phần chính của hệ QTCSDL:
Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn
Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập tin
Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu
Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu
1/7/2010
Lê Thị Mỹ Thuật
7
Câu 7: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
b. Nhập, sửa xóa dữ liệu
c. Cập nhật, kết xuất dữ liệu
d. Câu b và c
1/7/2010
Lê Thị Mỹ Thuật
8
Câu 8: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
Ngăn chận sự truy cập bất hợp pháp
1/7/2010
Lê Thị Mỹ Thuật
9
Câu 9: Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL:
(Cho biết: Con người1, Cơ sở dữ liệu 2, Hệ QTCSDL 3, Phần mềm ứng dụng 4)
a. 2134
b.1342
c. 1324
d.1432
1/7/2010
Lê Thị Mỹ Thuật
10
Câu 10: Phân biệt CSDL và hệ QTCSDL.
a. CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau chứa thông tin về một vấn đề nào đó, được lưu trên máy tính. CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL là phần mềm dùng tạo lập : CSDL, hơn thế nữa nó dùng còn quản trị và khai thác CSDL đó.
b.CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau chứa thông tin về một vấn đề nào đó. CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL là phần mềm dùng tạo lập : CSDL, hơn thế nữa nó dùng còn quản trị và khai thác CSDL đó.
c.CSDL là tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, còn hệ quản trị CSDL chỉ là chương trình để quản lý và khai thác CSDL đó.
d.Tất cả đều sai
1/7/2010
Lê Thị Mỹ Thuật
11
Câu 11: Chức năng của hệ QTCSDL
a. Cung cấp cách tạo lập CSDLvà công cụ kiểm sóat, điều khiển việc truy cập vào CSDL.
b.Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin
c. Cung cấp cách khai báo dữ liệu
d.Câu a và b
1/7/2010
Lê Thị Mỹ Thuật
12
Câu 12: Hãy cho biết các loại thao tác trên CSDL
a. Thao tác trên cấu trúc dữ liệu
b. Thao tác trên nội dung dữ liệu
c. Thao tác tìm kiếm, tra cứu thông tin, kết xuất báo cáo
d. Cả ba câu trên
1/7/2010
Lê Thị Mỹ Thuật
13
Câu 12: Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò:là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không?
a. Không được
b. Không thể
c. Được
d. Không nên
1/7/2010
Lê Thị Mỹ Thuật
14
Câu 13: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính.
a. Người dùng cuối
b. Người lập trình
c. Nguời quản trị CSDL
d. Cả ba người trên
1/7/2010
Lê Thị Mỹ Thuật
15
Câu 14: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin
a. Người lập trình
b. Người dùng cuối
c. Người QTCSDL
d. Cả ba người trên.
1/7/2010
Lê Thị Mỹ Thuật
16
Câu 15: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL
a. Người lập trình ứng dụng
b. Người dùng cuối
c. Người QTCSDL
d. Cả ba người trên
1/7/2010
Lê Thị Mỹ Thuật
17
Lê Thị Mỹ Thuật
1
Câu 1: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :
Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử.
Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.
Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người
1/7/2010
Lê Thị Mỹ Thuật
2
Câu 2: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:
Gọn, nhanh chóng
Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...)
Gọn, thời sự, nhanh chóng
Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL
1/7/2010
Lê Thị Mỹ Thuật
3
Câu 3: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL
Bán hàng
Bán vé máy bay
Quản lý học sinh trong nhà trường
Tất cả đều đúng
1/7/2010
Lê Thị Mỹ Thuật
4
Câu 4: Các thành phần của hệ CSDL gồm:
CSDL, hệ QTCSDL
CSDL, hệ QTCSDL, con người
Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL
Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng
1/7/2010
Lê Thị Mỹ Thuật
5
Câu 5: Chức năng của hệ QTCSDL
Cung cấp cách tạo lập CSDL
Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin
Cung cấp công cụ kiểm soát điều khiển việc truy cập vào CSDL
Các câu trên đều đúng
1/7/2010
Lê Thị Mỹ Thuật
6
Câu 6:Thành phần chính của hệ QTCSDL:
Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn
Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập tin
Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu
Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu
1/7/2010
Lê Thị Mỹ Thuật
7
Câu 7: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
b. Nhập, sửa xóa dữ liệu
c. Cập nhật, kết xuất dữ liệu
d. Câu b và c
1/7/2010
Lê Thị Mỹ Thuật
8
Câu 8: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
Ngăn chận sự truy cập bất hợp pháp
1/7/2010
Lê Thị Mỹ Thuật
9
Câu 9: Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL:
(Cho biết: Con người1, Cơ sở dữ liệu 2, Hệ QTCSDL 3, Phần mềm ứng dụng 4)
a. 2134
b.1342
c. 1324
d.1432
1/7/2010
Lê Thị Mỹ Thuật
10
Câu 10: Phân biệt CSDL và hệ QTCSDL.
a. CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau chứa thông tin về một vấn đề nào đó, được lưu trên máy tính. CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL là phần mềm dùng tạo lập : CSDL, hơn thế nữa nó dùng còn quản trị và khai thác CSDL đó.
b.CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau chứa thông tin về một vấn đề nào đó. CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL là phần mềm dùng tạo lập : CSDL, hơn thế nữa nó dùng còn quản trị và khai thác CSDL đó.
c.CSDL là tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, còn hệ quản trị CSDL chỉ là chương trình để quản lý và khai thác CSDL đó.
d.Tất cả đều sai
1/7/2010
Lê Thị Mỹ Thuật
11
Câu 11: Chức năng của hệ QTCSDL
a. Cung cấp cách tạo lập CSDLvà công cụ kiểm sóat, điều khiển việc truy cập vào CSDL.
b.Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin
c. Cung cấp cách khai báo dữ liệu
d.Câu a và b
1/7/2010
Lê Thị Mỹ Thuật
12
Câu 12: Hãy cho biết các loại thao tác trên CSDL
a. Thao tác trên cấu trúc dữ liệu
b. Thao tác trên nội dung dữ liệu
c. Thao tác tìm kiếm, tra cứu thông tin, kết xuất báo cáo
d. Cả ba câu trên
1/7/2010
Lê Thị Mỹ Thuật
13
Câu 12: Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò:là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không?
a. Không được
b. Không thể
c. Được
d. Không nên
1/7/2010
Lê Thị Mỹ Thuật
14
Câu 13: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính.
a. Người dùng cuối
b. Người lập trình
c. Nguời quản trị CSDL
d. Cả ba người trên
1/7/2010
Lê Thị Mỹ Thuật
15
Câu 14: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin
a. Người lập trình
b. Người dùng cuối
c. Người QTCSDL
d. Cả ba người trên.
1/7/2010
Lê Thị Mỹ Thuật
16
Câu 15: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL
a. Người lập trình ứng dụng
b. Người dùng cuối
c. Người QTCSDL
d. Cả ba người trên
1/7/2010
Lê Thị Mỹ Thuật
17
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Mỹ Thuật
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)