Bai tap tieng anh
Chia sẻ bởi Trần Thị Huyền |
Ngày 25/04/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: bai tap tieng anh thuộc Vật lý 10
Nội dung tài liệu:
CE1a CE 1
Date : ngày tháng
Time : giờ phút ~ giờ phút
Name: _____________________
UNIT1: A DAY IN THE LIFE OF …
A. Pronunciation
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
a. beach b. beard c. beat
a. bee b. bed c. beef
a. machine b. change c. teacher
Choose the word whose main stress is placed differently from the others
a. alternate b. announce c. typical
a. technology b. activity c. comfortable
a. interesting b. repair c. arrive
CE1b
B. The present simple tense (Thì hiện tại đơn)
I. Form (Cấu trúc)
1. Positive form (Thể khẳng định)
S + V(s/es) + O
He, she, it, danh từ số ít + V(s/es)
I, we, you, they, danh từ số nhiều + V
Minh eats food.
Chú ý:
Cách thêm vào động từ thường với “s” và “es”
_ Trường hợp động từ có tận cùng là:
y
Trước y là một phụ âm, ta đổi y thành “i + es”
cry ( cries
Trước y là một nguyên âm ta thêm “s”
pay ( pays
o, s, x, z, sh, ch, ta thêm es
wash ( washes
Ta thêm s cho các trường hợp khác
Run ( runs
CE2a CE 2
2. Negative form (Thể phủ định)
S + do/does + not + Vbare inf
He, she, it, danh từ số ít + does not
I, you, we, they, danh từ số nhiều + do not
They do not (don’t) like coffee.
She does not (doesn’t) like dogs.
Change the following sentences into the negative form
John gets up early everymorning.
( John doesn’t get up early every morning.
His mother usually makes an apple pie for dinner.
(
We spend our vacation in the countryside every summer
(
Peter rides his motorcycle to school everyday.
(
CE2b
3. Question form (Thể nghi vấn)
Do/Does + S + Vbare inf…?
Does + he, she, it, danh từ số ít ?
Do + I, you, we, they, danh từ số nhiều ?
Answer: Yes, S + do/ does
No, S + do/ does + not
Change the following sentences into interrogative form
They go to Nha Trang every summer.
( Do they go to Nha Trang every summer?
She usually goes shopping at night.
( ?
His mother often cooks a meal.
( ?
You watch TV every night.
( ?
CE3a CE 3
II. Usage (cách dùng)
Trong thì hiện tại đơn thường có các trạng từ chỉ tần suất (adverbs of frequency) sau đây trong câu:
never, seldom/rarely hiếm khi
occasionally/sometimes thỉnh thoảng
often, usually, normally thường thường
always luôn luôn
He often goes out at night.
Vị trí của các trạng từ chỉ tần suất
Đứng trước động từ thường
He usually visits me.
Đứng sau động từ đặc biệt (be, can…) và trợ động từ (don’t, doesn’t…)
He is always late for school.
She doesn’t often visit her parents.
CE3b
Arrange the given words in the correct order
often / he / early / gets up.
( He often gets up early.
English / practises speaking / never / Lan
(
a good student / always / is / John
(
goes shopping / often / Mary / every Sunday
(
John / late for school / sometimes / is
(
Jane / often / doesn’t / visit her grandparents
(
He / plays / occasionally / football.
(
CE4a CE 4
Change the following sentences into the negative form
They always go to school early.
( They don’t always go to school early.
Mary often goes to school late.
(
John usually plays football.
Date : ngày tháng
Time : giờ phút ~ giờ phút
Name: _____________________
UNIT1: A DAY IN THE LIFE OF …
A. Pronunciation
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
a. beach b. beard c. beat
a. bee b. bed c. beef
a. machine b. change c. teacher
Choose the word whose main stress is placed differently from the others
a. alternate b. announce c. typical
a. technology b. activity c. comfortable
a. interesting b. repair c. arrive
CE1b
B. The present simple tense (Thì hiện tại đơn)
I. Form (Cấu trúc)
1. Positive form (Thể khẳng định)
S + V(s/es) + O
He, she, it, danh từ số ít + V(s/es)
I, we, you, they, danh từ số nhiều + V
Minh eats food.
Chú ý:
Cách thêm vào động từ thường với “s” và “es”
_ Trường hợp động từ có tận cùng là:
y
Trước y là một phụ âm, ta đổi y thành “i + es”
cry ( cries
Trước y là một nguyên âm ta thêm “s”
pay ( pays
o, s, x, z, sh, ch, ta thêm es
wash ( washes
Ta thêm s cho các trường hợp khác
Run ( runs
CE2a CE 2
2. Negative form (Thể phủ định)
S + do/does + not + Vbare inf
He, she, it, danh từ số ít + does not
I, you, we, they, danh từ số nhiều + do not
They do not (don’t) like coffee.
She does not (doesn’t) like dogs.
Change the following sentences into the negative form
John gets up early everymorning.
( John doesn’t get up early every morning.
His mother usually makes an apple pie for dinner.
(
We spend our vacation in the countryside every summer
(
Peter rides his motorcycle to school everyday.
(
CE2b
3. Question form (Thể nghi vấn)
Do/Does + S + Vbare inf…?
Does + he, she, it, danh từ số ít ?
Do + I, you, we, they, danh từ số nhiều ?
Answer: Yes, S + do/ does
No, S + do/ does + not
Change the following sentences into interrogative form
They go to Nha Trang every summer.
( Do they go to Nha Trang every summer?
She usually goes shopping at night.
( ?
His mother often cooks a meal.
( ?
You watch TV every night.
( ?
CE3a CE 3
II. Usage (cách dùng)
Trong thì hiện tại đơn thường có các trạng từ chỉ tần suất (adverbs of frequency) sau đây trong câu:
never, seldom/rarely hiếm khi
occasionally/sometimes thỉnh thoảng
often, usually, normally thường thường
always luôn luôn
He often goes out at night.
Vị trí của các trạng từ chỉ tần suất
Đứng trước động từ thường
He usually visits me.
Đứng sau động từ đặc biệt (be, can…) và trợ động từ (don’t, doesn’t…)
He is always late for school.
She doesn’t often visit her parents.
CE3b
Arrange the given words in the correct order
often / he / early / gets up.
( He often gets up early.
English / practises speaking / never / Lan
(
a good student / always / is / John
(
goes shopping / often / Mary / every Sunday
(
John / late for school / sometimes / is
(
Jane / often / doesn’t / visit her grandparents
(
He / plays / occasionally / football.
(
CE4a CE 4
Change the following sentences into the negative form
They always go to school early.
( They don’t always go to school early.
Mary often goes to school late.
(
John usually plays football.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Huyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)