Bài tap tiếng anh 7 Unit 1 (B

Chia sẻ bởi Trịnh Trọng Luật | Ngày 18/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: bài tap tiếng anh 7 Unit 1 (B thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

Ngày 28/8/2012
Họ và tên: _________________
I.Hãy viết các câu so sánh hơn sau.
I/tall/Hoa. ______________________________________
This book/ thick/ that book. ______________________________________
This chair/good/those one. ______________________________________
This book/interesting/ that one. ______________________________________
My house/ beautiful/ yours. ______________________________________
II.Điền các từ để hỏi thích hợp vào các câu sau.
__________ is your family name?
__________ old are you?
__________ do you live?
__________ do you live with?
__________ is it from your house to school?
__________ do you go to school every day? By bike
__________ are you late? Because I miss the bus.
III. Em hãy chọn một đáp án đúng cho mỗi câu trả lời sau.
1.His name is Jack London, so Jack is a……………..
a. surname b. first name c. girl’s name
2.A supermarket is a…………….
a. meal b. drink c. place
3.Vietnam is a…………….
a. language b. nationality c. country
4.Seven is a ……………….
a. number b. color c. date
5. Phanxiphang is a …………..
a. mountain b. lake c. village
6.The Mekong is a ……….
a. sea b. mountain c. river
7.Mrs. Brown is ……………
a. married b. a child c. not married
8. .........................does Vinh play soccer? – Once a week.
a. How often b. When c How
9. Why don’t we go to Ngoc Son .................. in Ha Noi ? – Yes, Let’s go there.
a. temple b. Citadel c. Capital
10.I’m going to stay ………….my grandparents.
a.for b.in c.with

IV.Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.
The children (like) to play in the park. ________________________
She (not live) with her parents. ________________________
Lan (brush) her teeth after meals everyday. ________________________
The students (not go) to school on Sunday. ________________________
5. Nga (talk) to her friends now. ________________________
6. What you (do) at the moment? ________________________
7. They (not watch) TV now. ________________________
Would you like (drink) some milk? ________________________
Lan can’t (ride) a motorbike. ________________________
We must (study) hard. ________________________
V. Dịch sang tiếng anh.
Họ tên đầy đủ của tôi là Nguyễn Việt Hoàng.
_________________________________________________
Tên đệm của bạn là gì?
_________________________________________________
Bạn đi học bằng phương tiện gì?
_________________________________________________
Từ nhà tới trường bạn bao xa?
_________________________________________________
Nam không được vui vì anh ấy nhớ bố mẹ và bạn bẻ của anh ấy.
_________________________________________________
VI.Hãy sắp xếp các từ sau thành những câu có nghĩa.
see/you/again/nice/to.
_________________________________________________
do/you/How/school/ go/ to/?
_________________________________________________
family name/ what/ your/ is/ ?
_________________________________________________
is/ the market/ How far/ from/ it/ Trang’s house/ to/?
_________________________________________________
lives /his grandparents/He/Tran Phu Street /on/with.
_________________________________________________
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trịnh Trọng Luật
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)