Bài tập rất hay xin hãy tải về để dành
Chia sẻ bởi Be Quan |
Ngày 26/04/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Bài tập rất hay xin hãy tải về để dành thuộc Tiếng Anh 11
Nội dung tài liệu:
UNIT 1: GREETINGS
A. Động từ “to be” ở hiện tại
Subjects
(Chủ từ)
định
Nghi
to be
(rút gọn)
- I
am not…
Am I …?
‘m
- He / She / It
- Danh từ số ít
is not…
Is … he / she…?
‘s
-We / You/They
- Danh từ số nhiều
are not…
Are … they / we...?
‘re
( Động từ “to be” thường có nghĩa: “thì”, “là”, “ở”. Trong tiếng Anh, động từ “to be” phải được chia phù hợp với chủ từ.
( Chú ý: đối với câu hỏi To be + S + …?
(Trả lời: Yes, S + to be
No, S + to be not
_ She is here. ( Cô ta ở đây.)
_ We are happy. ( Chúng tôi thì vui.)
Fill in the blank with the verb “ to be”
( Điền động từ “to be” thích hợp vào chỗ trống)
_ I am a student.
1. She _________ beautiful .
2. I _________ fine.
3. I _________ here.
4. He _________ a farmer.
5. My house _________ big.
6. You _________ nurses.
7. Miss Nga and Miss Hoa _________ teachers.
8. A cat _________ black
9. We _________ friends.
10. It _________ a bird.
11. Her pencils _________ short.
12. You _________ good.
13. He _________ a good boy.
14. It _________ my school.
1Choose the best answer
(câu trả lời đúng)
1. My name _________ Nam
a. am b. is c. are
2. How _________ you?
a. am b. is c. are
3. I _________ fine, thanks.
a. am b. is c. are
4. My house _________ large.
a. am b. is c. are
5. Mary _________ a doctor.
a. am b. is c. are
6. We _________ good friends.
a. am b. is c. are
7. The dogs _________ beautiful.
a. am b. is c. are
8. The desk _________ dirty.
a. am b. is c. are
9. My parents _________ teachers.
a. am b. is c. are
B. và
( How old…? (bao nhiêu ?)
_ How old are you? (bao nhiêu ?)
( I’m eleven. (Tôi 11 )
và
_ Lan / 8
( How old is Lan?
( She is 8 ( years old).
1. your farther / 40
(
(
2. Daisy / 5
(
(
3. your uncle / 70
(
(
Change the following sentence into the negative and interrogative form
(câu sau sang và nghi )
1. This son is Nam.
(
(
2. Miss Hoa is a doctor. 2
(
(
3. My daughters are nice.
(
(
4. That dress is red.
(
( 5. He is very angry.
(
(
6. My brother is hungry.
(
(
Arrange the given words in the correct order
(sắp xếp những từ cho sẵn vào đúng trật tự)
A. Động từ “to be” ở hiện tại
Subjects
(Chủ từ)
định
Nghi
to be
(rút gọn)
- I
am not…
Am I …?
‘m
- He / She / It
- Danh từ số ít
is not…
Is … he / she…?
‘s
-We / You/They
- Danh từ số nhiều
are not…
Are … they / we...?
‘re
( Động từ “to be” thường có nghĩa: “thì”, “là”, “ở”. Trong tiếng Anh, động từ “to be” phải được chia phù hợp với chủ từ.
( Chú ý: đối với câu hỏi To be + S + …?
(Trả lời: Yes, S + to be
No, S + to be not
_ She is here. ( Cô ta ở đây.)
_ We are happy. ( Chúng tôi thì vui.)
Fill in the blank with the verb “ to be”
( Điền động từ “to be” thích hợp vào chỗ trống)
_ I am a student.
1. She _________ beautiful .
2. I _________ fine.
3. I _________ here.
4. He _________ a farmer.
5. My house _________ big.
6. You _________ nurses.
7. Miss Nga and Miss Hoa _________ teachers.
8. A cat _________ black
9. We _________ friends.
10. It _________ a bird.
11. Her pencils _________ short.
12. You _________ good.
13. He _________ a good boy.
14. It _________ my school.
1Choose the best answer
(câu trả lời đúng)
1. My name _________ Nam
a. am b. is c. are
2. How _________ you?
a. am b. is c. are
3. I _________ fine, thanks.
a. am b. is c. are
4. My house _________ large.
a. am b. is c. are
5. Mary _________ a doctor.
a. am b. is c. are
6. We _________ good friends.
a. am b. is c. are
7. The dogs _________ beautiful.
a. am b. is c. are
8. The desk _________ dirty.
a. am b. is c. are
9. My parents _________ teachers.
a. am b. is c. are
B. và
( How old…? (bao nhiêu ?)
_ How old are you? (bao nhiêu ?)
( I’m eleven. (Tôi 11 )
và
_ Lan / 8
( How old is Lan?
( She is 8 ( years old).
1. your farther / 40
(
(
2. Daisy / 5
(
(
3. your uncle / 70
(
(
Change the following sentence into the negative and interrogative form
(câu sau sang và nghi )
1. This son is Nam.
(
(
2. Miss Hoa is a doctor. 2
(
(
3. My daughters are nice.
(
(
4. That dress is red.
(
( 5. He is very angry.
(
(
6. My brother is hungry.
(
(
Arrange the given words in the correct order
(sắp xếp những từ cho sẵn vào đúng trật tự)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Be Quan
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)