Bài tập tiếng anh 7 Unit 4 (A)

Chia sẻ bởi Trịnh Trọng Luật | Ngày 18/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: Bài tập tiếng anh 7 Unit 4 (A) thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

Ngày 11/09/2010
Họ và tên: _________________
I. Hãy chọn đáp án đúng.
Câu 1 : Schools in Vietnam are different ..................... schools in the USA.
A. in B. from C. for D. at
Câu 2 : What time does Hanh ................. history class ?
A. have B. has C. do D. does
Câu 3 : We have math .................... Tuesday morning.
A. in B. at C. on D. of
Câu 4 : ................ racks have magazines and those have newspapers..
A. This B. That C. These D. There
Câu 5 : You can find science books ...................... the shelves here.
A. of B. at C. to D. on
Câu 6 : A....................... works in a library.
A. farmer B. nurse C. doctor D. librarian
Câu 7 : Mai: ................ can I find a literature book, please ? Mrs Lan: On that shelf.
A. Where B. Why C. What D. Which
Câu 8 : English books are ...................... the back of the library.
A. at B. on C. in D. from.
Câu 9 : In the USA, students ........................ a uniform.
A. not wearing B. don`t wear C. isn`t wearing D. won`t wear
Câu 10 : ..................... child is my teacher`s son.
A. These B. Those C. There D. That
II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
He usually ___________(take) a taxi to the airport.
They _____ usually ___ (not go) to school by bike.
They _________(be) beautiful.
Manh ________ (not play) soccer at the moment.
Minh _________(play) chess with Nam now.
III – Tìm và sữa lỗi sai
1. Many things at the school is different. ......................................
2. Lan and Mai misses her friends and teachers. ......................................
3. I am on grade 7. .....................................
4. Minh lives on 54 Tran Hung Dao Street. ......................................
5. My old school does not has many students. .....................................



IV. Chuyển các câu sau dang dạng số nhiều.
This is a person. _______________________________________
That is a man. _________________________________________
There is a person. ________________________________________
The lorry is big. _________________________________________
What is this? _________________________________________
V. Hãy điền những từ thích hợp vào chỗ trống.
1. That is my brother. ________name is Ba. _____ is ten years old. You often meet ______on the way to school.
2. Please help _______. They are very poor.
3. My grandmother is very old. _____ is 80 years old. I often visit ______ on weekend.
4. That is my dog. __________is very lovely. ___________name is FiFi.
5. Lan’s chicken are very small and lovely. I like ________
VI. Hãy viết các câu bằng tiếng Anh.
Nhà của tôi to hơn nhà của bạn.
________________________________________________________________
2. Căn phòng của cô ấy này thoải mái hơn căn phòng của anh ấy.
________________________________________________________________
3. Lan là học sinh thông minh nhất lớp tôi.
________________________________________________________________
4. Phanxiphang đỉnh núi cao nhất Việt Nam.
________________________________________________________________
5. Đây là con mèo của tôi. Lông của nó màu trắng.
________________________________________________________________
VII. Tìm từ có cách phát âm khác.
1. subjects books breaks balls
2. goes classes does arrives
3. students pencils erasers tables
4. time thin physics activity
5. sun sugar see skill
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trịnh Trọng Luật
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)