Bai tap TA (tenses)
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Hoàng |
Ngày 11/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Bai tap TA (tenses) thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
TENSE REVISION
SIMPLE PRESENT TENSE:
From:
Positive
Question
Negative
I / We / You / They + V + O
Do + S + V + O?
S + do not/ don’t + V + O
He / She / It + Vs/ es + O
Does + S + V + O?
S + does not/ doesn’t + V + O
Usage:
Chỉ hành động thường hay làm theo thói quen ở hiện tại:( thường có các trạng từ chỉ mức độ thường xuyên như: always, often, usually, sometime, frequently, rarely, never…;every day/ week, generally…)
Ex: I go to school every day.
Chỉ sự thật hiển nhiên: Ex: Two and two are four.
Chỉ hành động hoặc sự kiện diễn ra ở hiện tai: Ex: He says he wants to marry her.
PRESENT CONTINUOUS TENSE:
From:
positive
S + is / am/ are + V-ing + O
question
Is / am / are + S + V-ing + O?
Negative
S + is / am / are + not + V-ing + O
Usage:
Chỉ hành động đang tiến hành ở hiện tại (now, at the moment, right now, at present…)
Ex: The children are returning home now.
Chỉ hành động tiến hành cùng lúc với hành động khác:( while, whereas…)
Ex: He is studying while his brothers are sleeping.
Chỉ hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen ngang: (when…)
Ex: We are having dinner when he comes.
Chỉ hành động ở tương lai đã được dự trù trước hoặc tương lai gần:
Ex: I’m seeing Tom tomorrow.
Ex: They are coming by the five o’clock train.
Remark:
Không dùng thì tiếp diễn với các động từ chỉ tình trạng, nhận thức, tri giác hoặc sở hữu.
Like
Love
Hate
Want
Need
Prefer
Know
Realise
Suppose
End
Notice
Mind
Understand
Appear
Regret
Mean
Believe
Remember
Belong
Contain
Consist
Depend
Seem
Recognize
Desire
Expect
Have to
Dislike
Touch
Forgive
Forget
Begin
Start
Commence
Continue
Stop
Finish
Wish
Care
Consist
Own…
See
Hear
Smell
Taste
Feel….
Think (= believe )
Ex: What do you think will happen?
Have ( = possess )
Ex: We have a nice house.
Look :(trông có vẻ)
Ex: He looks tired.
PRESENT PERFECT TENSE:
Form:
positive
S + have / has + V3/ ed + O
question
Have / has + S + V3/ ed + O?
negative
S + have/ has + not + V3/ ed + O
Usage:
Chỉ hành động xảy ra trong quá khứ và hành động đó kéo dài đến hiện tại: (for, since)
Ex: I have taught English for 8 years now. ( … since 2000.)
Chỉ hành động vừa mới xảy ra hoặc xảy ra gần đây.(just,recently, lately…)
Ex: He has just gone out.
Chỉ hành động xảy ra trong quá khứ và hành động đó không cần xác định rõ vào thời điểm nào: Ex: I have read this book already.
Ex: He has sent her a letter recently.
Chỉ hành động lập đi lập lại trong quá khứ nhiều lần:
Ex: I have been to Hanoi several times.
Chỉ hành động xong trước một hành động khác ở hiện tại hay tương lai:
Ex: You’ll pass the test after you have done these exercises.
Ex: He says that he has completed his work.
SIMPLE PAST TENSE
positive
S + V2/ed + O
question
Did + S + V +O?
negative
S + did not/didn’d + V + O
Form:
Use: dùng diễn đạt:
Hành động, sự việc xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
Ex: She bought this car last year.
Hành động, sự việc xảy ra trong suốt một quãng thời gian dài trong quá khứ nhưng nay đã chấm dứt.
Ex: Mr Ben spent all his youth in Africa.
Hành động lặp đi, lặp lại nhiều lần trong quá khứ nhưng bây giờ không còn nữa.
Ex: My father always drank a cup of coffee for breakfast.
PAST CONTINUOUS TENSE:
From:
positive
S + was/were/ V-ing +O
question
Was/were + S + V-ing + O ?
