Bài tập so sánh

Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Trâm | Ngày 11/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: bài tập so sánh thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

SO SÁNH HƠN
* Thếnàolà so sánhhơn?
+ HE HAS LESS MONEY THAN I. = Anhấycóíttiềnhơntôi.
+ SHE IS LESS ATTRACTIVE THAN MY WIFE. = Côấykémquyếnrũhơn so vớivợtôi.
TÍNH TỪ/TRẠNG TỪ NGẮN THÊM ER + THAN
- Thídụ:
+ VIETNAM IS RICHER THAN CAMBODIA. = Việt Nam giàuhơnCampuchia.
+ I AM TALLER THAN HE. = Tôicaohơnanh ta.
+ I RUN FASTER THAN HE.
- Lưu ý:
+ Nếutínhtừngắntậncùngbằng Y, đổi Y thành I rồimớithêm ER: HAPPY --> HAPPIER
+ Nếutínhtừngắntậncùngbằng E, ta chỉcầnthêm R thôi. LATE -> LATER
+ Nếutínhtừngắntậncùngbằng 1 PHỤ ÂM + 1 NGUYÊN ÂM + 1 PHỤ ÂM, ta viết PHỤ ÂM CUỐI thêm 1 lầnrồimớithêm ER. BIG --> BIGGER
MORE + TÍNH TỪ/TRẠNG TỪ DÀI + THAN
- Thídụ:
+ SHE IS MORE ATTRACTIVE THAN HIS WIFE. = Côấycósứccuốnhúthơnvợanh ta.
+ I AM NOT MORE INTELLIGENT THAN YOU ARE. I JUST WORK HARDER THAN YOU. = Tôikhôngcóthông minh hơnbạn. Tôichỉsiêngnănghơnbạnthôi.
** Ngoạilệ:
- GOOD --> BETTER
- WELL --> BETTER
- BAD --> WORSE
- MANY --> MORE
- MUCH --> MORE
- LITTLE --> LESS
- FAR --> FARTHER/FURTHER (FARTHER dùngkhinóivềkhoảngcáchcụthể, FURTHER dùngđểnóivềkhoảngcáchtrừutượng)
- QUIET --> QUIETER hoặc MORE QUIETđềuđược
- CLEVER --> CLEVERER hoặc MORE CLEVER đềuđược
- NARROW --> NARROWER hoặc MORE NARROW đềuđược
- SIMPLE --> SIMPLER hoặc MORE SIMPLE đềuđược
** Khiđốitượngđemra so sánhlàdanhtừ, ta cócôngthức :
MORE hoặc LESS + DANH TỪ + THAN
- Dùng MORE khimuốnnóinhiều...hơn
- Dùng LESS khimuốnnóiít...hơn
- Nếudanhtừlàdanhtừđếmđược, nóphải ở dạngsốnhiều.
- Thídụ:
+ I HAVE MORE MONEY THAN YOU. = Tôicónhiềutiềnhơnanh.
+ YOU HAVE LESS MONEY THAN I.
+ SHE HAS MORE CHILDREN THAN I. = Cô ta cónhiều con hơntôi.
** Khi ý nghĩa so sánhlà "A kém... hơn B, ta chỉviệcthay MORE bằng LESS, ta có:
LESS + TÍNH TỪ/TRẠNG TỪ + THAN
- Thídụ:
+ I EAT LESS THAN HE DOES. = Tôiăníthơnnó.
+ SILVER IS LESS EXPENSIVE THAN GOLD. = Bạcthìítđắttiềnhơnvàng.
** Lưu ý:
- Ở tấtcảmọitrườnghợp, đạitừnhânxưngliềnsau THAN phảilàđạitừchủngữ.Trongvănnói, ta cóthểdùngđạitừtânngữngaysau THAN nhưngtốthơnvẫnnêndùngđạitừchủngữ.
+ HE IS RICHER THAN I. (cóthểnói HE IS RICHER THAN ME trongvănnói)
- Ở vếliềnsau THAN, ta khôngbaogiờlậplạivịngữcó ở vếtrước THAN, Nếumuốnrõnghĩa, ta chỉcầndùng TRỢ ĐỘNG TỪ tươngứng. Vớiđộngtừ TO BE, vếsau THAN cóthểlậplại TO BE tươngứng, nhưngđiềunàycũngkhôngbắtbuộc.
- Thídụ:
+ HE IS RICHER THAN I. (ta cóthểlậplại TO BE saochotươngứng: HE IS RICHER THAN I AM)
+ I WORK HARDER THAN YOU. (tacóthểdùngtrợđộngtừtươngứng ở vếsau THAN: I WORK HARDER THAN YOU DO.)
+ SHE RUNS FASTER THAN HE (ta cóthểdùngtrợđộngtừtươngứng ở vếsau THAN: SHE RUNS FASTER THAN HE DOES).
+ HE MADE MORE MONEY THAN I. = Anhấyđãkiếmđượcnhiềutiềnhơntôi (ta cóthểdùngtrợđộngtừtươngứng ở vếsau THAN: HE MADE MORE MONEY THAN I DID, tuyệtđốikhôngbaogiờnói HE MADE MORE MONEY THAN I MADE MONEY)
SO SÁNH BẰNG
Cấutrúc so sánhbằngđượcdùngđểthểhiệnsựgiốngnhauhoặckhônggiốngnhauvềmặtnàođókhiđemhaichủthểra so sánh.
* Cấutrúc so sánhbằngvớitínhtừhoặctrạngtừ
AS + TÍNH TỪ/TRẠNG TỪ + AS
- Thídụ:
+ YOUR HANDS ARE AS COLD AS ICE. = Haitaycủabạnlạnhnhưnướcđávậy!
+ HE IS AS TALL AS HIS FATHER. = Anh ta caobằngbốanh ta.
+ HE DOESN`T RUN AS FAST AS I DO. = Nóchạykhôngnhanhbằngtôi.
- Lưu ý:
+ Đểdiễnđạtthêmcácmứcđộkhácnhaucủasự so sánh, ta cóthểthêmmộttrạngtừtrướctừ AS đầutiên, thídụ:
JUST = vừa (bằng), chínhxác
NEARLY = gầnnhư
HALF = phânnửa
TWICE = gấpđôi
THREE TIMES = balần
..
* Khimuốn so sánhbằngvớidanhtừ, ta dùng AS MANY...AS hoặc AS MUCH...AS
- ...AS MANY + DANH TỪ ĐẾM ĐƯỢC + AS...

