BAI TAP THUC HANH 12

Chia sẻ bởi Đỗ Xuân Thành | Ngày 18/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: BAI TAP THUC HANH 12 thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

Monday, March 09, 2009
Unit Twelve: LET’S EAT!
(Chúng hãy ăn)
B.OUR FOOD (Thức ăn của chúng ta.)
I. VOCABULARY
dirt
(n): bụi
include
(v): bao gồm

dirty
(adj): có bụi, dơ
chart
(n): biểu đồ

affect
(v): ảnh hưởng
protective
(adj.): có tính phòng ngừa

For example
(exp.): chẳng hạn, thí dụ
suggestion
(n): lời đề nghị

taste
(n): khẩu vị
suggest
(v): đề nghị

moderate
(adj): điều độ, vừa phải
greens
(n): vegetables : rau cải

moderation
(n): sự điều độ
cereal
(n): ngũ cốc

amount
(n): quantity : số lượng
variety
(n): nhiều thứ

energy
(n): năng lượng
guidelines
(n): advice : lời khuyên

sensibly
(adv.): cách khôn ngoan
key
(n): chìa khoá, bí quyết

fatty
(adj.): có nhiều mỡ
lifestyle
(n): lối sống

body - building
(n): chất cấu tạo cơ thể
advantage
(n): sự thuận lợi

dairy
(n): nơi trữ và sản xuất sữa
disadvantage
(n): sự bất lợi

plenty of
(adj.): much, many : nhiều



II. GRAMMAR
1. INDEFINITE QUANTIFIERS (Tính từ chỉ số lượng bất định): A FEW. FEW, A LITTLE, LITTLE.
A FEW, A LITTLE : đồng nghĩa với SOME ( vài, một ít).
a1 . A FEW (vài): dùng với danh từ đếm được số nhiều.
e.g.: Today we have a few math exercises.
( Hôm nay chúng tôi có vài bài tập toán.)
There are a few good oranges in the basket.
( Có vài quả cam ngon trong rỗ.)
a2. FEW (ít): dùng với danh từ không đếm được số nhiều.
e.g : He has few friends in the neighbourhood.
(Anh ấy có ít bạn ở vùng lân cận..)
They are few eggs left in the fridge
( Còn ít trứng trong tủ lạnh.)
b1 A LITTLE (một ít) : dùng với danh từ không đếm được.
e.g: Every morning, my father drinks a little milk.
(Mỗi sáng cha tôi uống một ít sữa.)
Add a little sugar in my coffee, please.
(Vui lòng thêm một ít đường vào cà phê của tôi.)
b2 LITTLE (ít): dùng với danh từ không đếm được.
e.g.: His father earns little money.
(Cha của anh ấy kiếm được ít tiền.)
You had better spend little time on games.
( Bạn nên phung phí ít thời gian cho trò chơi.)
Chú ý :
* FEW và LITTLE có thể được bổ ù nghĩa bởi VERY.
e.g: He feels lonely because has very few friends.
(Anh ấy cảm thấy cô đơn vì anh ấy có rất ít bạn.)
He isn’t going to study French. Nor is his brother
(Anh ấy sẽ không học tiếng Pháp. Anh của anh ấy cũng vậy)
* A FEW và A LITTLE có thể được bổ nghĩa bởi JUST hay ONLY (chỉ)
e.g: There are only a few bananas left in the fridge.
(Trong tủ lạnh chỉ còn một ít chuối.)
The teacher gives him just a little homework.
(Giáo viên cho anh ấy chỉ một ít bài tập làm ở nhà.)
* Quite a few = many : nhiều.
e.g.: The boy eats quite a few sweets.
( Thang bé ăn nhiều kẹo.)
* A FEW và A LITTLE bao hàm nghĩa xác định, Trái lại, FEW và LITTLE bao hàm nghĩa phủ định.
e.g.: Every day, he does a few exercises.
( Mỗi ngày anh ấy làm vài bài tập.)
There is a little milk in the can for the cake.
( Có một ít sũa trong hộp cho cái bánh ngọt.)
He does few exercises so he can’t understand the lesson well.
( Anh ấy làm ít bài tập, do đó ánh ấy không hiểu rõ bài.)
2. MUST : là khiếm trợ động từ (a modal). Ngoài nghĩa “ phải” – chỉ sự bắt buột hay cần thiết – MUST ở bài này chỉ “ sự suy luận” ( a reference) hay lời kết luận ( a conclusion), và có nghĩa “chắc hẳn”
e.g: It must be something you ate.
(Chắn hẳn đó là món gì em đã ăn.)
There ins’t his bike here. He must be at the office.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Xuân Thành
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)