Negative
S +
SIMPLE PRESENT TENSE:
From:
Positive
Question
Negative
I / We / You / They + V + O
Do + S + V + O?
S + do not/ don’t + V + O
He / She / It + Vs/ es + O
Does + S + V + O?
S + does not/ doesn’t + V + O
Usage:
Chỉ hành động thường hay làm theo thói quen ở hiện tại:( thường có các trạng từ chỉ mức độ thường xuyên như: always, often, usually, sometime, frequently, rarely, never…;every day/ week, generally…)
Ex: I go to school every day.
Chỉ sự thật hiển nhiên: Ex: Two and two are four.
Chỉ hành động hoặc sự kiện diễn ra ở hiện tai: Ex: He says he wants to marry her.
PRESENT CONTINUOUS TENSE:
From:
positive
S + is / am/ are + V-ing + O
question
Is / am / are + S + V-ing + O?
Negative
S + is / am / are + not + V-ing + O
Usage:
Chỉ hành động đang tiến hành ở hiện tại (now, at the moment, right now, at present…)
Ex: The children are returning home now.
Chỉ hành động tiến hành cùng lúc với hành động khác:( while, whereas…)
Ex: He is studying while his brothers are sleeping.
Chỉ hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen ngang: (when…)
Ex: We are having dinner when he comes.
Chỉ hành động ở tương lai đã được dự trù trước hoặc tương lai gần:
Ex: I’m seeing Tom tomorrow.
Ex: They are coming by the five o’clock train.
Remark:
Không dùng thì tiếp diễn với các động từ chỉ tình trạng, nhận thức, tri giác hoặc sở hữu.
Like
Love
Hate
Want
Need
Prefer
Know
Realise
Suppose
End
Notice
Mind
Understand
Appear
Regret
Mean
Believe
Remember
Belong
Contain
Consist
Depend
Seem
Recognize
Desire
Expect
Have to
Dislike
Touch
Forgive
Forget
Begin
Start
Commence
Continue
Stop
Finish
Wish
Care
Consist
Own…
See
Hear
Smell
Taste
Feel….
Think (= believe )
Ex: What do you think will happen?
Have ( = possess )
Ex: We have a nice house.
Look :(trông có vẻ)
Ex: He looks tired.
PRESENT PERFECT TENSE:
Form:
positive
S + have / has + V3/ ed + O
question
Have / has + S + V3/ ed + O?
negative
S + have/ has + not + V3/ ed + O
Usage:
Chỉ hành động xảy ra trong quá khứ và hành động đó kéo dài đến hiện tại: (for, since)
Ex: I have taught English for 8 years now. ( … since 2000.)
Chỉ hành động vừa mới xảy ra hoặc xảy ra gần đây.(just,recently, lately…)
Ex: He has just gone out.
Chỉ hành động xảy ra trong quá khứ và hành động đó không cần xác định rõ vào thời điểm nào: Ex: I have read this book already.
Ex: He has sent her a letter recently.
Chỉ hành động lập đi lập lại trong quá khứ nhiều lần:
Ex: I have been to Hanoi several times.
Chỉ hành động xong trước một hành động khác ở hiện tại hay tương lai:
Ex: You’ll pass the test after you have done these exercises.
Ex: He says that he has completed his work.
SIMPLE PAST TENSE
positive
S + V2/ed + O
question
Did + S + V +O?
negative
S + did not/didn’d + V + O
Form:
Use: dùng diễn đạt:
Hành động, sự việc xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
Ex: She bought this car last year.
Hành động, sự việc xảy ra trong suốt một quãng thời gian dài trong quá khứ nhưng nay đã chấm dứt.
Ex: Mr Ben spent all his youth in Africa.
Hành động lặp đi, lặp lại nhiều lần trong quá khứ nhưng bây giờ không còn nữa.
Ex: My father always drank a cup of coffee for breakfast.
PAST CONTINUOUS TENSE:
From:
positive
S + was/were/ V-ing +O
question
Was/were + S + V-ing + O ?
Negative
S +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Hoàng
Dung lượng: 117,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)