Bài tập tiếng pháp

Chia sẻ bởi Vũ Thị Kim Trúc | Ngày 28/04/2019 | 172

Chia sẻ tài liệu: Bài tập tiếng pháp thuộc Tiếng Pháp

Nội dung tài liệu:

Voir:
nhìn, trông
Ne voir que d`un oeil chỉ nhìn một mắt
Il ne voit pas bien nó không trông rõ
thấu hiểu
Je vois clair dans son jeu tôi thấy rõ trong thủ đoạn của hắn
chú ý xem
Voyez à ce qu`il ne manque de rien hãy chú ý xem cho nó không thiếu gì cả
allez -y voir cứ đến mà xem, cứ thử đến mà xem
c`est à voir để rồi xem
ne pas voir plus loin que le bout de son nez xem bout
ne voir que par les yeux de quelqu`un xem oeil
on verra rồi sẽ hay, rồi sẽ thấy ai phải ai trái
pour voir để mà xem, để thử xem
voir double xem double
voir loin nhìn xa trông rộng
vois-tu; voyez-vous anh thấy không
voyons ! nào!
Calmez -vous, voyons ! anh hãy bình tĩnh nào!
ngoại động từ
nhìn thấy, trông thấy, thấy
Voir quelque chose de ses propres yeux tự mắt mình nhìn thấy cái gì
nhìn xem
Voyez si les enfants sont rentrés hãy nhìn xem trẻ em đã về chưa
xem, dự xem
J`ai vu un film tôi đã xem một phim
Il a vu un match de football anh ấy đã dự một cuộc đấu bóng đá
thử xem
Voyez si ce costume vous va ông hãy thử xem bộ quần áo này có vừa ông không
tham quan
Voir une exposition tham quan một cuộc triển lãm
thăm
Je viens voir ma grand mère tôi đến thăm bà tôi
tiếp
Depuis son deuil, elle ne voit plus personne từ khi có tang, bà ta không còn tiếp ai nữa
khám bệnh; nhờ khám bệnh cho
Le médecin voit ses malades thầy thuốc khám bệnh nhân
Allez voir un dentiste hãy đến nhờ một nhà sĩ khám bệnh cho
gặp
Je l`ai vu hier dans la rue hôm qua tôi gặp anh ấy ở ngoài phố
hiểu
Je vois bien son intention tôi hiểu rõ ý định của hắn
biết
Je ne vois pas quel parti prendre tôi không biết nên làm thế nào
nhận xét
Voyez la beauté de ces vers anh hãy nhận xét cái đẹp của những câu thơ này
chứng kiến
Comment voir tant d`accidents sans s`émouvoir chứng kiến nhiều tai nạn như thế thì làm thế nào mà không xúc động được
chú ý đến, quan tâm đến
Il ne voit que l`argent hắn chỉ quan tâm đến tiền mà thôi
en avoir vu bien d`autres xem autre
en voir de toutes sortes; en voir de belles phải thấy nhiều điều chướng tai gai mắt
en voir trente-six chandelles xem chandelle
faire voir cho xem, tỏ cho biết; chứng minh rằng
laisser voir để cho thấy, thể hiện ra
n`avoir rien à voir không có liên quan gì
Vous n`avez rien à voir dans cette affaire anh không có liên quan gì đến việc này không so sánh được (với); hoàn toàn khác
n`y voir que du feu xem feu
que vois-je? cái gì lạ thế này! lạ chưa này!
voir en quelqu`un un coi ai như
Il voit en elle une bienfaitrice anh ta coi bà ấy như một vị ân nhân
voir le jour xem jour
voir venir quelqu`un
manger:
ăn
Manger du riz ăn cơm
Poêle qui mange beaucoup de charbon lò ăn nhiều than
ăn mòn, gặm
La rouille mange le fer gỉ ăn mòn sắt
ăn hết, xài hết
Manger son capital ăn hết vốn
che lấp
Cheveux qui mangent le front tóc che lấp trán
bête à manger du foin ngu đần tột bậc
il y a à boire et à manger đặc quá (món ăn lỏng) hỗ lốn lắm thứ có phần lợi cũng có phần hại
manger à tous les râteliers kiếm lợi ở mọi chỗ
manger comme quatre ăn gấp năm gấp mười
manger de caresses hôn lấy hôn để
manger de la prison bị giam
manger de la vache enragée thiếu thốn gay go
manger des yeux nhìn hau háu
manger la consigne (thân mật) quên quân lệnh
manger le morceau (thông tục) thú tội; lộ bí mật ra; tố giác đồng đảng
manger quelqu`un tức giận với ai
manger ses mots; manger les syllabes nói không rành rọt, nói líu nhíu
manger son pain blanc le premier khởi đầu may mắn
on en mangerait tốt quá, đẹp quá
on ne vous mangera pas người ta có ăn thịt đâu mà sợ
aller
nội động từ, danh từ giống đực,
nội động từ
đi
Aller à pied/à cheval/en voiture đi bộ/đi ngựa/đi xe ô tô
Allez plus vite! đi nhanh lên!
Allez tout droit! đi thẳng suốt!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Thị Kim Trúc
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)