Bài tập phát âm thi vào 10
Chia sẻ bởi Thu Hien |
Ngày 19/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Bài tập phát âm thi vào 10 thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 PTTH
Năm học 2015 – 2016
Câu I: Chọn một phương án A,B,C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân có cách phát âm khác so với các từ còn lại, (1 điểm)
1.A.favorite B.lively C.imagine D.uniform
2.A.stopped B.laughed C.walked D.lasted
3.A.ocean B.cotton C.chopstick D.solid
4.A.songs B.mountains C.plants D.samples
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2014 – 2015
I. Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. ( 1,0 điểm)
1. A. seat B. teacher C. wear D. meal
2. A. needed B. worked C. stopped D. washed
3. A. play B. date C. pay D.many
4. A. think B. thick C. this D. thanks
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2013 – 2014
Câu I. Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. ( 1,0 điểm)
1. A. sometimes B. visit C. worship D. with
2. A. washed B. looked C. stopped D. played
3. A. three B. through C. month D. than
4. A. nation B. pollution C. question D. information
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2012 – 2013
I. Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. ( 1,25 điểm)
1. A. chemistry B. pretty C. type D. study
2. A. bad B. hat C. map D. hate
3. A. played B. cooked C. talked D. worked
4. A. teacher B. match C. machine D. church
5. A. pens B. books C. chairs D. toys
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2011 – 2012
I. Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại trong các câu sau. (1,25 điểm)
1. A. washed B. worked C.decided D. stopped
2. A. hats B. hands C. books D. cats
3. A. Sun B. Cut C. shut D. put
4. A. teacher B. seat C. meat D. bear
5. A headache B. children C. chair D. kitchen
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2010 – 2011
I. Chọn chữ cái A, B, C hoặc D của từ có phần gạch chân có cách đọc khác các từ còn lại. (1,25 điểm)
1. A. same B. sound C. sing D. sugar
2. A. third B. three C. the D. thin
3. A. study B. pretty C. apply D. busy
4. A. lived B. fixed C. liked D. missed
5. A. ride B. since C. drive D. divide
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2008 – 2009
I. chọn từ có phần gạch chân có cách đọc khác các từ còn lại( 1,25 điểm)
1. A. change B. man C. fame D. sale
2. A. covered B. showed C. dressed D. sleeved
3. A. village B. shine C. invite D. primary
4. A. church B. catch C. mechanic D. kitchen
5. A. subjects B. books C. stops D. names
1/ A. seat B. meat C. head D. heat
2/ A. tidal B. high C. nice D. big
3/ A
Năm học 2015 – 2016
Câu I: Chọn một phương án A,B,C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân có cách phát âm khác so với các từ còn lại, (1 điểm)
1.A.favorite B.lively C.imagine D.uniform
2.A.stopped B.laughed C.walked D.lasted
3.A.ocean B.cotton C.chopstick D.solid
4.A.songs B.mountains C.plants D.samples
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2014 – 2015
I. Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. ( 1,0 điểm)
1. A. seat B. teacher C. wear D. meal
2. A. needed B. worked C. stopped D. washed
3. A. play B. date C. pay D.many
4. A. think B. thick C. this D. thanks
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2013 – 2014
Câu I. Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. ( 1,0 điểm)
1. A. sometimes B. visit C. worship D. with
2. A. washed B. looked C. stopped D. played
3. A. three B. through C. month D. than
4. A. nation B. pollution C. question D. information
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2012 – 2013
I. Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. ( 1,25 điểm)
1. A. chemistry B. pretty C. type D. study
2. A. bad B. hat C. map D. hate
3. A. played B. cooked C. talked D. worked
4. A. teacher B. match C. machine D. church
5. A. pens B. books C. chairs D. toys
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2011 – 2012
I. Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lại trong các câu sau. (1,25 điểm)
1. A. washed B. worked C.decided D. stopped
2. A. hats B. hands C. books D. cats
3. A. Sun B. Cut C. shut D. put
4. A. teacher B. seat C. meat D. bear
5. A headache B. children C. chair D. kitchen
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2010 – 2011
I. Chọn chữ cái A, B, C hoặc D của từ có phần gạch chân có cách đọc khác các từ còn lại. (1,25 điểm)
1. A. same B. sound C. sing D. sugar
2. A. third B. three C. the D. thin
3. A. study B. pretty C. apply D. busy
4. A. lived B. fixed C. liked D. missed
5. A. ride B. since C. drive D. divide
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2008 – 2009
I. chọn từ có phần gạch chân có cách đọc khác các từ còn lại( 1,25 điểm)
1. A. change B. man C. fame D. sale
2. A. covered B. showed C. dressed D. sleeved
3. A. village B. shine C. invite D. primary
4. A. church B. catch C. mechanic D. kitchen
5. A. subjects B. books C. stops D. names
1/ A. seat B. meat C. head D. heat
2/ A. tidal B. high C. nice D. big
3/ A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thu Hien
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)