Bai tap so sanh cua tinh tu va trang tu co dap an

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Hương | Ngày 19/10/2018 | 57

Chia sẻ tài liệu: bai tap so sanh cua tinh tu va trang tu co dap an thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

SO SÁNH VỚI TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ
(COMPARISON)
I- PHÂN BIỆT TÍNH TỪ NGẮN & TÍNH TỪ DÀI, TRẠNG TỪ NGẮN & TRẠNG TỪ DÀI
1. Phânbiệttínhtừngắn&tínhtừdài:
Tínhtừngắn (Short adjectives)
(Kýhiệutrongbàinàylà: S-adj)
Tínhtừdài (Long adjectives)
(Kýhiệutrongbàinàylà: L-adj)

- Làtínhtừcómộtâmtiết
Vídụ:
- red, long, short, hard,….
- Làtínhtừcótừ 2 âmtiếttrởlên
Vídụ:
- beautiful, friendly, humorous, ….


2. Trạngtừngắn&Trạngtừdài:
Trạngtừngắn (Short adverbs)
(Kýhiệutrongbàinàylà: S-adv)
Trạngtừdài (Long adverbs)
(Kýhiệutrongbàinàylà: L-adv)

- Làtrạngtừcómộtâmtiết
Vídụ:
- hard, fast, near, far, right, wrong, …
- Làtrạngtừcó 2 âmtiếttrởlên.
Vídụ:
- quickly, interestingly, tiredly, …


II- SO SÁNH BẰNG VỚI TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ
1. So sánhbằngvớitínhtừvàtrạngtừ:
Cấutrúc:
S1 + V + as + adj/adv + as + S2 + auxiliary V
S1 + V + as + adj/ adv + as + O/ N/ pronoun
Vídụ:
- She is as tall as I am = She is as tall as me. (Côấycaobằngtôi.)
- He runs as quickly as I do = He runs as quickly as me. (Anhấychạynhanhnhưtôi.)
- Your dress is as long as my dress = Your dress is as long as mine. (Váycủabạndàibằngváycủatôi.)
2. So sánhhơnvớitínhtừvàtrạngtừ.
* So sánhhơnvớitínhtừngắnvàtrạngtừngắn:
Cấutrúc:       
S1 + S-adj + er/ S-adv- er + than + S2 + Axiliary V
S1 + S-adj + er/ S-adv- er + than + O/ N/ Pronoun
Trongđó:       S-adj-er: làtínhtừngắnthêmđuôi “er”
                        S-adv-er: làtrạngtừngắnthêmđuôi “er”
                        S1: Chủngữ 1 (Đốitượngđược so sánh)
                        S2: Chủngữ 2 (Đốitượngdùngđể so sánhvớiđốitượng 1)
                        Axiliary V: trợđộngtừ
                        O (object): tânngữ
                        N (noun): danhtừ
                        Pronoun: đạitừ
Vídụ:
- This book is thicker than that one. (Cuốnsáchnàydàyhơncuốnsáchkia.)
- They work harder than I do. = They work harder than me. (Họlàmviệcchămchỉhơntôi.)
* So sánhhơnvớitínhtừdàivàtrạngtừdài:
Cấutrúc:
S1 + more + L-adj/ L-adv + than + S2 + Axiliary V
S1 + more + L-adj/ L-adv + than + O/ N/ Pronoun
Trongđó:       L-adj: tínhtừdài
                        L-adv: trạngtừdài
Vídụ:
- He is more intelligent than I am. = He is more intelligent than me. (Anhấythông minh hơntôi.)
- My friend did the test more carefully than I did. = My friend did the test more carefully than me. (Bạntôilàmbàikiểmtracẩnthậnhơntôi.)
3. So sánhhơnnhấtđốivớitínhtừvàtrạngtừ.
+ So sánhhơnnhất  đốivớitínhtừngắnvàtrạngtừngắn:
Cấutrúc:                   
                        S + V + the + S-adj-est/ S-adv-est
Vídụ:
- It is the darkest time in my life. (Đólàkhoảngthờigiantămtốinhấttrongcuộcđờitôi.)
- He runs the fastest in my class. (Anhấychạynhanhnhấtlớptôi.)
+ So sánhhơnnhấtđốivớitínhtừdàivàtrạngtừdài:
Cấutrúc:
                        S + V + the + most + L-adj/ L-adv
Vídụ:
- She is the most beautiful girl I’ve ever met. (Côấylàcôgáixinhnhấtmàtôitừnggặp.)
- He drives the most carelessly among us. (Anhấyấyláixeẩunhấttrongsốchúngtôi.)
III- CHÚ Ý:
+ Mộtsốtínhtừcó 2 âmtiếtnhưngcótậncùnglà “y, le, ow, er” khisửdụng ở so sánhhơn hay so sánhhơnnhấtnóápdụngcấutrúc so sánhhơncủatínhtừngắn.
                     Tínhtừ           Sosánhhơn              So sánhhơnnhất
                        Happy            -> happier                  -> the happiest
                        Simple            -> simpler                  -> the simplest
                        Narrow           -> narrower               -> the narrowest
                        Clever             -> cleverer                 -> the cleverest
Vídụ:
- Now they are happier than they were before. (Bâygiờhọhạnhphúchơntrướckia.)
Ta thấy “happy” làmộttínhtừcó 2 âmtiếtnhưngkhisửdụng so sánhhơn, ta sửdụngcấutrúc so sánhhơncủatínhtừngắn.
+ Mộtsốtínhtừvàtrạngtừbiếnđổiđặcbiệtkhisửdụng so sánhhơnvà so sánhhơnnhất.
      Tínhtừ/Trạngtừ           Sosánhhơn                          So sánhhơnnhất
            Good/well                  -> better                                 -> the best
            Bad/ badly                 -> worse                                 -> the worst
            Much/ many              -> more                                  -> the most
            a little/ little              -> less                                     -> the least
            far                              -> farther/ further                 -> the farthest/ furthest
 
IV- SO SÁNH KÉP
1. Cấutrúc so sánh “….càngngàycàng …”
* Đốivớitínhtừngắnvàtrạngtừngắn
            S-adj-er/ S-adv-er and S-adj-er/ S-adv-er
Vídụ:
- My sister is taller and taller. (Emgáitôicàngngàycàngcao.)
- He works harder and harder. (Anhấylàmviệccàngngàycàngchămchỉ.)         
* Đốivớitínhtừdàivàtrạngtừdài
More and more + L-adj/ L-adv
Vídụ:
- The film is more and more interesting. (Bộphimcàngngàycàngthúvị.)
- He ran more and more slowly at the end of the race. (Anhấychạycàngngàycàngchậm ở phầncuốicuộcđua.)
2. Cấutrúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Hương
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)