Bai tap phu dao anh 7 unit 1
Chia sẻ bởi Trần Thị Minh Phương |
Ngày 18/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: bai tap phu dao anh 7 unit 1 thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
UNIT 1 : BACK TO SCHOOL
I. GRAMMAR :
1. The present progressive tense
Công thức :
S + am/is/ are + V_ing
- V tận cùng là e, bỏ e thêm Ing
- V có PÂ+NÂ+PÂ =. Gấp đôi PÂ cuối + Ing
S + am/is/ are not + V_ing
Is/ Are + S + V_ing…?
Yes , S +am/is/are
No, S + am/is/are
Dấu hiệu : now ( bây giờ ), at present ( hiện giờ ), at the moment ( hiện giờ),
right now ( bây giờ )
2. Comparative ( so sánh hơn với tính từ) : là hình thức so sánh giữa 2 người, 2 vật, 2 đối tượng với nhau.
a/ Short adjective : ( tính từ ngắn ) là tính từ có 1 âm tiết hoặc 2 âm tiết nhưng tận cùng là Y, ER, LE, OW ( slow , happy , clever, narrow)
b/ Long adjective : (tính từ dài ) là tính từ có 2 âm tiết trở lên ( modern, beautiful, intelligent )
3. MUCH/ MANY/ A LOT OF/ LOTS OF
a/ MUCH/ MANY `: ( nhiều ) dùng trong câu phủ định và câu hỏi
b/ A LOT OF/ LOST OF : ( nhiều ) dùng trong câu khẳng định,
dùng cho danh từ số nhiều đếm được và danh từ không đếm được
Ex : We don’t have much money ( nhiều tiền)
We have a lot of / lots of money
4. SO/TOO : ( cũng vậy )
Diễn tả lời đồng tình khẳng định. SO đứng đầu câu có hiện tượng đảo ngữ. TOO đứng cuối câu, trước too có dấu phẩy.
EX: She is in grade 7
I am, too/ So am I
5. Asking about the distance ( hỏi về khoảng cách )
II. EXERCISES
A.TENSES :
I. Supply the correct form of the verbs in the brackets :
1.Lan ( not have ) ______________ many friends in her new school
2. Hung ( come ) _________ from Vinh but he ( stay ) ____________ with his relatives in Ho Chi Minh city at the moment.
3. We ( not drive ) ______________ to work every day. We ( go ) __________ by bus.
4.Who you ( talk ) _________________ to on the phone now, Minh ?
5. You ( be ) ___________ in class 7A?
No. I ( be ) __________in class 7D.
6.She ( not go ) ____________ to school late.
7. Who Miss Loan ( talk ) ________________ to in the school yard at the moment ?
8. Long ( help ) ____________ his friends at school
9. He (not study) _____________________Math at the moment.
10. Thanh and I (be) ______________at home now
11. They usually (sing) ______________ in the early morning.
12.She (play) ____________ badminton every afternoon ?
13. He (listen) _______________to the telephone at the moment.
14.They always (not go) _____________to the school by train.
B.COMPARRISON :
I. Viết câu so sánh dùng các từ gợi ý , sử dụng cấu trúc : “S + AM/IS/ARE+ adjective_ER +THAN …”
1. Lan / tall / Hoa . => _____________________________________________________________________________
2.This book / thick / that book. => _____________________________________________________________________________
3. The chair / short / the table => _____________________________________________________________________________
4.My school / large / your school.
=> __________________________________________________________________________
6.Mai / young / her sisters => _____________________________________________________________________________
7.The Mekong river /long/ the Red river => _____________________________________________________________________________
8.The red book / new/ the yellow book => _____________________________________________________________________________
9. Hanoi/ small/ Ho Chi Minh City now.=> _____________________________________________________________________________
10. Winter/ cold / spring =>__________________________________________________________________________
II. Cho dạng đúng của tính từ trong ngoặc :
1.My room is _____________ than his room. ( small)
2. Trung’s new house is _____________than his old one. (big )
3. These boxex are _______________ those boxes ( big )
4. The boys are ____________________ the girls ( strong )
5. I am ________________ my brother ( old)
6. These buildings are ___________________ those buildings ( high )
7.Miss Trang is ______________________ her sister ( young )
8.The Meking River is _______________than Red River ( long )
9. Her hair is ______________ than his hair ( short )
10.Nam is ____________ Ba ( tall )
C. INDEFINITE QUANTIFIER :
* Hoàn thành câu sau với much, many, a lot of, lots of
1. My father never drinks ____________________coffee for breakfast.
I. GRAMMAR :
1. The present progressive tense
Công thức :
S + am/is/ are + V_ing
- V tận cùng là e, bỏ e thêm Ing
- V có PÂ+NÂ+PÂ =. Gấp đôi PÂ cuối + Ing
S + am/is/ are not + V_ing
Is/ Are + S + V_ing…?