- Thídụ:
+ I WORK AS MANY HOURS AS HE DOES. = Tôilàmviệcsốgiờbằngvớianh ta.
- ... AS MUCH + DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC + AS...
- Thídụ:
+ I DON`T MAKE AS MUCH MONEY AS HE DOES. = Tôikhôngkiếmđượcnhiềutiềnbằnganh ta.
SO SÁNH NHẤT
So sánhnhấtlàcấutrúc ta dùngkhicần so sánhmộtchủthểvớitoànbộnhóm, tậpthểmàchủthểcótrongđó.
* Cấutrúc so sánhnhấtvớitínhtừ/trạngtừngắn: Tínhtừhoặctrạngtừngắnlàtínhtừ/trạngtừcómộtâmtiết. Tínhtừ/trạngtừhaiâmtiếttậncùngbằng Y cũngđượcxemlàtínhtừ/trạngtừngắntrongcấutrúcnày
THE + TÍNH TỪ/TRẠNG TỪ NGẮN THÊM EST.
- Thídụ:
+ HE IS THE SMARTEST IN HIS CLASS. = Anhấythông minh nhấtlớp.
+ THIS BOOK IS THE CHEAPEST I CAN FIND. = Cuốnsáchnàylàcuốnrẻnhấtmàtôicóthểtìmthấy.
+ HE RUNS THE FASTEST. = Anh ta chạynhanhnhất.
- Lưu ý:
+ Khitínhtừngắntậncùngbằng Y, ta đổi Y thành I rồimớithêm EST
HAPPY -->THE HAPPIEST
CRAZY --> THE CRAZIEST
FUNNY --> THE FUNNIEST
+ Khitínhtừngắntậncùngbằng 1 PHỤ ÂM + 1 NGUYÊN ÂM + 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Trâm
Dung lượng: 22,79KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)