Yes , S +am/is/are
No, S + am/is/are
Dấu hiệu : now ( bây giờ ), at present ( hiện giờ ), at the moment ( hiện giờ),
right now ( bây giờ )
2. Comparative ( so sánh hơn với tính từ) : là hình thức so sánh giữa 2 người, 2 vật, 2 đối tượng với nhau.
a/ Short adjective : ( tính từ ngắn ) là tính từ có 1 âm tiết hoặc 2 âm tiết nhưng tận cùng là Y, ER, LE, OW ( slow , happy , clever, narrow)
b/ Long adjective : (tính từ dài ) là tính từ có 2 âm tiết trở lên ( modern, beautiful, intelligent )
3. MUCH/ MANY/ A LOT OF/ LOTS OF
a/ MUCH/ MANY `: ( nhiều ) dùng trong câu phủ định và câu hỏi
b/ A LOT OF/ LOST OF : ( nhiều ) dùng trong câu khẳng định,
dùng cho danh từ số nhiều đếm được và danh từ không đếm được
Ex : We don’t have much money ( nhiều tiền)
We have a lot of / lots of money
4. SO/TOO : ( cũng vậy )
Diễn tả lời đồng tình khẳng định. SO đứng đầu câu có hiện tượng đảo ngữ. TOO đứng cuối câu, trước too có dấu phẩy.
EX: She is in grade 7
I am, too/ So am I
5. Asking about the distance ( hỏi về khoảng cách )
II. EXERCISES
A.TENSES :
I. Supply the correct form of the verbs in the brackets :
1.Lan ( not have ) ______________ many friends in her new school
2. Hung ( come ) _________ from Vinh but he ( stay ) ____________ with his relatives in Ho Chi Minh city at the moment.
3. We ( not drive ) ______________ to work every day. We ( go ) __________ by bus.
4.Who you ( talk ) _________________ to on the phone now, Minh ?
5. You ( be ) ___________ in class 7A?
No. I ( be ) __________in class 7D.
6.She ( not go ) ____________ to school late.
7. Who Miss Loan ( talk ) ________________ to in the school yard at the moment ?
8. Long ( help ) ____________ his friends at school
9. He (not study) _____________________Math at the moment.
10. Thanh and I (be) ______________at home now
11. They usually (sing) ______________ in the early morning.
12.She (play) ____________ badminton every afternoon ?
13. He (listen) _______________to the telephone at the moment.
14.They always (not go) _____________to the school by train.
B.COMPARRISON :
I. Viết câu so sánh dùng các từ gợi ý , sử dụng cấu trúc : “S + AM/IS/ARE+ adjective_ER +THAN …”
1. Lan / tall / Hoa . => _____________________________________________________________________________
2.This book / thick / that book. => _____________________________________________________________________________
3. The chair / short / the table => _____________________________________________________________________________
4.My school / large / your school.
=> __________________________________________________________________________
6.Mai / young / her sisters => _____________________________________________________________________________
7.The Mekong river /long/ the Red river => _____________________________________________________________________________
8.The red book / new/ the yellow book => _____________________________________________________________________________
9. Hanoi/ small/ Ho Chi Minh City now.=> _____________________________________________________________________________
10. Winter/ cold / spring =>__________________________________________________________________________
II. Cho dạng đúng của tính từ trong ngoặc :
1.My room is _____________ than his room. ( small)
2. Trung’s new house is _____________than his old one. (big )
3. These boxex are _______________ those boxes ( big )
4. The boys are ____________________ the girls ( strong )
5. I am ________________ my brother ( old)
6. These buildings are ___________________ those buildings ( high )
7.Miss Trang is ______________________ her sister ( young )
8.The Meking River is _______________than Red River ( long )
9. Her hair is ______________ than his hair ( short )
10.Nam is ____________ Ba ( tall )
C. INDEFINITE QUANTIFIER :
* Hoàn thành câu sau với much, many, a lot of, lots of
1. My father never drinks ____________________coffee for breakfast.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Minh Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)